Tải bản đầy đủ (.docx) (54 trang)

kjm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.9 KB, 54 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>VI .Bộ công cụ đánh giá sự phát triển của trẻ 5 tuổi. Chủ đề: TRƯỜNG MẦM NON TT. Chỉ số lựa chọn Chỉ số 1: Bật xa tối thiểu 50cm. Minh chứng PP theo dõi Đạt Chưa đạt Bật xa được 50 cm Bật xa chưa đạt Thông qua bằng 2 chân, tiếp 50cm, không bật chơi, đi xúc đất thăng bằng bằng 2 chân, tiếp xúc tham quan, hoặc có loạng đat không giữ được dã ngoại..... choạng thăng bằng. Phương tiện thực hiện Mặt sàn bằng phẳng rộng (sân chơi, lớp học). Trên mặt sàn kẻ 2 đường sông song cách nhau 50cm. 2. Chỉ số 15: Biết rửa tay = xà phòng trước, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. Thường xuyên tự rửa tay = xà phòng /thỉnh thoảng cô giáo phải hướng dẫn. Tay rửa sạch xà phòng. Nước sạch, xà Thực hiên qua 6 phòng, xô có vòi bước cơ bản: nước chảy, chậu, B 1:Làm ướt tay xoa khăn lau tay. xà phòng vào tay B2:Rửa mu bàn tay B3: Rửa ngón tay B4: Rửa kẽ ngón tay B5:Rửa đầu ngón tay B6:Rửa lại = nước sạch, lau khô tay. 3. Chỉ số 42: Dễ Nhanh chóng nhập Rụt rè, e ngại khi Thông qua Đồ dùng đồ chơi hòa đồng với cuộc vào HĐ chung tiếp xúc vơi nhóm học tập hoạt động bạn bè trong nhóm. Chơi trong bạn/ HĐ 1 mình tách học tập, vui. 1. Chưa tự rửa tay. Cô giáo phải hướng dẫn/tay rửa vẫn còn xà phòng. Quan sát trẻ trước, sau khi ăn, qs khi thấy tay trẻ bẩn. Cách thực hiện Trẻ đứng ở vạch xuất phát, đầu ngón chân để sát vạch.Theo hiệu lệnh của cô, trẻ bật bằng cả 2 chân về phía trước. Cô hướng dẫn cách chơi trò chơi theo nhóm, trẻ chọn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> nhóm chơi. nhóm bạn vui vẻ, thoải mái Chỉ số 51: Thường xuyên chấp Chấp nhận sự hành và thực hiện phân công của sự phân công của nhóm bạn và người khác. Vui vẻ người lớn thực hiện nhiệm vụ. biệt/ không được chơi. nhóm bạn tiếp nhận Không chấp hành và Thông qua Đồ dùng đồ chơi thực hiện sự phân học tập hoạt động công của người học tập, vui khác/không vui vẻ chơi. thực hiện nhiệm vụ. 5. Chỉ số 54: Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn. Tự chào hỏi, cám ơn, xin lỗi, lễ phép với người lớn. Thường xuyên phải nhắc nhở chào hỏi, lễ phép với người lớn. 6. Chỉ số 78: Không nói tục, chửi bậy. Trẻ không nói tục, chửi bậy. Trẻ đôi lúc /thường nói tục, chửi bậy. 7. Chỉ số 91: Nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng Việt. 8. Chỉ số 64: Nghe, hiểu nội dung chuyện, thơ,. 4. nhóm chơi Cô hướng dẫn cách chơi trò chơi theo nhóm, trẻ chọn nhóm chơi. Thường xuyên vào mọi lúc mọi nơi. Cá nhân trẻ. Cô hỏi trẻ trả lời, nhắc nhở trẻ trực tiếp khi thấy hành vi của trẻ.Nêu gương người tốt việc tôt. Thường xuyên vào mọi lúc mọi nơi Nhận dạng được ít Trẻ không nhận biết Thông qua nhất 20 chữ cái và được tối thiểu 10 chữ tiếtLQCC phát âm đúng cái Làm mẫu Thực hành Trò chơi Luyện tập Thể hiện mình hiểu Không hiểu ý chính Thông qua ý chính của câu của câu chuyện, thơ, tiết LQVH chuyện, thơ, đồng đồng dao Làm mẫu dao: Tên,các nhân Không kể được nội Thực hành. Cá nhân trẻ. Cô hỏi trẻ trả lời, nhắc nhở trẻ trực tiếp khi thấy hành vi của trẻ. Dạy trẻ LQVCC Tập tô chữ cái Trò chơi với chữ cái. Tranh ảnh mô hình, thẻ chữ cái... Tranh ảnh mô hình, rối, đồ chơi…. Dạy trẻ đọc,kể lai truyện, thơ, ca dao.dao đồng.. Kể, đọc thơ dao,.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> đồng dao, ca dao... dành cho lứa tuổi của trẻ. 9. Chỉ số 100: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em. vật, tình huống dung chính trong câu trong câu chuyện. truyện, bài thơ trẻ Tự/có 1,2 lần phải được nghe có sự gợi ý của cô trẻ kể được nội dung chính trong câu truyện, bài thơ trẻ được nghe Hát được lời bài hát Không hát được lời Hát đúng giai điệu bài hát Hát chưa đúng giai điệu. Trò chơi Luyện tập. Thông qua tiết LQÂN Làm mẫu Thực hành Trò chơi Luyện tập. đồng dao, ca cho trẻ nghe. Tranh ảnh , đồ chơi , trống, xắc xô, băng đĩa hình, đàn…. Dạy trẻ hát vận động.. Phương tiện. Cách thực hiện. Chủ đề: BẢN THÂN TT. Chỉ số lựa. Minh chứng. PP theo.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> chọn 1. Đạt Chỉ số 10: Đập Đập và bắt bóng = 2 và bắt bóng = 2 tay, không ôm bóng tay vào người. Chưa đạt Không đập và bắt bóng = 2 tay/ ôm bóng vào người. dõi. thực hiện. Khi trẻ chơi với bóng. Mặt bằng rộng. (Sân chơi, lớp học); Bóng có kích thước 15cm = cao su. Cô cho trẻ trẻ đập bóng xuống sàn, phía trước mũi bàn chân và bắt bóng khi bóng nảy lên. 2. Chỉ số 15: Biết Thường xuyên tự Chưa tự rửa tay. Cô Quan sát trẻ Nước sạch, xà Thực hiên qua 6 rửa tay = xà rửa tay = xà giáo phải hướng trước, sau phòng, xô có vòi bước cơ bản: phòng trước, phòng /thỉnh thoảng dẫn/tay rửa vẫn còn khi ăn, qs nước chảy, chậu, B 1:Làm ướt tay xoa sau khi đi vệ cô giáo phải hướng xà phòng khi thấy tay khăn lau tay xà phòng vào tay sinh và khi tay dẫn. Tay rửa sạch trẻ bẩn B2:Rửa mu bàn tay bẩn xà phòng B3: Rửa ngón tay B4:Rửa kẽ ngón tay B5: Rửa đầu ngón tay B6:Rửa lại = nước sạch, lau khô tay. 3. Chỉ số 25: Biết Biết kêu cứu và gọi kêu cứu và người giúp đỡ khi chạy khỏi nơi gặp nguy hiểm. Cố nguy hiểm gắng thoát khỏi nơi nguy hiểm. Sợ hãi nhưng không Thường biết kêu cứu. Hoặc xuyên vào không cố gắng tìm mọi lúc mọi cách thoát khỏi nơi nơi nguy hiểm. Tranh ảnh mô hình ,kí hiệu tượng trưng... *Trò chuyện với trẻ Cô giáo hỏi trẻ xem trẻ có làm gì khi bị một con chó tấn công /hoặc có một người nào đó dọa nạt. *Trao đổi với phụ huynh: Cô giáo hỏi.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> bố/mẹ/người thân của trẻ 4. Chỉ số 28: Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân. Trẻ trai: mạnh mẽ, Trẻ trai: hay khóc, Thông qua Tranh vẽ bạn trai dứt khoát dỗi hờn, nhút nhát gái hoạt động Trẻ gái: nhẹ nhàng, Trẻ gái: nghịch học tập, vui ý tứ ngợm và không có ý chơi. Trang phục phù hợp tứ với giới tính Hoặc Trang phục không phù hợp với giới tính. 5. Chỉ số 61: Trẻ lắng nghe và Nhận ra được nhận ra cảm xúc: sắc thái biểu vui, buồn, tức giận, cảm của lời nói ngạc nhiên, sợ hãi khi vui, buồn, qua ngữ điệu lời nói tức giận, ngạc của người khác. nhiên, sợ hãi Thể hiện được cảm xúc qua ngữ điệu lời nói của trẻ. 6. Chỉ số 64: Nghe, hiểu nội dung chuyện, thơ, đồng dao, ca dao... dành cho lứa tuổi của trẻ. Không lắng nghe, Thường Tranh vẽ các nét nhận ra cảm xúc:vui xuyên vào mặt : vui buồn sợ buồn, tức giận, ngạc mọi lúc mọi hãi.. nhiên, sợ hãi qua nơi ngữ điệu lời nói của Đàm thoại người khác. Không Tạo tình thể hiện được cảm huống. xúc qua ngữ điệu lời nói của trẻ. Thể hiện mình hiểu Không hiểu ý chính ý chính của câu của câu chuyện, thơ, chuyện, thơ, đồng đồng dao dao: Tên,các nhân Không kể được nội vật, tình huống dung chính trong trong câu chuyện. câu truyện, bài thơ Tự/có 1,2 lần phải trẻ được nghe. Thông qua tiết LQVH Làm mẫu Thực hành Trò chơi Luyện tập. Tranh ảnh mô hình, rối, đồ chơi…. Cô hỏi trẻ trả lời, nhắc nhở trẻ trực tiếp khi thấy hành vi của trẻ.. Cô hỏi trẻ trả lời Tạo tình huống.. Dạy trẻ đọc,kể lai truyện, thơ, ca dao.dao đồng.. Kể, đọc thơ dao, đồng dao, ca cho trẻ nghe.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 7. Chỉ số 91: Nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng Việt. có sự gợi ý của cô trẻ kể được nội dung chính trong câu truyện, bài thơ trẻ được nghe Nhận dạng được ít nhất 20 chữ cái và phát âm đúng. Trẻ không nhận biết được tối thiểu 10 chữ cái. 8. Chỉ số 100: Hát được lời bài hát Hát đúng giai Hát đúng giai điệu điệu bài hát trẻ em. Không hát được lời bài hát Hát chưa đúng giai điệu. 9. Chỉ số 101: Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc. 10. Thông qua tiếtLQCC Làm mẫu Thực hành Trò chơi Luyện tập Thông qua tiết LQÂN Làm mẫu Thực hành Trò chơi Luyện tập. Thể hiện nét mặt Chưa thể hiện nét Thông qua phù hợp với sắc thái mặt phù hợp với sắc tiết LQÂN của bài hát hoặc thái của bài hát hoặc Làm mẫu bản nhạc bản nhạc Thực hành Vận động phù hợp Vận động chưa phù Trò chơi với nhịp, sắc thái hợp với sắc thái của Luyện tập của bài hát hoặc bài hát hoặc bản bản nhạc nhạc Chỉ số 108: Nói được vị trí Nói không đúng vị Quan sát Xác định được ( trong, ngoài, trên, trí( trong, ngoài, trong vị trí ( trong, dưới, trước, sau, trên, dưới, trước, những hoạt. Tranh ảnh mô hình, thẻ chữ cái... Dạy trẻ LQVCC Tập tô chữ cái Trò chơi với chữ cái. Tranh ảnh , đồ chơi , trống, xắc xô, băng đĩa hình, đàn…. Dạy trẻ hát vận động.. Tranh ảnh , đồ chơi , trống, xắc xô, băng đĩa hình, đàn…. Dạy trẻ hát vận động.. Bút, vở, sách,…. Cô yêu cầu trẻ: Con hãy đặt cái bút lên trên/ xuống dưới/.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của 1 vật so với 1 vật khác. phải, trái) của 1 vật so với 1 vật khác trong không gian Sắp xếp vị trí của sự vật theo yêu cầu ( Ví dụ: Đặt búp bê lên trên giá đồ chơi, đặt quả bóng bên phải của búp bê). sau, phải, trái) của 1 động có thể vật so với 1 vật khác hiện sự sử Sắp xếp vị trí của sự dụng vị trí ( vật không đúng theo trong, yêu cầu ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của 1 vật so với 1 vật khác của trẻ (xếp dọn đồ dùng, đồ chơi, …). phía trước/ phía sau/ bên phải/ bên trái/ bên trong/ bên ngoài quyển vở Cô lần lượt đặt quyển sách và cái bút ở những vị trí khác nhau, và hỏi trẻ: Con hãy nói xem cái bút nằm ở đâu của quyển vở. Chủ đề: GIA ĐÌNH TT. Chỉ số lựa. Minh chứng. PP theo dõi. Phương tiện. Cách thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. 2. chọn Chỉ số 2: Nhảy xuống từ độ cao 40cm. Đạt Chưa đạt Nhảy cao 40cm Chưa đạt được độ bằng 2 chân/2 đầu cao 40cm/ hai bàn bàn chân, chạm đất chân chạm đất, nhẹ nhàng, người người không giữ thăng bằng hoặc được thăng bằng loạng choạng rồi lấy được thăng bằng Chỉ số 16: Tự Thường xuyên tự Chưa tự chải răng, rửa mặt, chải rửa mặt, chải răng rửa mặt/mặt chưa răng hàng ngày hàng ngày /thỉnh sạch vẫn còn kem thoảng cô giáo phải đánh răng hướng dẫn. Không còn kem đánh răng. 3. Chỉ số 24: Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép. Không theo khi người lạ rủ Không nhận quà của người lạ khi người thân không có mặt. 4. Chỉ số 27: Nói Nói được: được một số Nơi công tác, nghề, thông tin quan số điện thoại của gia. Đi theo khi người lạ rủ hoặc nhận quà của người lạ khi chưa được cho phép của người thân Hoặc che dấu việc nhận quà của người lạ Không nói được đủ 4 ý ở cột bên. Thông qua chơi, đi tham quan, dã ngoại...... tiện thực hiện Mặt sàn bằng phẳng rộng (sân chơi, lớp học); Một bục cao 40cm. * Quan sát: Bàn chải đánh quan sát răng, nước sạch, khi trẻ rửa ca cốc, khăn mặt, mặt, chải chậu, xô,… răng hàng ngày * Trao đổi với phụ huynh Tạo tình huống Trao đổi với phụ huynh. Làm mẫu Thực hành Trò chơi. Trẻ đứng sát mép bục, tay thả xuôi, đầu không cúi. Cô hướng dẫn cách rửa mặt chải răng. Trò chuyện, đàm Cô có thể hỏi cha thoại… mẹ xem ở nhà trẻ có biết không nhận quà và không đi cùng những người lại khi chưa được người thân cho phép không? Cá nhân trẻ. Cô nắm được một số thông tin. Cô hỏi trẻ trả lời: Cháu tên là gì? Cháu mấy tuổi?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> trọng về bản thân và gia đình. 5. đình Họ và tên của bản thân tên trường, lớp đang học Họ và tên của bố, mẹ Địa chỉ của gia đình LV 2; Chuẩn Phấn khởi, vui vẻ, 8;Chỉ số 32: tự hào sau khi hoàn Thể hiện sự vui thành công việc thích khi hoàn Ngắm ngía, nâng thành công niu sản phẩm của việc mình Khoe, kể về sản phẩm của mình với người khác Giữ gìn, bảo quản sản phẩm. Luyện tập. về bản thân gia đình trẻ. Nhà cháu ở đâu? Bố mẹ cháu tên gì?.... Cho trẻ tự kể lai. Không có biểu hiện gì khi hoàn thành công việc Hoặc thiếu tự tin về sản phẩm của mình. Thực hành Luyện tập. Đồ dùng , đồ chơi học tập: Bút, vở , đất nặn, sáp màu…. Cô giao công việc cho trẻ thực hành. 6. Chỉ số 33: Chủ động làm 1 số công việc đơn giản hàng ngày. Tự giác thực hiện công việc đơn giản hằng ngày mà không chờ sự nhắc nhở. Chỉ làm khi có người khác nhắc nhở, đôn đốc Hoặc chờ đợi sự giúp đỡ của người khác. Thường xuyên vào mọi lúc mọi nơi. Bàn, ghế, sách vở, đồ chơi….. Cô giao công việc cho trẻ thực hành Cháu hãy xếp đồ chơi vào giá cho cô Cháu hãy kê bàn ghế vào …. 7. Chỉ số 37: Thể hiện sự an ủi, chia vui với. Nhận ra tâm trạng của bạn bè, ng thân (buồn hay vui). An. Không để ý, không Thường quan tâm tới thái xuyên vào độ, cảm xúc của mọi lúc mọi. Cá nhân trẻ với nhau. Cô quan sát trẻ: Cháu làm gì khi bố mẹ ốm?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> người thân, bạn bè. 8. 9. 10. ủi ng thân, bạn bè ng thân, bạn bè/ nơi khi họ buồn rầu. thể hiện cảm xúc Chúc mừng, ca không phù hợp ngợi, cổ vũ ng thân khi có niềm vui Chỉ số 61: Trẻ lắng nghe và Không lắng nghe, Thường Hành động trực Nhận ra được nhận ra cảm xúc: nhận ra cảm xuyên vào tiếp sắc thái biểu vui, buồn, tức giận, xúc:vui,buồn, tức mọi lúc mọi cảm của lời nói ngạc nhiên, sợ hãi giận, ngạc nhiên, nơi khi vui, buồn, qua ngữ điệu lời nói sợ hãi qua ngữ Đàm thoại tức giận, ngạc của người khác. Thể điệu lời nói của Tạo tình nhiên, sợ hãi hiện được cảm xúc người khác. Không huống. qua ngữ điệu lời nói thể hiện được cảm của trẻ xúc qua ngữ điệu lời nói của trẻ Chỉ số 62: Lắng nghe và hiểu Trẻ ít lắng nghe và Quan sát Đồ chơi, búp bê, Nghe hiểu và được sự chỉ dẫn liên hiểu được sự chỉ trong sh vở bút, sách…. thực hiện được quan đến 2- 3 hành dẫn liên quan đến hàng các chỉ dẫn liên động. Thực hiện 2- 3 hành động của ngày/qua quan đến 2, 3 được nhiệm vụ phù ng khác. Trẻ các giờ chơi hành động hợp với chỉ dẫn không hực hiện xem trẻ có được nhiệm vụ thực hiện phù hợp với chỉ được 2 -3 dẫn hành động liên tiếp mà cô giáo cho k Chỉ số 63: Thường xuyên nhận Không nhận ra và Làm mẫu Một số đồ dùng Hiểu nghĩa 1 số ra và nói được 1 số nói được 1 số từ Thực hành gia đình như: đồ từ chỉ khái quát từ khái quát khái quát. dùng để uống, đồ Trò chơi. Kết hợp với phụ huynh. Cô hỏi trẻ trả lời Tạo tình huống.. Tạo tình huống: VD: Cô nói con có thể đi đến giá để đồ chơi lấy con búp bê để lên bàn của cô/con hãy ra chỗ giá để vở mang cho cô vở, bút đến bàn giáo viên , sau đó con chia vở, bút cho các bạn Cô hỏi: Nhóm đồ dùng đựng nước uống là gì?(bao.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> sự vật, hiện tượng đơn giản. Không lựa chọn các sự vật hiện tượng trong tập hợp nhóm theo y/c. Luyện tập. dùng để nấu ăn…. gồm ca, cốc, tách). Tự lựa chọn các sự vật hiện tượng trong tập hợp nhóm theo y/c. 11. Chỉ số 64: Nghe, hiểu nội dung chuyện, thơ, đồng dao, ca dao... dành cho lứa tuổi của trẻ. Thể hiện mình hiểu Không hiểu ý ý chính của câu chính của câu chuyện, thơ, đồng chuyện, thơ, đồng dao: Tên,các nhân dao vật, tình huống Không kể được nội trong câu chuyện. dung chính trong Tự/có 1,2 lần phải câu truyện, bài thơ có sự gợi ý của cô trẻ được nghe trẻ kể được nội dung chính trong câu truyện, bài thơ trẻ được nghe. Thông qua tiết LQVH Làm mẫu Thực hành Trò chơi Luyện tập. Tranh ảnh mô hình, rối, đồ chơi…. Dạy trẻ đọc,kể lai truyện, thơ, ca dao.dao đồng.. Kể, đọc thơ dao, đồng dao, ca cho trẻ nghe. 12. Chỉ số 71: Kể Có khả năng kể Không nhớ được lại nội dung được câu chuyện đã cốt chuyện để kể chuyện đã nghe được nghe kể một lại/ kể lại k rõ cách rõ ràng, thể ràng, không thể hiện được cảm xúc, hiện được cảm xúc cử chỉ, nét mặt. Thông qua tiết LQVH Làm mẫu Thực hành Trò chơi Luyện tập. Tranh ảnh mô hình, rối, đồ chơi…. Dạy trẻ đọc,kể lai truyện, thơ, ca dao.dao đồng.. Kể, đọc thơ dao, đồng dao, ca cho trẻ nghe. 13. Chỉ số 91: Nhận dạng các chữ trong bảng. Thông qua tiếtLQCC Làm mẫu. Tranh ảnh mô hình, thẻ chữ cái... Dạy trẻ LQVCC Tập tô chữ cái Trò chơi với chữ cái. Nhận dạng được ít nhất 20 chữ cái và phát âm đúng. Trẻ không nhận biết được tối thiểu 10 chữ cái.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> chữ cái tiếng Việt. Thực hành Trò chơi Luyện tập Trẻ nói được công Trẻ biết được tên, dụng và chất liệu công dụng của đồ của 1 số đồ dùng dùng thông thường thông thường nhưng không biết Xếp những đồ dùng chất liệu và các đó vào 1 nhóm và trường hợp khác gọi tên nhóm theo công dụng hoặc chật liệu theo yêu cầu. Làm mẫu Thực hành Trò chơi Luyện tập. Một số đồ dùng Cái hỏi: Đây là cái gia đình như: đồ gì? Cái bát dùng để dùng để uống, đồ làm gì? Cái bát làm dùng để nấu bằng chất liệu gì? ăn…có chất liệu Cho trẻ tự kể về khác nhau một số đồ dùng. Chỉ số 99: Nhận ra giai điệu: vui, êm dịu, buồn của bài hát hoặc bản nhạc. Trong các hoạt động âm nhạc hay trong khi vui chơi, nghe nhạc trẻ biểu lộ cảm xúc (qua nét mặt, cử chỉ, đọng tác) phù hợp với giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hay bản nhạc. Không nhận ra và không biểu lộ cảm xúc. Thông qua tiết LQÂN Làm mẫu Thực hành Trò chơi Luyện tập. Tranh ảnh , đồ chơi , trống, xắc xô, băng đĩa hình, đàn…. Dạy trẻ hát vận động, nghe nhạc.. Chỉ số 100: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ. Hát được lời bài hát Hát đúng giai điệu. Không hát được lời bài hát Hát chưa đúng giai. Thông qua tiết LQÂN Làm mẫu. Tranh ảnh , đồ chơi , trống, xắc xô, băng đĩa. Dạy trẻ hát vận động.. 14. Chỉ số 96: Nói được công dụng và chất liệu của một số đồ dùng thông thường trong sinh hoạt hàng ngày. 15. 16.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> em. điệu Thể hiện nét mặt Chưa thể hiện nét phù hợp với sắc thái mặt phù hợp với của bài hát hoặc bản sắc thái của bài hát nhạc hoặc bản nhạc Vận động phù hợp Vận động chưa với nhịp, sắc thái phù hợp với sắc của bài hát hoặc bản thái của bài hát nhạc hoặc bản nhạc. Thực hành Trò chơi Luyện tập Thông qua tiết LQÂN Làm mẫu Thực hành Trò chơi Luyện tập. 17. LV 4; Chuẩn 22;Chỉ số 101: Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc. 18. Chỉ số 104: Đếm và nói đúng số Chưa đếm và nói Quan sát Nhận biết con lượng trong phạm vi đúng số lượng trong số phù hợp với 10 trong phạm vị 10 những hoạt số lượng trong Đọc được các chữ Chưa đọc được các động, góc phạm vi 10 số từ 1 đến 9 và chữ chữ số từ 1 đến 9 học có thể số 0 và chữ số 0 hiện sự Chọn thẻ chữ số Chọn thẻ chữ số nhận biết tương ứng ( hoặc không tương ứng con số phù viết) với số lượng ( hoặc viết) với số hợp với số đã đếm được lượng đã đếm lượng trong được phạm vi 10 của trẻ. hình, đàn… Tranh ảnh , đồ chơi , trống, xắc xô, băng đĩa hình, đàn…. Dạy trẻ hát vận động.. Đồ vật có số lượng trong phạm vi 10. Cô chia 10 hột thành 2 nhóm khác nhau. Yêu cầu trẻ lấy đồ vật đếm, gắn số tương ứng với nhóm và đọc chữ số đó. Phương tiện. Cách thực hiện. Chủ đề: NGHỀ NGHIỆP TT. Chỉ số lựa. Minh chứng. PP theo.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> chọn. Đạt. Chưa đạt. dõi. thực hiện. 1. Chỉ số 6: Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ. Biết cầm bút đúng.Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ. Cầm bút không đúng. Tô màu không kín, chờm ra ngoài. Qua HĐ góc, chơi, vẽ, tô màu...... Giấy khổ A4 có in hình vẽ; Bút chì màu/bút sáp. 2. Chỉ số 10: Đập Đập và bắt bóng = 2 và bắt bóng = 2 tay, không ôm bóng tay vào người. Không đập và bắt bóng = 2 tay/ ôm bóng vào người. Khi trẻ chơi với bóng. 3. Chỉ số 17: Che miệng khi hắt hơi, khi ngáp. Mặt bằng rộng. (Sân chơi, lớp học); Bóng có kích thước 15cm = cao su Cá nhân trẻ Trong lớp học Ngoài trời. 4. 5. Thường xuyên biết che miệng khi ho, ngáp. Cô phát giấy, bút cho trẻ. cho trẻ tô trong 1 khoảng thời gian 5- 7 phút (Tùy theo kích thước của hình vẽ) Cô cho trẻ trẻ đập bóng xuống sàn, phía trước mũi bàn chân và bắt bóng khi bóng nảy lên Cô đàm thoại: Khi hắt hơi, ho, ngáp thì chúng mình làm gì?. Không biết che Quan sát: miệng khi ho, ngáp quan sát trẻ hàng ngày Trao đổi với phụ huynh Bài tập tình huống Chỉ số 38: Thể Nhận ra được cái Thờ ơ, không quan Quan sát: Đồ dùng đồ chơi Cô hỏi trẻ:Cháu hiện sự thích đẹp. Thể hiện sự tâm tới xung quan sát trẻ vật thật, tranh thấy bức tranh này thú trước cái thích thú: reo hò, quanh/ không thể hàng ngày ảnh mô hình.. như thế nào? cháu đẹp khen ngợi, xuýt xoa, hiện sự thích thú có thích không? Vì ngăm nghía, muốn trước cái đẹp sao? sở hữu Chỉ số 46: Có Thường hay chơi Hay chơi/làm việc Quan sát: Cá nhân trẻ trong Cháu thích chơi với nhóm bạn chơi theo nhóm bạn. Có 1 mình/ít tham gia quan sát trẻ lớp ban nào trong lớp? thường xuyên ít nhất 2 bạn thân các nhóm chơi/chỉ hàng ngày Vì sao? Giáo dục luôn chơi với nhau chơi với 1 bạn duy trẻ chơi đoàn kết.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> nhất. 6. Chỉ số 51: Chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn. 7. Chỉ số 52: Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác. 8. Chỉ số 62: Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2, 3 hành động. 9. Chỉ số 64: Nghe, hiểu nội dung chuyện, thơ, đồng dao,. Thường xuyên chấp hành và thực hiện sự phân công của người khác. Vui vẻ thực hiện nhiệm vụ. vui vẻ không chơi tách biệt nhau Cô phân công nhiện vụ trẻ thực hiện Phân công cho nhóm tự thỏa thuận. Không chấp hành Quan sát: Cá nhân trẻ, cô và thực hiện sự quan sát trẻ giáo phân công của hàng ngày người khác/không vui vẻ thực hiện nhiệm vụ Tự động thực hiện Không chủ động Quan sát: Cá nhân trẻ, cô Cô phân công nhiện những việc đơn giản thực hiện những quan sát trẻ giáo vụ trẻ thực hiện cùng các bạn. Phối việc đơn giản cùng hàng ngày Phân công cho hợp với các bạn khi các bạn/ không nhóm tự thỏa thuận thực hiện phối hợp với các bạn khi làm Lắng nghe và hiểu Trẻ ít lắng nghe và Quan sát Đồ chơi, búp bê, Tạo tình huống: được sự chỉ dẫn liên hiểu được sự chỉ trong sh vở bút, sách…. VD: Cô nói con có quan đến 2- 3 hành dẫn liên quan đến hàng thể đi đến giá để đồ động. Thực hiện 2- 3 hành động của ngày/qua chơi lấy con búp bê được nhiệm vụ phù ng khác. Trẻ các giờ chơi để lên bàn của hợp với chỉ dẫn không hực hiện xem trẻ có cô/con hãy ra chỗ được nhiệm vụ thực hiện giá để vở mang cho phù hợp với chỉ được 2 -3 cô vở, bút đến bàn dẫn hành động giáo viên , sau đó liên tiếp mà con chia vở, bút cho cô giáo cho các bạn k Thể hiện mình hiểu Không hiểu ý Thông qua Tranh ảnh mô Dạy trẻ đọc,kể lai ý chính của câu chính của câu hình, rối, đồ truyện, thơ, ca tiết LQVH chuyện, thơ, đồng chuyện, thơ, đồng Làm mẫu chơi… dao.dao đồng.. dao: Tên,các nhân dao Kể, đọc thơ dao, Thực hành.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ca dao... dành cho lứa tuổi của trẻ. 10 Chỉ số 65: Nói. vật, tình huống trong câu chuyện. Tự/có 1,2 lần phải có sự gợi ý của cô trẻ kể được nội dung chính trong câu truyện, bài thơ trẻ được nghe. Không kể được nội dung chính trong câu truyện, bài thơ trẻ được nghe. Trò chơi Luyện tập. đồng dao, ca cho trẻ nghe. Không có /chỉ có 1 Trẻ phát âm ko rõ Quan sát: chút khó khăn trong ràng, nói lắp vài quan sát trẻ phát âm chỗ và khó hiểu trẻ hàng ngày nói gì Đàm thoại Thực hành Ôn luyện thực hành. Ở trường, lớp, ở nhà. Cô hỏi trẻ vào mọi lúc mọi nơi, kết hợp với phụ huynh. Cho trẻ luyện tập, sửa sai cách phát âm.. 12. Chỉ số 77: Sử Trẻ chủ động sử Trẻ ko thường Quan sát: dụng 1 số từ: dụng các từ chào, xuyên sử dụng các quan sát trẻ chào, tạm biệt, tạm biệt, cảm ơn, từ chào, tạm biệt, hàng ngày cảm ơn, xin lỗi, xin lỗi... trong các cảm ơn, xin lỗi... Đàm thoại xin phép thưa, tình huống phù hợp /sử dụng phải có Tạo tình vâng ạ phù hợp không cần ng lớn sự nhắc nhở của ng huống với tình huống nhắc nhở lớn. Ở trường, lớp, ở nhà. Cô thường xuyên trò chuyện với trẻ: Khi gặp người lớn thì phải làm gì? Khi ai cho cái gì thì phải ntn?.. Trao đổi với phụ huynh. 13. Chỉ số 98: Nói Trả lời được câu Không trả lời được Quan sát, được nghề hỏi: Bố/mẹ làm câu hỏi Bố/mẹ làm đàm thoại, nghiệp và nơi nghề gì? Bố/mẹ làm nghề gì? Bố/mẹ thực hành làm việc của bố việc ở đâu? làm việc ở đâu? Kết hợp với. Tranh ảnh, mô hình. Cô hỏi: Bố mẹ cháu làm nghề gì? Bố mẹ cháu làm việc ở đâu?. rõ ràng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> mẹ. phụ huynh. 14. Chỉ số 100: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em. Hát được lời bài hát Hát đúng giai điệu. Không hát được lời bài hát Hát chưa đúng giai điệu. Thông qua tiết LQÂN Làm mẫu Thực hành Trò chơi Luyện tập. Tranh ảnh , đồ chơi , trống, xắc xô, băng đĩa hình, đàn…. Dạy trẻ hát vận động.. 15. Chỉ số 101: Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc. Thể hiện nét mặt Chưa thể hiện nét phù hợp với sắc thái mặt phù hợp với của bài hát hoặc bản sắc thái của bài hát nhạc hoặc bản nhạc Vận động phù hợp Vận động chưa với nhịp, sắc thái phù hợp với sắc của bài hát hoặc bản thái của bài hát nhạc hoặc bản nhạc. Thông qua tiết LQÂN Làm mẫu Thực hành Trò chơi Luyện tập. Tranh ảnh , đồ chơi , trống, xắc xô, băng đĩa hình, đàn…. Dạy trẻ hát vận động.. 16. Chỉ số 104: Đếm và nói đúng số Chưa đếm và nói Quan sát Nhận biết con lượng trong phạm vi đúng số lượng trong số phù hợp với 10 trong phạm vị 10 những hoạt số lượng trong Đọc được các chữ Chưa đọc được các động, góc phạm vi 10 số từ 1 đến 9 và chữ chữ số từ 1 đến 9 học có thể số 0 và chữ số 0 hiện sự Chọn thẻ chữ số Chọn thẻ chữ số nhận biết tương ứng ( hoặc không tương ứng con số phù viết) với số lượng ( hoặc viết) với số hợp với số đã đếm được lượng đã đếm lượng trong được phạm vi 10. Đồ vật có số lượng trong phạm vi 10. Cô chia 10 hột thành 2 nhóm khác nhau. Yêu cầu trẻ lấy đồ vật đếm, gắn số tương ứng với nhóm và đọc chữ số đó.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 17. Chỉ số 105: Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm. Tách 10 đồ vật thành 2 nhóm ít nhất bằng 2 cách khác nhau ( Ví dụ: nhóm có 3 và 7 hạt và nhóm có 5 và 5 hat.... Nói được nhóm nào có nhiều hơn/ ít hơn/ bằng nhau. 18. Chỉ số 115: Loại một đối tượng không cùng nhóm với đối tượng còn lại. Nhận ra sự khác Chưa nhận ra sự Quan sát trẻ Đồ dùng đồ chơi : Giao cho trẻ 1 việc biệt của 1 đối tượng khác biệt của 1 đối trong sinh hàng ngày ( dọn giá đò chơi, trong nhóm so với tượng trong nhóm hoạt hàng phơi khăn mặt, rửa đối tượng kia so với đối tượng ngày: trực cốc, vẽ tranh, tìm kia nhật, sắp bạn không có mặt Giải thích đúng khi Chưa gt khi loại bỏ dọn góc trong lớp....). loại bỏ đối tượng đối tượng khác chơi.... Không gợi ý hoặc khác biệt đó biệt đó hướng dận cách thực hiện. Theo dõi xem trẻ thực hiện như thế nào. 19. Chỉ số upload.123doc .net: Thực hiện một số công. Có cách thực hiện công việc độc đáo theo cách riêng Đạt được kết quả. Tách 10 đồ vật thành 2 nhóm chỉ bằng 1 cách Hoặc Chưa nói được nhóm nào có nhiều hơn/ ít hơn/ bằng nhau. của trẻ Qs trong những HĐ có thể hiện sự tách 10 ĐT thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm của trẻ. Chưa/ít có cách thực hiện công việc độc đáo theo cách riêng. Đồ dùng có số lượng 10. Quan sát trẻ Đồ dùng đồ chơi trong sinh ở lớp hoạt hàng ngày: trực. Yêu cầu trẻ chia 10 đồ vật ra thành 2 phần ít nhất 2 cách và so sánh ít, nhiều, bằng nhau. *Tiến hành: Giao cho trẻ 1 việc ( dọn giá đò chơi, phơi khăn mặt, rửa cốc,.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> việc theo cách của mình. theo yêu cầu của công việc. Chưa/ít đạt được kết quả theo yêu cầu của công việc. nhật, sắp dọn góc chơi..... vẽ tranh, tìm bạn không có mặt trong lớp....). Không gợi ý hoặc hướng dận cách thực hiện. Theo dõi xem trẻ thực hiện như thế nào. CHỦ ĐỀ: Thế giới động vật TT. Chỉ số lựa. Minh chứng. PP theo dõi. Phương tiện. Cách thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> chọn. Đạt. Chưa đạt. 1. Chỉ số 4: Trèo Trèo lên xuống Trèo lên xuống lên xuống thang ở độ cao 1,5m thang không đổi thang ở độ cao so với mặt đất. Phối chân/Trèo lên 1,5m so với hợp chân nọ, tay xuống thang không mặt đất kia, trèo được ít phối hợp chân nọ, nhất 1,5m tay kia. 2. Chỉ số 7: Cắt theo đường viền thẳng và cong các hình đơn giản. 3. Chỉ số 8: Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn. 4. Chỉ số 11: Đi thăng bằng được trên ghế thể dục (2m x. thực hiện Khi chơi, trong cs hàng ngày khi trẻ trèo lên xuống thang..... Thang gỗ/sắt. Trẻ đứng trước thang, 2 tay cầm gióng thang trèo lên/xuống từng chân luân phiên nhau, trèo khoảng 1,5m rồi bước xuống lần lượt từng gióng thang luân phiên từng chân. Cắt theo đường viền Cắt không lượn sát Qua HĐ tạo Kéo nhỏ, giấy Cô phát giấy, kéo thẳng và cong các nét vẽ/hình cắt bị hình, góc khổ A4 có in các cho trẻ. cho trẻ hình đơn giản. cắt rách chơi: cắt, xé hình vuông, tròn, dùng kéo cắt rời các lượn sát nét vẽ tam giác hình vẽ Tự làm không phải Bôi hồ ko đều. Các Qua HĐ tạo 1 tờ giấy trắng để người giúp đỡ. Bôi chi tiết dán chồng hình, chơi dán; Hồ dán; hồ đều. Các chi tiết lên nhau/bức tranh Một số hình cắt không chồng lên ko phẳng phiu sẵn, có thể sử nhau. dán hình vào dụng các hình trẻ bức tranh phẳng đã cắt khi thực phiu hiện ở chỉ số 7 Đi trên ghế, giữ Không giữ được Làm mẫu Chuẩn bị:Mặt được thăng bằng hết thăng bằng. Khi đi giải thích bằng rộng. (Sân chiều dài của ghế. mắt không nhìn Thực hành chơi, lớp học); Khi đi mắt nhìn phía trước Quan sát Ghế thể dục có. Trẻ bôi hồ và dán các hình cắt lên tờ giấy Trẻ bôi hồ và dán các hình cắt lên tờ giấy Trẻ lần lượt đi trên ghế.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 0,25m x 0,35m). phía trước. kích thước D = 2m x R= 0,25m x C = 0,35m. 5. Chỉ số 19: Kể được tên một số thức ăn có trong bữa ăn. Kể được tên thực phẩm có trong bữa ăn hàng ngày của trẻ. Biết được thực phẩm đó thuộc nhóm thực phẩm nào (Bột đg, béo, đạm...). Không kể được tên thực phẩm có trong bữa ăn hàng ngày của trẻ/không nói được thực phẩm đó thuộc nhóm thực phẩm nào. Đàm thoại Trò chơi. Tranh ảnh, vật * Trò chuyên với trẻ thật(món ăn hằng trước và sau bữa ăn ngày của trẻ) *Quan sát qua chơi : chơi lô tô dinh dưỡng ,chơi nấu ăn,bán hàng * Trao đổi với phụ huynh. 6. Chỉ số 32: Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc. Phấn khởi, vui vẻ, tự hào sau khi hoàn thành công việc Ngắm ngía, nâng niu sản phẩm của mình Khoe, kể về sản phẩm của mình với người khác Giữ gìn, bảo quản sản phẩm. Không có biểu hiện gì khi hoàn thành công việc Hoặc thiếu tự tin về sản phẩm của mình. Thực hành Luyện tập. Đồ dùng , đồ chơi học tập: Bút, vở , đất nặn, sáp màu…. Cô giao công việc cho trẻ thực hành. 7. Chỉ số:35 Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ. Nhận ra ít nhất 4 trong 6 trạng thái cảm xúc của người khác khi họ: vui, buồn, ngạc nhiên,. Không nhận ra 4 trong 6 trạng thái cảm xúc ở cột bên. Quan sát hàng ngày Đàm thoại. Cá nhân trẻ với nhau, với cô giáo Người thân….. Cô quan sát trẻ hàng ngày.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 8. 9. 10. 11. hãi, tức giận, xấu hổ của người khác Chỉ số 39: Thích chăm sóc cây cối, con vật thân thuộc. sợ hãi, tức giận, xấu hổ. Chăm sóc cây hàng Thờ ơ, không quan Hoạt động Cây cối con vật ngày, quan tâm sự tâm tới cây cối/ ngoài trời, thật phát triển của cây. thờ ơ, không quan thực hành, Chăm sóc các con tâm tới con vật dạo chơi vật quen thuộc hàng quen thuộc thăm quan ngày, cho ăn, chơi đùa, vuốt ve, âu yếm các con vật thân quen Chỉ số 43: Chủ Chủ động bắt Chỉ trả lời khi Đàm thoại Cá nhân trẻ với đông giao tiếp chuyện. Sẵn lòng trả được hỏi nhau, với cô giáo vơi nhóm bạn lời các câu hỏi khi người lớn…. và người lớn được hỏi gần gũi Chỉ số 64: Thường xuyên nhận Không hiểu ý Thông qua Tranh ảnh mô Nghe, hiểu nội ra và nói được 1 số chính của câu hình, rối, đồ tiết LQVH dung chuyện, từ khái quát chuyện, thơ, đồng Làm mẫu chơi… thơ, đồng dao, dao Thực hành ca dao... dành Không kể được nội Trò chơi cho lứa tuổi dung chính trong Luyện tập của trẻ câu truyện, bài thơ trẻ được nghe Chỉ số 65: Nói Không có /chỉ có 1 Trẻ phát âm ko rõ Quan sát: Ở trường, lớp, ở rõ ràng chút khó khăn trong ràng, nói lắp vài quan sát trẻ nhà phát âm chỗ và khó hiểu trẻ hàng ngày nói gì Đàm thoại Thực hành. Cô giáo dục về tầm quan trọng của cây cối động vật -Để có bóng mát, có rau, quả ăn…. thì phải làm gì?. Cháu tên là gì? Nhà cháu ở đâu?. Dạy trẻ đọc,kể lai truyện, thơ, ca dao.dao đồng.. Kể, đọc thơ dao, đồng dao, ca cho trẻ nghe Cô hỏi trẻ vào mọi lúc mọi nơi, kết hợp với phụ huynh. Cho trẻ luyện tập, sửa sai cách phát âm..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Ôn luyện thực hành 12. Chỉ số 71: Kể Có khả năng kể Không nhớ được lại nội dung được câu chuyện đã cốt chuyện để kể chuyện đã nghe được nghe kể một lại/ kể lại k rõ cách rõ ràng, thể ràng, không thể hiện được cảm xúc, hiện được cảm xúc cử chỉ, nét mặt. Thông qua tiết LQVH Làm mẫu Thực hành Trò chơi Luyện tập. Tranh ảnh mô hình, rối, đồ chơi…. Dạy trẻ đọc,kể lai truyện, thơ, ca dao.dao đồng.. Kể, đọc thơ dao, đồng dao, ca cho trẻ nghe. 13. Chỉ số 73: Điều chỉnh giọng điệu phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp. Có khả năng điều chỉnh được giọng nói, ngữ điệu phù hợp với hoàn cảnh và nhu cầu giao tiếp. Không điều chỉnh được giọng nói, ngữ điệu để phù hợp với hoàn cảnh và nhu cầu giao tiếp. Đàm thoại thực hành Quan sát hàng ngày. Cá nhân trẻ với nhau, với cô giáo người lớn….. -Cho trẻ kể lại một tình huống câu chuyện xảy ra với trẻ. 14. Chỉ số 75: Chờ Tập trung k bỏ giữa đến lượt trong chừng. Giơ tay khi trò chuyện, muốn nói, không không nói leo, nói chen vào khi ng không ngắt lời khác đang nói người khác. Không tập trung k bỏ giữa chừng, nói chen vào khi ng khác đang nói. Đàm thoại thực hành Quan sát hàng ngày. Cá nhân trẻ với nhau, với cô giáo người lớn….. Vào mọi lúc mọi nơi ở nhà, lớp..Cô nhăc nhở trẻ ko nói leo ngắt lời người khác. 15. Chỉ số 81: Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách. Sách ,vở , tranh truyện….. Cô giáo dục trẻ không làm bẩn, rách..sách. Trẻ biết để sách Để sách không Quan sát đúng nơi quy định. đúng nơi quy định, Bài tập thực Cầm sách cẩn thận. quăng, ném sách.... hành Không: ném, vẽ bậy, xé, ngồi, dẫm....

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 16. Chỉ số 92: Chia thành nhóm cây cối, con vật và đặt tên theo đặc điểm chung. 17. Chỉ số 93: Biết các giai đoạn cơ bản trong quá trình phát triển của cây, con vật. 18. Chỉ số 100: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em. 19. Chỉ số 101: Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu. lên sách Trẻ phân được theo nhóm (cây cối, con vật, đồ vật) theo dấu hiệu chung nào đó và nói tên nhóm Gọi được tên từng giai đoạn phát triển của cây hoặc con vật thể hiện trên tranh ảnh Xếp/ nói đúng trình tự phát triển (ví dụ: gieo hạt, nảy mầm, ra lá, ra hoa, kết quả) Hát được lời bài hát Hát đúng giai điệu. Trẻ phân được Quan sát Tranh ảnh , lô tô Chia nhóm cây ăn theo nhóm theo 1 Đàm thoại mô hình … quả dấu hiệu chung Bài tập thực Chia động vật đẻ nào đó nhưng hành trứng không nói được tên nhóm và các trường hợp khác Trẻ không gọi Quan sát Tranh ảnh , lô tô Cho trẻ quan sát được tên và không Dạo chơi mô hình ,…vật tranh ảnh vật thật về xếp đúng theo thăm quan thật các giai đoạn phát trình tự phát triển Đàm thoại triển của cây con của cây/con Bài tập thực vật hành. Không hát được lời bài hát Hát chưa đúng giai điệu. Thông qua tiết LQÂN Làm mẫu Thực hành Trò chơi Luyện tập. Tranh ảnh , đồ chơi , trống, xắc xô, băng đĩa hình, đàn…. Dạy trẻ hát vận động.. Thể hiện nét mặt Chưa thể hiện nét phù hợp với sắc thái mặt phù hợp với của bài hát hoặc bản sắc thái của bài hát nhạc hoặc bản nhạc Vận động phù hợp Vận động chưa. Thông qua tiết LQÂN Làm mẫu Thực hành Trò chơi. Tranh ảnh , đồ chơi , trống, xắc xô, băng đĩa hình, đàn…. Dạy trẻ hát vận động..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> của bài hát hoặc bản nhạc. 20. 21. với nhịp, sắc thái phù hợp với sắc Luyện tập của bài hát hoặc bản thái của bài hát nhạc hoặc bản nhạc Chỉ số 104: Đếm và nói đúng số Chưa đếm và nói Quan sát Nhận biết con lượng trong phạm vi đúng số lượng trong số phù hợp với 10 trong phạm vị 10 những hoạt số lượng trong Đọc được các chữ Chưa đọc được các động, góc phạm vi 10 số từ 1 đến 9 và chữ chữ số từ 1 đến 9 học có thể số 0 và chữ số 0 hiện sự Chọn thẻ chữ số Chọn thẻ chữ số nhận biết tương ứng ( hoặc không tương ứng con số phù viết) với số lượng ( hoặc viết) với số hợp với số đã đếm được lượng đã đếm lượng trong được phạm vi 10 của trẻ Chỉ số 105: Tách 10 đồ vật Tách 10 đồ vật Qs trong Tách 10 đối thành 2 nhóm ít thành 2 nhóm chỉ những HĐ tượng thành 2 nhất bằng 2 cách bằng 1 cách có thể hiện nhóm bằng ít khác nhau ( Ví dụ: Hoặc Chưa nói sự tách 10 nhất 2 cách và nhóm có 3 và 7 hạt được nhóm nào có ĐT thành 2 so sánh số và nhóm có 5 và 5 nhiều hơn/ ít hơn/ nhóm bằng lượng của các hat.... bằng nhau ít nhất 2 nhóm Nói được nhóm nào cách và so có nhiều hơn/ ít sánh SL các hơn/ bằng nhau nhóm .. Đồ vật có số lượng trong phạm vi 10. Cô chia 10 hột thành 2 nhóm khác nhau. Yêu cầu trẻ lấy đồ vật đếm, gắn số tương ứng với nhóm và đọc chữ số đó. Đồ dùng có số lượng 10. Yêu cầu trẻ chia 10 đồ vật ra thành 2 phần ít nhất 2 cách và so sánh ít, nhiều, bằng nhau. Chủ đề:THẾ GIỚI THỰC VẬT TT. Chỉ số lựa chọn. Minh chứng Đạt Chưa đạt. PP theo dõi. Phương tiện thực hiện. Cách thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 1. Chỉ số 12: Chạy 18m trong khoảng thời gian 5 - 7 giây. Chạy được 18m trong khoảng thời gian 5 - 7 giây. Phối hợp chân tay nhịp nhàng. Không chạy được 18m trong khoảng thời gian 5 - 7 giây/ khi chạy chân tay phối hợp chưa nhịp nhàng. Khi trẻ chơi, khi đi tham quan. Mặt bằng rộng; Vạch xuất phát và vạch đích, khoảng cách giữa 2 vạch là 18m; Đồng hồ bấm giờ. Cô bấm đồng hồ khi trẻ xuất phát và khi về đến đích. 2. Chỉ số 21: Nhận ra và ko chơi 1 số đồ vật có thể gây nguy hiểm. Nói được tên 1 số đồ vật gây nguy hiểm/ có lần người lớn nhắc thì k chơi đồ vật đó. Không nói được Quan sát hàng Đồ dùng đồ chơi vật tên 1 số đồ vật gây ngày Đàm thật nguy hiểm/chơi thoại với đồ vật gây nguy hiểm. Qs trong sh hàng ngày xem trẻ có không ăn các thức ăn ôi thiu, uống nước lã, rau quả khi chưa rửa ... k? Quan sát trong sh hàng ngày xem trẻ có chơi, nghịch với các đồ vât gây nguy hiểm k?. 3. Chỉ số 14: Không có biểu hiện Thường xuyên Tham gia HĐ mệt mỏi như: ngáp, ngáp văt, ngủ gật, học tập liên tục ngủ gật... trong nằm ra lớp/ thường và không có khoảng 30 phút. xuyên làm việc biểu hiện mệt Thường xuyên giữ riêng: Nói chuyện mỏi trong được tập trung chú với bạn, nhìn ra khoảng 30 phút ý và tham gia HĐ ngoài, nghịch đồ tích cực chơi, quay lưng lại cô/ không tham gia. Trong HĐ học, chơi trong góc XD, tạo hình. 1 câu chuyện, 1 trò chơi.. Cô đọc truyện/hướng dẫn trẻ chơi trò chơi.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Mạnh dạn nói lên suy nghĩ của riêng mình. vào các HĐ Sợ sệt, rụt rè, e ngại khi trả lời câu hỏi của người khác Hoặc không dám nói ý kiến của riêng mình. 4. Chỉ số 34: Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân. Quan sát, đàm thoại sinh hoạt hàng ngày. 5. Chỉ số 39: Thích chăm sóc cây cối, con vật thân thuộc. 6. Chỉ số 47: Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các HĐ. 7. Chỉ số 59: Tự nhận ra sự khác Không nhận ra sự Quan sát, sinh Chấp nhận sự biệt của bạn mình. khác biệt của bạn hoạt hàng khác biệt giữ Chơi với bạn hòa mình/Chơi với bạn ngày người khác với đồng, không xa lánh k hòa đồng, chơi mình bạn bắt buộc/ xa lánh. Chăm sóc cây hàng Thờ ơ, không quan Quan sát, ngày, quan tâm sự tâm tới cây cối/ đàm thoại phát triển của cây. thờ ơ, không quan sinh hoạt Chăm sóc các con tâm tới con vật hàng ngày, vật quen thuộc hàng quen thuộc dạo chơi thăm ngày, cho ăn, chơi quan đùa, vuốt ve, âu yếm các con vật thân quen Tuân theo trật tự, chờ đến lượt tham gia HĐ. Không tuân theo thứ tự lượt chơi/hoạt động đã quy định nhiều hơn 1 lần. Luyện tập thực hành. Tranh ảnh thơ truyện. Cháu thấy câu truyện như thế nào? Cháu thấy bài làm của bạn như thế nào?. Cây cối con vật quen thuộc. Cô tổ chức cho trẻ dạo chơi tưới nước nhổ cỏ lau lá cây.., cho gà ăn, thỏ ăn…. Đồ dùng đồ chơi học tập. Cô hướng dẫn lần lượt các hoạt động cho trẻ tham gia. Cá nhân trẻ với nhau. Cô giáo dục trẻ chơi đoàn kết vui vẻ ko xa lánh bạn.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 8. 9. 10. 12. bạn Chỉ số Thường xuyên nhận Không hiểu ý Thông qua 64:Nghe, hiểu ra và nói được 1 số chính của câu tiết LQVH nội dung từ khái quát chuyện, thơ, đồng Làm mẫu chuyện, thơ, dao Thực hành đồng dao, ca Không kể được nội Trò chơi dao... dành cho dung chính trong Luyện tập lứa tuổi của trẻ câu truyện, bài thơ trẻ được nghe Chỉ số 66: Sử Có khả năng sử Không dùng đúng Sinh hoạt dụng các từ chỉ dụng đúng danh từ, danh từ, tính từ, hàng ngày tên gọi, hành tính từ, động từ, từ động từ, từ biểu Đàm thoại trò động, tính chất biểu cảm trong câu cảm trong câu nói truyện và biểu cảm nói của trẻ và phù của trẻ trong sinh hoạt hợp với hoàn cảnh hàng ngày Chỉ số 68: Sử Trẻ nói rõ ràng để Sử dụng lời nói Sinh hoạt dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu khó khăn: Nói lắp, hàng ngày bày tỏ được cầu, ý nghĩ và kinh ngọng, nói ấp úng, Đàm thoại trò cảm xúc hoặc nghiệm của mình chưa rõ ràng truyện nhu cầu, ý nghĩ theo cách không bị và kinh nghiệm ng khác hiểu sai/có của bản thân sự giúp đỡ diễn đạt không lời Chỉ số 79: Trẻ thường xuyên Trẻ không thích Quan sát, trò Thích đọc chơi ở góc sách. chơi ở góc sách, chơi những chữ đã Hay hỏi về chữ không hỏi về chữ, biết có ở môi không tích cực trường xung tham gia các hoạt. Tranh ảnh mô hình, rối, đồ chơi…. Dạy trẻ đọc,kể lai truyện, thơ, ca dao.dao đồng.. Kể, đọc thơ dao, đồng dao, ca cho trẻ nghe. Tranh thơ truyện, đồ dùng đồ chơi... Cô cung cấp từ ngữ qua SHHN , câu truyện bài thơ, bài hát... Cá nhân trẻ. Thường xuyên cho trẻ giao tiếp , rèn phát âm cho trẻ, nói trước đám đông. Tranh ảnh, sách, truyện. Tổ chức cho trẻ chơi trò chơi chuẩn bị sách tranh .. có chứa các chữ cái.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> quanh 13. 14. Chỉ số 86: Biết Hiểu rằng chữ viết chữ viết có thể có 1 ý nghĩa nào thay thế cho lời đấy, con người sử nói và các chữ dụng chữ viết với viết ra có thể các mục đích khác đọc được nhau Chỉ số 92: Trẻ phân được theo Chia thành nhóm (cây cối, con nhóm cây cối, vật, đồ vật) theo dấu con vật và đặt hiệu chung nào đó tên theo đặc và nói tên nhóm điểm chung. 15. Chỉ số 93: Biết các giai đoạn cơ bản trong quá trình phát triển của cây, con vật. 16. Chỉ số 99: Nhận ra giai điệu: vui, êm dịu, buồn của bài hát hoặc. Gọi được tên từng giai đoạn phát triển của cây hoặc con vật thể hiện trên tranh ảnh Xếp/ nói đúng trình tự phát triển (ví dụ: gieo hạt, nảy mầm, ra lá, ra hoa, kết quả) Trong các hoạt động âm nhạc hay trong khi vui chơi, nghe nhạc trẻ biểu lộ cảm xúc (qua nét. động liên quan đến đọc, viết của lớp Trẻ không hiểu được ý nghĩa của chữ viết. Quan sát, trò chơi. Tranh ảnh, sách, truyện. Tổ chức cho trẻ chơi trò chơi chuẩn bị sách tranh .. có chứa các chữ cái. Trẻ phân được theo nhóm theo 1 dấu hiệu chung nào đó nhưng không nói được tên nhóm và các trường hợp khác Trẻ không gọi được tên và không xếp đúng theo trình tự phát triển của cây/con. Quan sát Đàm thoại Bài tập thực hành. Tranh ảnh , lô tô mô hình …. Chia nhóm cây ăn quả Chia động vật đẻ trứng. Quan sát Dạo chơi thăm quan Đàm thoại Bài tập thực hành. Tranh ảnh , lô tô mô Cho trẻ quan sát hình ,…vật thật tranh ảnh vật thật về các giai đoạn phát triển của cây con vật. Không nhận ra và không biểu lộ cảm xúc. Thông qua tiết LQÂN Làm mẫu Thực hành Trò chơi. Tranh ảnh , đồ chơi , trống, xắc xô, băng đĩa hình, đàn…. Dạy trẻ hát vận động, nghe nhạc..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> bản nhạc. 17. 18. 19. mặt, cử chỉ, đọng tác) phù hợp với giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hay bản nhạc Chỉ số100: Hát Hát được lời bài hát Không hát được đúng giai điệu Hát đúng giai điệu lời bài hát bài hát trẻ em Hát chưa đúng giai điệu. Luyện tập. Tranh ảnh , đồ chơi , trống, xắc xô, băng đĩa hình, đàn…. Dạy trẻ hát vận động.. Thể hiện nét mặt Chưa thể hiện nét Tranh ảnh , đồ phù hợp với sắc thái mặt phù hợp với chơi , trống, xắc xô, của bài hát hoặc bản sắc thái của bài hát băng đĩa hình, nhạc hoặc bản nhạc đàn… Vận động phù hợp Vận động chưa với nhịp, sắc thái phù hợp với sắc của bài hát hoặc bản thái của bài hát nhạc hoặc bản nhạc Chỉ số 104: Đếm và nói đúng số Chưa đếm và nói Quan sát Đồ vật có số lượng Nhận biết con lượng trong phạm vi đúng số lượng trong những trong phạm vi 10 số phù hợp với 10 trong phạm vị 10 hoạt động, số lượng trong Đọc được các chữ Chưa đọc được các góc học có phạm vi 10 số từ 1 đến 9 và chữ chữ số từ 1 đến 9 thể hiện sự số 0 và chữ số 0 nhận biết con Chọn thẻ chữ số Chọn thẻ chữ số số phù hợp tương ứng ( hoặc không tương ứng với số lượng viết) với số lượng ( hoặc viết) với số trong phạm vi đã đếm được lượng đã đếm 10 của trẻ được. Dạy trẻ hát vận động.. Chỉ số 101: Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc. Thông qua tiết LQÂN Làm mẫu Thực hành Trò chơi Luyện tập Thông qua tiết LQÂN Làm mẫu Thực hành Trò chơi Luyện tập. Cô chia 10 hột thành 2 nhóm khác nhau. Yêu cầu trẻ lấy đồ vật đếm, gắn số tương ứng với nhóm và đọc chữ số đó.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 20. Chỉ số 105: Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm. Tách 10 đồ vật thành 2 nhóm ít nhất bằng 2 cách khác nhau ( Ví dụ: nhóm có 3 và 7 hạt và nhóm có 5 và 5 hat.... Nói được nhóm nào có nhiều hơn/ ít hơn/ bằng nhau. Tách 10 đồ vật thành 2 nhóm chỉ bằng 1 cách Hoặc Chưa nói được nhóm nào có nhiều hơn/ ít hơn/ bằng nhau. Qs trong những HĐ có thể hiện sự tách 10 ĐT thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm của trẻ. Đồ dùng có số lượng 10. Yêu cầu trẻ chia 10 đồ vật ra thành 2 phần ít nhất 2 cách và so sánh ít, nhiều, bằng nhau. Chủ đề: PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG TT. Chỉ số lựa chọn. Minh chứng Đạt Chưa đạt. PP theo dõi. Phương tiện thực hiện. Cách thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 1. Chỉ số 9: Nhảy Biết đổi chân (Đổi lò cò được ít 5 chân không phải bước liên tục, dừng lại, đổi chân theo không cần sự giúp yêu cầu đỡ) khi nhảy 5 bước liên tục. Đổi chân theo hiệu lệnh. Nhảy lò cò 5 bước liên tục về phía trước. Không biết đổi chân. Không nhảy được lò cò 5 - 7 bước liên tục về phía trước. Khi trẻ chơi, trong giờ HĐ thể chất. Mặt bằng rộng (Sân chơi, lớp học); Kẻ 1 vạch xuất phát. Cô cho trẻ đứng trước vạch xuất phát, ra lệnh để trẻ nhảy. khi trẻ nhảy được 4 - 5 bước, cô hô ra hiệu lệnh đổi chân. 2. Chỉ số 22: Biết -Trẻ tự nhận ra 3 - 5 và k làm 1 số việc làm có thể gây việc có thể gây nguy hiểm (chơi với nguy hiểm lửa, xăng, điện, vật sắc nhọn...). Không tham gia vào việc làm gây nguy hiểm -Tự hoặc có lần người lớn nhắc thì ko chơi đồ vật đó Chỉ số 28 : Trẻ trai: mạnh mẽ, Ứng xử phù dứt khoát hợp với giới Trẻ gái: nhẹ nhàng, tính của bản ý tứ thân Trang phục phù hợp với giới tính. Không nhận ra được việc làm có thể gây nguy hiểm. Tham gia vào việc làm gây nguy hiểm. Trò chuyện, quan sát. Tranh ảnh. Yêu cầu trẻ kể tên 1 số việc làm có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe Cho trẻ xem tranh trẻ chỉ ta việc làm gây nguy hiểm? giải thích tại sao?. Tranh bạn trai , gái. Cô hỏi trẻ trả lời, nhắc nhở trẻ trực tiếp khi thấy hành vi của trẻ.. 3. -chơi với đồ vật gây nguy hiểm Trẻ trai: hay khóc, Thông qua dỗi hờn, nhút nhát hoạt động học Trẻ gái: nghịch tập, vui chơi. ngợm và không có ý tứ Hoặc Trang phục không phù hợp với giới tính.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 4. Chỉ số 29: Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân. Nói việc mình có thể làm được phù hợp với khả năng thực tế của bản thân Nói được điều mình thích đúng với biểu hiện trong thực tế. Không biết mình có khả năng gì Hoặc Không biết mình có sở thích gì. Thông qua hoạt động học tập, vui chơi.. Cá nhân trẻ. Cho trẻ tự nói khả năng và sở thích của mình. 5. Chỉ số 45: Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn. Chủ động giúp đỡ khi nhìn thấy bạn hoặc người khác cần sự trợ giúp. Sẵn sàng giúp đỡ ngay khi bạn và ng lớn y/c. Thờ ơ trước khó khăn của bạn bè/ từ chối giúp đỡ bạn khi có y/c trợ giúp. Quan sát hàng ngày. Cá nhân trẻ. Cô giáo dục trẻ biếp giúp đỡ người khác khi gặp khó khăn. 6. Chỉ số 71: Kể Có khả năng kể Không nhớ được lại nội dung được câu chuyện đã cốt chuyện để kể chuyện đã nghe được nghe kể một lại/ kể lại k rõ cách rõ ràng, thể ràng, không thể hiện được cảm xúc, hiện được cảm xúc cử chỉ, nét mặt. Thông qua tiết LQVH Làm mẫu Thực hành Trò chơi Luyện tập. Tranh ảnh mô hình, rối, đồ chơi…. Dạy trẻ đọc,kể lai truyện, thơ, ca dao.dao đồng.. Kể, đọc thơ dao, đồng dao, ca cho trẻ nghe. 7. Chỉ số 80: Thể hiện sự thích thú với sách. Đàm thoại , thực hành. Sách tranh ảnh thơ truyện... Cô đọc cho trẻ nghe đàm thoại về ND tác phẩm. Biết yêu cầu người khác đọc sách để nghe Thường xuyên thể hiện hứng thú khi. Không thể hiện hứng thú với sách Mất tập trung khi cô giáo đọc sách cho cả lớp.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> nghe cô giáo đọc sách cho cả lớp. Biết hỏi và trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung cô giáo đọc 8. Chỉ số: 82: Biết ý nghĩa một số khái niệm, biểu tượng như tranh ảnh, chữ viết, số.. trong sinh hoạt hàng ngày. 9. Chỉ số 83: Có Trẻ thể hiện đúng 1 số hành vi, các hành vi/ kĩ năng ứng xử như của người đọc: cầm người đọc: cầm sách đúng chiều và sách đúng biết cách lật trang chiều, lật từng (giở trang sách từ trang sách, đọc trái sang phải; Đọc từ trên xuống từ trên xuống dưới; dưới, từ trái đọc từ trái qua phải) qua phải. 10. Chỉ số 99:. Trẻ nhận ra và biết được ý nghĩa của các ký hiệu quen thuộc trong cuộc sống (ký hiệu đồ dùng cá nhân, biển báo giao thông, không hút thuốc lá, vứt rác vào thùng rác, nhà vệ sinh...). Trong các hoạt. Trẻ không nhận và Đàm thoại , không hiểu được ý thực hành giải nghĩa của các ký thích hiệu quen thuộc trong cuộc sống. Sách tranh ảnh thơ truyện... Cô giải thích những kí hiệu biểu tượng… ở sách, tranh... Không biết cách cầm sách đúng chiều, không biết lật trang sách. Đàm thoại , thực hành giải thích. Sách tranh ảnh thơ truyện... Cô hướng dẫn cho trẻ thực hành. Không nhận ra và. Thông qua. Tranh ảnh , đồ. Dạy trẻ hát vận.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Nhận ra giai điệu: vui, êm dịu, buồn của bài hát hoặc bản nhạc. động âm nhạc hay không biểu lộ cảm trong khi vui chơi, xúc nghe nhạc trẻ biểu lộ cảm xúc (qua nét mặt, cử chỉ, đọng tác) phù hợp với giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hay bản nhạc Chỉ số100: Hát Hát được lời bài hát Không hát được đúng giai điệu Hát đúng giai điệu lời bài hát bài hát trẻ em Hát chưa đúng giai điệu. tiết LQÂN Làm mẫu Thực hành Trò chơi Luyện tập. chơi , trống, xắc xô, băng đĩa hình, đàn…. động, nghe nhạc.. Thông qua tiết LQÂN Làm mẫu Thực hành Trò chơi Luyện tập. Tranh ảnh , đồ chơi , trống, xắc xô, băng đĩa hình, đàn…. Dạy trẻ hát vận động.. 12. Chỉ số 101: Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc. Thể hiện nét mặt Chưa thể hiện nét phù hợp với sắc thái mặt phù hợp với của bài hát hoặc bản sắc thái của bài hát nhạc hoặc bản nhạc Vận động phù hợp Vận động chưa với nhịp, sắc thái phù hợp với sắc của bài hát hoặc bản thái của bài hát nhạc hoặc bản nhạc. Thông qua tiết LQÂN Làm mẫu Thực hành Trò chơi Luyện tập. Tranh ảnh , đồ chơi , trống, xắc xô, băng đĩa hình, đàn…. Dạy trẻ hát vận động.. 13. Chỉ số 107: Chỉ ra được khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật và. Lấy được các khối Chưa lấy được các Quan sát Các khối cầu, cầu, khối vuông, khối cầu, khối trong những trụ, vuông, chữ chữ nhật, khối trụ vuông, chữ nhật, hoạt động có nhật có màu sắc có màu sắc/ kích khối trụ có màu thể hiện sử và kích thước thước khác nhau khi sắc/ kích thước dụng các khối khác nhau, một. 11. Cô đặt cả 4 khối hình học và 4 đồ vật đã chuẩn bị trước mặt trẻ. Cô gọi tên từng khối hình học,.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> khối trụ theo yêu cầu. nghe gọi tên khác nhau khi Lấy hoặc chỉ được 1 nghe gọi tên số vật quen thuộc có Chưa lấy hoặc chỉ dạng hình học theo được 1 số vật quen yêu cầu thuộc có dạng hình học theo yêu cầu. hình học của trẻ ( trò chơi xây dựng, nặn...). số đồ vật quen thuộc có dạng khối cầu, trụ, vuông, chữ nhật ( quả bóng, cái cốc, hộp đựng bánh). yêu cầu trẻ lấy cho cô, đề nghị trẻ lấy 1 đồ vật có dạng tương ứng với khối hình học đó. 14. Chỉ số 116: Nhận ra sự khác Chưa/ ít nhận ra sự Quan sát trẻ Nhận ra quy biệt của 1 đối tượng khác biệt của 1 đối trong sinh tắc sắp xếp đơn trong nhóm so với tượng trong nhóm hoạt hàng giản và tiếp tục đối tượng kia so với đối tượng ngày: xếp đồ thực hiện theo Giải thích đúng khi kia dùng, đồ chơi quy tắc loại bỏ đối tượng Hoặc Chưa/ ít giải theo loại... khác biệt đó thích đúng khi loại bỏ đối tượng khác biệt đó. Tranh vẽ: bát, thìa, đĩa, quyển sách Tranh vẽ: con lợn, con hổ, con khỉ, con voi Tranh vẽ: quả cam, quả đu đủ, quả chuối, cái hoa. Đưa cho trẻ xem từng tranh, yêu cầu trẻ gọi tên và khuyến khích trẻ: Con hãy bỏ ra một thứ không cùng loại với những thứ khác. Tại sao con lại bỏ thứ đó ra?. 15. Chỉ số 115: Loại một đối tượng không cùng nhóm với đối tượng còn lại. Nhận ra sự khác Chưa/ ít nhận ra sự Tranh vẽ: bát, Quan sát trẻ Đưa cho trẻ xem biệt của 1 đối tượng khác biệt của 1 đối thìa, đĩa, trong sinh hoạt từng tranh, yêu cầu trong nhóm so với tượng trong nhóm quyển sách hàng ngày: xếp trẻ gọi tên và đối tượng kia so với đối tượng Tranh vẽ: con đồ dùng, đồ chơi khuyến khích trẻ: Giải thích đúng khi kia lợn, con hổ, theo loại.. Con hãy bỏ ra một loại bỏ đối tượng Hoặc Chưa/ ít giải con khỉ, con thứ không cùng loại khác biệt đó thích đúng khi loại voi với những thứ khác. bỏ đối tượng khác Tranh vẽ: quả Tại sao con lại bỏ biệt đó cam, quả đu thứ đó ra? đủ, quả chuối, cái hoa.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Chủ đề: QUÊ HƯƠNG- ĐẤT NƯỚC- BÁC HỒ TT. Chỉ số lựa chọn. Minh chứng Đạt Chưa đạt. PP theo dõi. 1. Chỉ số 13: Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian. Chạy được 150m liên tục theo hiệu lệnh của cô. Phối hợp chân tay nhịp nhàng, chạy với tốc độ chậm đều. Không chạy được đến đích/Khi chạy chân tay phối hợp k nhịp nhàng. Khi trẻ chơi, khi đi tham quan. 2. Chỉ số 23: Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm. Tự nhận ra nơi bẩn, Không tự nhận ra nơi sạch. Nơi nguy được việc làm có hiểm (gần ao,hồ, thể gây nguy hiểm, suối; gần bốt điện; mất vệ sinh gần đường quốc lộ, Chơi ở nơi mất vệ đường tàu, bãi rác, sinh, nguy hiểm. Đàm thoại , quan sát. Phương tiện thực hiện. Cách thực hiện. Mặt bằng rộng; Số trẻ tham gia: 4 - 5 Vạch xuất phát trẻ. Cho trẻ chạy và vạch đích, chậm đến vạch đích khoảng cách giữa 2 vạch là 150m. Nếu mặt bằng không cho phép, có thể cho trẻ chạy 2 vòng để đạt được k/c là 150m Tranh ảnh về Cô có thể hỏi trẻ một số nơi những chỗ nào không mất vệ chơi được ? Vì sao? sinh,nguy hiểm Cô có thể hỏi cha mẹ xem ở nhà trẻ có chơi những nơi bẩn.nguy.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> vũng bùn). Không chơi ở nơi nguy hiểm. hiểm không?. 3. Chỉ số 29: Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân. Nói việc mình có thể làm được phù hợp với khả năng thực tế của bản thân Nói được điều mình thích đúng với biểu hiện trong thực tế. Không biết mình có khả năng gì Hoặc Không biết mình có sở thích gì. Thông qua hoạt động học tập, vui chơi.. 4. Chỉ số 36: Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt. Thể hiện 4 trong 6 trạng thái cảm xúc phù hợp với tình huống qua lời nói, cử chỉ, nết mặt khi: vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ. Không thể hiện Quan sát hàng được 4 trong 6 ngày đàm trạng thái cảm xúc thoại, trò chơi ở cột bên phù hợp với tình huống. 5. Chỉ số 48: Lắng nghe ý kiến của ng khác. Lơ đãng, không chú ý nghe/cắt ngang lời ng khác nhiều hơn 1 lân /luôn cho ý kiến mình là đúng. Luyện tập thực hành Đàm thoại. 6. Chỉ số 67: Sử. Tập trung chú ý nghe ng khác nói. Không cắt ngang lời ng khác nói. Chấp nhận ý kiến hợp lý của ng khác không trùng với ý của mình Có khả năng sử. Sử dụng các loại. Luyện tập. Cá nhân trẻ. Cho trẻ tự nói khả năng và sở thích của mình. Tranh ảnh vẽ nét mặt: vui buồn... Cô cho trẻ quan sát tranh, chơi trò chơi. Cá nhân trẻ. Cô hướng dẫn lần lượt các hoạt động cho trẻ tham gia. Cá nhân trẻ với Cô đặt câu hỏi trẻ trẻ.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp 7. Chỉ số 76: Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói. 8. Chỉ số 84: "Đọc" theo truyện tranh đã được nghe nhiều lần. 9. Chỉ số 85: Có thể kể truyện theo tranh. dụng đúng các loại câu: Khẳng định, phủ định, nghi vấn, mệnh lệnh phù hợp với tình huống Biết chủ động dùng câu hỏi để hỏi lại khi k hiểu ng khác nói/ thể hiện qua cử chỉ, điệu bộ khi không hiểu lời nói của ng khác. câu: Khẳng định, phủ định, nghi vấn, mệnh lệnh không phù hợp với tình huống Trẻ k hỏi lại hoặc k có biểu hiện gì khi k hiểu ng khác nói. thực hành Đàm thoại. Trẻ có khả năng "đọc" được nội dung phù hợp với tranh. Nội dung, lời đọc không phù hợp với tranh. Thực hành. Tranh truyện. Cho trẻ kể lại theo tranh. Nhìn vào tranh vẽ Trẻ không nói trong sách, trẻ có được nội dung mà thể nói được ND tranh minh họa, tranh minh họa không kể được câu Nói được thứ tự của chuyện theo tranh sự việc từ các bức và các trường hợp tranh và có thể kể khác được ND chính câu chuyện qua tranh vẽ. Thực hành. Tranh truyện. Cho trẻ kể lại theo tranh. Luyện tập thực hành Đàm thoại, quan sát. nhau, người lớn. trả lời, cho trẻ tự đặt câu. Cá nhân trẻ với Cô đặt câu hỏi trẻ trẻ nhau, người trả lời. lớn.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> 1. Chỉ số 97: Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống. Kể, hoặc trả lời Không kế hoặc trả được câu hỏi về lời được câu hỏi về những địa điểm những địa điểm công cộng: trường công cộng nơi trẻ học/ nơi mua sắm/ sống và các trường khám bệnh ở nơi trẻ hợp khác sống. 11. Chỉ số 104: Đếm và nói đúng số Chưa đếm và nói Quan sát Nhận biết con lượng trong phạm vi đúng số lượng trong những số phù hợp với 10 trong phạm vị 10 hoạt động, số lượng trong Đọc được các chữ Chưa đọc được các góc học có phạm vi 10 số từ 1 đến 9 và chữ chữ số từ 1 đến 9 thể hiện sự số 0 và chữ số 0 nhận biết con Chọn thẻ chữ số Chọn thẻ chữ số số phù hợp tương ứng ( hoặc không tương ứng với số lượng viết) với số lượng ( hoặc viết) với số trong phạm vi đã đếm được lượng đã đếm 10 của trẻ được. 12. Chỉ số 105: Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm. Tách 10 đồ vật thành 2 nhóm ít nhất bằng 2 cách khác nhau ( Ví dụ: nhóm có 3 và 7 hạt và nhóm có 5 và 5 hat.... Nói được nhóm nào có nhiều hơn/ ít hơn/ bằng nhau. Tách 10 đồ vật thành 2 nhóm chỉ bằng 1 cách Hoặc Chưa nói được nhóm nào có nhiều hơn/ ít hơn/ bằng nhau. Quan sát, đàm thoại, luyện tập. Qs trong những HĐ có thể hiện sự tách 10 ĐT thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm của trẻ. Tranh ảnh một Cho trẻ kể lại hoặc cô số địa điểm đặt câu hỏi công cộng: trường học, bệnh viện... Đồ vật có số lượng trong phạm vi 10. Cô chia 10 hột thành 2 nhóm khác nhau. Yêu cầu trẻ lấy đồ vật đếm, gắn số tương ứng với nhóm và đọc chữ số đó. Đồ dùng có số lượng 10. Yêu cầu trẻ chia 10 đồ vật ra thành 2 phần ít nhất 2 cách và so sánh ít, nhiều, bằng nhau.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 13. Chỉ số 109: Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự. Nói được tên các ngày trong tuần theo thứ tự ( Ví dụ: thứ hai, thứ ba....). Chưa nói được tên các ngày trong tuần theo thứ tự. Quan sát,đàm thoại, giải thích, thực hành. Lịch in các ngày trong tuần. Cho trẻ quan sát và gọi tên các ngày trong tuần. 14. Chỉ số 110: Phân biệt hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày. Nói được hôm nay là thứ mấy Nói được ngày mai là thứ mấy Nói được hôm qua đã làm việc gì, hôm nay làm gì và cô dặn/ mẹ dặn ngày mai sẽ làm việc gì. Chưa nói được hôm nay là thứ mấy Chưa nói được ngày mai là thứ mấy Chưa nói được hôm qua đã làm việc gì, hôm nay làm gì và cô dặn/ mẹ dặn ngày mai sẽ làm việc gì. Quan sát,đàm thoại, giải thích, thực hành. Tranh vẽ về thời gian trong ngày. Cho trẻ quan sát và gọi tên các thời điểm trong ngày.. 15. Chỉ số 114: Phát hiện ra hiện Giả thích mối tượng quan hệ Nêu được nguyên nguyên nhânnhân dẫn đến hiện kết quả đơn tượng đó giản trong cuộc Giải thích bằng mẫu sống hàng ngày câu"Tại vì....nên...". Chưa/ít phát hiện ra hiện tượng Chưa/ ít nêu được nguyên nhân dẫn đến hiện tượng đó Chưa/ ít giải thích bằng mẫu câu"Tại vì....nên...". Quan sát trẻ trong sinh hoạt hàng ngày. Tranh 1 xe ô tô xịt lốp đang đứng im Tranh 1 xe ô tô căng lốp đang chạy bon bon. Cho trẻ xem từng tranh và hỏi trẻ: - hai ô tô này có gì khác nhau - Tại sao 1 ô tô chạy được và 1 ô tô đứng im.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 16. Chỉ số upload.123doc .net: Thực hiện một số công việc theo cách của mình. Có cách thực hiện công việc độc đáo theo cách riêng Đạt được kết quả theo yêu cầu của công việc. Chưa/ít có cách thực hiện công việc độc đáo theo cách riêng Chưa/ít đạt được kết quả theo yêu cầu của công việc. Quan sát trẻ trong sinh hoạt hàng ngày: trực nhật, sắp dọn góc chơi..... Đồ dùng đồ chơi ở lớp. *Tiến hành: Giao cho trẻ 1 việc ( dọn giá đò chơi, phơi khăn mặt, rửa cốc, vẽ tranh, tìm bạn không có mặt trong lớp....). Không gợi ý hoặc hướng dận cách thực hiện. Theo dõi xem trẻ thực hiện như thế nào. Phương tiện thực hiện. Cách thực hiện. Chủ đề: HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN TT 1. Chỉ số lựa chọn. Minh chứng Đạt Chưa đạt. Chỉ số 3: Ném Ném và bắt bóng = và bắt bóng = 2 2 tay khoảng cách tay từ khoảng 4m (Có ôm bóng cách xa 4m vào ngực không quá 2 lần). Không ném và bắt bóng được = 2 tay. PP theo dõi. Cô và trẻ Mặt sàn bằng Cô và trẻ đứng đối đứng đối diện phẳng rộng diện trong khoảng trong khoảng (sân chơi, lớp cách 4m, trẻ đứng cách 4m, trẻ học), vẽ 2 vạch tự nhiên, 2 bàn đứng tự song song cách chân mở rộng = vai, nhiên, 2 bàn nhau 4m trên đứng sát 1 đầu chân mở rộng sàn; Bóng cỡ vạch. Cô ném bóng = vai, đứng vừa (15cm chất cho trẻ bắt và.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> 2. LV 1; Chuẩn Biết kêu cứu và gọi 6;Chỉ số 25: người giúp đỡ khi Biết kêu cứu và gặp nguy hiểm. Cố chạy khỏi nơi gắng thoát khỏi nơi nguy hiểm nguy hiểm. 3. Chỉ số 40: Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh. Nhận ra hành vi, Không quan tâm thái độ cảm xúc của tới sự vật diễn ra bản thân chưa phù xquanh/không tự hợp với hoàn cảnh điều chỉnh hành vi, và tự điều chỉnh thái độ cho phù hành vi, thái độ phù hợp với hoàn cảnh hợp. 4. Chỉ số 44: Thích chia sẻ cảm xúc, kinh. Kể cho bạn nghe về chuyện vui, buồn của mình. Trao đổi. Sợ hãi nhưng không biết kêu cứu. Hoặc không cố gắng tìm cách thoát khỏi nơi nguy hiểm. Không kể lại cảm xúc của mình cho bạn/Không trao. sát 1 đầu vạch. Cô ném bóng cho trẻ bắt và ngược lại 3-4 lần). liệu cao su). ngược lại 3-4 lần). Thường xuyên vào mọi lúc mọi nơi. Tranh ảnh mô hình ,kí hiệu tượng trưng... *Trò chuyện với trẻ Cô giáo hỏi trẻ xem trẻ có làm gì khi bị một con chó tấn công /hoặc có một người nào đó dọa nạt. *Trao đổi với phụ huynh: Cô giáo hỏi bố/mẹ/người thân của trẻ. Sinh hoạt hàng ngày. Cá nhân trẻ. Cô chú ý bao quát trẻ. Sinh hoạt hàng ngày HĐ vui chơi. Cá nhân trẻ. Cô chú ý bao quát trẻ ..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> nghiệm và đồ chơi với bạn. hướng dẫn bạn trong HĐ cùng nhóm. Vui vẻ chia sẻ đồ chơi với bạn. đổi, chia sẻ hiểu biết của mình cho bạn/không chia sẻ đồ chơi với bạn. 5. Chỉ số 49: Trao đổi ý kiến của mình với các bạn. Trình bày ý kiến Không quan tâm của mình với các tới ý kiến bạn. Trao đổi thỏa chung/Lặng lẽ làm thuận với các bạn theo cách riêng và chấp nhận thực của mình/nói, hành hiện theo ý kiến động lấn át ng chung. Khi trao đổi, khác thái độ bình tĩnh tôn trọng lẫn nhau, không nói cắt ngang khi ng khác đang trình bày. Sinh hoạt hàng ngày HĐ vui chơi. Cá nhân trẻ. Cô chú ý bao quát trẻ .. 6. Chỉ số 53: Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến ng khác. Mô tả được việc Không mô tả được làm của mình. Nói việc làm của mình/ được việc làm của không biết được mình có ảnh việc làm của mình hưởng/gây phản gây ảnh hưởng đến ứng với bạn như thế bạn như thế nào nào. Sinh hoạt hàng ngày HĐ vui chơi. Cá nhân trẻ. Cô chú ý bao quát trẻ .. 7. Chỉ số 56: Nhận xét 1 số hành vi đúng. Nhận ra 3 - 5 hành vi đúng, sai đối với môi trường. Biết. Tranh ảnh môi trường. Cho trẻ quan sát tranh và hỏi : Hành vi nào đúng, sai?. Không nhận ra Quan sát đàm hành vi đúng/ hành thoại thực vi sai đối với môi hành.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> hoặc sai của con ng đối với môi trường. 8. 9. 10. 11. hoặc có sự gợi ý trường/không biết được ảnh hương ảnh hưởng của tốt/xấu của hành vi hành vi đúng/sai đó đối với môi trường Chỉ số 57: Có Thường xuyên thực Không thực hiện hành vi bảo vệ hiện hành vi bảo vệ hành vi bảo vệ môi MT trong sinh môi trường trường/phải nhắc hoạt hàng ngày phân công mới thực hiện Chỉ số 70: Có Biết kể lại sự việc Kể lại sự việc lộ thể kể rõ ràng rõ ràng theo trình tự xộn, không theo 1 về 1 sự việc, lô gich về sự vật, trình tự nhất định. hiện tượng nào hiện tượng mà trẻ Không biết cách đó để người biết/nhìn thấy làm cho người nghe hiểu được nghe hiểu rõ Chỉ số 72: Khởi xướng cuộc trò chuyện theo nhu cầu của bản thân. Sinh hoạt hàng ngày. Tranh ảnh môi trường. Sinh hoạt hàng ngày. Ca nhân trẻ. Cho trẻ quan sát tranh và hỏi : Hành vi nào đúng, sai? Giáo dục trẻ bảo vệ MT Cô cho trẻ kể lại SV-HT xung quanh trẻ. Chủ động nói Không chủ động Sinh hoạt Cá nhân trẻ Cô cho trẻ trò chuyện với bạn bè, nói chuyện với bạn hàng ngày chuyện với nhau về người lớn bằng bè, người lớn. SV-HT xung quanh nhiều hình thức Không duy trì và trẻ, rèn tính mạnh khác nhau. Cuộc nói phát triển được dạn chủ động cho chuyện được duy trì cuộc nói chuyện trẻ. và phát triển Chỉ số 90: Biết Trẻ thực hiện viết Trẻ thực hiện viết Làm mẫu giải Vở tập tô, bút Cho trẻ nhận biết tiếng việt được theo đúng quy tắc từ trên xuống dưới, thích, luyện chì, thẻ chữ cái cấu tạo phát âm chữ viết theo thứ tự của tiếng việt: viết từ trái qua phải tập cái, tập tô chữ cái từ trên xuống theo thứ tự từ trên nhưng không dưới, từ trái xuống dưới, từ trái xuống dòng (trẻ qua phải qua phải viết quành lại từ Hoặc chỉ được chữ phải qua trái khi.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> 12. 13. 14. 15. 16. trong trang sách từ hết dòng) và các trái qua phải, từ trên trường hợp khác xuống dưới Chỉ số 91: Nhận dạng được ít Trẻ không nhận Nhận dạng các nhất 20 chữ cái và biết được tối thiểu chữ trong bảng phát âm đúng 10 chữ cái chữ cái tiếng Việt Chỉ số 94: Nói Trẻ nói được tên Trẻ nói được tên được những mùa, đặc điểm, đặc mùa nhưng không đặc điểm nổi trưng của mùa (VD: nói được đặc điểm bật của các mùa hè thì nắng, đặc trưng của mùa mùa trong năm nóng, mưa rào/ mùa và các trường hợp nơi trẻ sống đông trời lạnh, mưa khác phùn) Chỉ số 95: Dự Nói được hiện Nói được hiện đoán một số tượng và giải thích tượng nhưng hiện tượng tự được dự đoán của không giải thích nhiên đơn giản mình VD: trời nhiều được dự đoán của sắp xảy ra mây đen là sắp mưa mình Chỉ số 102: Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản Chỉ số 112: Hay đặt câu hỏi. Làm mẫu giải thích, luyện tập. Thẻ chữ cái. Cho trẻ nhận biết cấu tạo phát âm chữ cái đúng.. Quan sát, đàm thoại luyện tập. Tranh vẽ các mùa trong năm. Dạy trẻ nhận biết các mùa:như mùa xuân ấm áp, mùa đông rét có sương mù. Quan sát, đàm thoại luyện tập. Tranh vẽ nắng mưa, sấm... Trời sắp mưa thì nhưu nào? Trời nắng thì như nào?. Sử dụng ít nhất 2 loại vật liệu để làm ra 1 loại sản phẩm. Chưa sử dụng ít nhất 2 loại vật liệu để làm ra 1 loại sản phẩm. Luyện tập. Giấy màu, lá cây, ….. Cô hỏi về ý tưởng của trẻ gợi ý cách là. Hay đặt câu hỏi để tìm hiểu hoặc làm rõ thông tin. Không hay đặt câu hỏi để tìm hiểu hoặc làm rõ thông. Sinh hoạt hàng ngày. Cá nhân trẻ. *Tiến hành: Quan sát trẻ trong các hoạt động hàng.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> tin. ngày, hoạt động nghệ thuật, khám phá xem trẻ có hay đặt câu hỏi về các sự vật, sự việc, hiện tượng hay không. 17. Chỉ số 113: Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh. Trẻ có 1 trong các biểu hiện: - Thích những cái mới ( đồ chơi, đồ vật, trò chơi, hoạt động mới) - Nhận ra những thay đổi/ mới xung quanh - Thích thử công dụng của sự vật - Tháo lắp lại cấu tạo của sự vật - Đặt câu hỏi Cái gì đây? Để làm gì? Như thế nào? Tại sao?. Trẻ có 1 trong các biểu hiện: - Không khích những cái mới ( đồ chơi, đồ vật, trò chơi, hoạt động mới) - Không nhận ra những thay đổi/ mới xung quanh - Chưa/ ít thử công dụng của sự vật - Chưa/ ít tháo lắp lại cấu tạo của sự vật - Chưa/ ít đặt câu hỏi Cái gì đây? Để làm gì? Như thế nào? Tại sao?. QS trẻ trong sinh hoạt hàng ngày. Đồ dùng đồ chơi lắp ghép. Cô đưa trẻ các mảnh ghép và khuyến khích trẻ lắp lại thành sự vật hoàn chỉnh. 18. Chỉ số 117: Đặt tên mới cho đồ vật, câu. Đặt được lời mới cho đồ vật/ câu chuyện. Chưa/ ít đặt được lời mới cho đồ vật/ câu chuyện. Quan sát trẻ trong sinh hoạt hàng. Đồ dùng đồ chơi, tranh truyện….. trẻ sử dụng đồ vật với tên gọi mới trong trò chơi ( que.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> chuyện, đặt lời mới cho bài hát. 19. Đặt được lời mới cho bài hát. Chỉ số 120: Kể Đặt tên mới lại câu chuyện Mở đầu/ quen thuộc Tiếp tục/ theo cách khác Kết thúc câu chuyện theo các cách khác nhau. Chưa/ ít đặt được lời mới cho bài hát. ngày. Chưa/ ít đặt tên mới Chưa/ ít mở đầu/ Chưa/ ít tiếp tục/ Chưa/ ít kết thúc câu chuyện theo các cách khác nhau. Thực hành. làm kim tiêm, tờ lịch làm tiền, ghế làm ô tô, hạt xốp làm gạo hoặc bỏng ngô...), nghe cô kể 1 chuyện và đặt tên mới cho câu chuyện đó, hát bài hát quen thuộc theo lời mới... Tranh ảnh mô hình rối….. Trẻ kể lại câu chuyện Theo cháu câu chuyện này được đặt tên mới là gì?. Chủ đề: TRƯỜNG TIỂU HỌC TT. Chỉ số lựa. Minh chứng. PP theo dõi. Phương tiện. Cách thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> chọn 1. 2. 3. 4. Đạt. Chưa đạt. thực hiện. Chỉ số 20: Biết Tự nhận ra thức ăn Không tự nhận ra Quan sát , Tranh ảnh vật Cô hỏi trẻ /đưa 1 vài và không ăn, có mùi không thơm, thức ăn ôi thiu, 1 sinh hoạt thật một số loại loại thức ăn, nước uống 1 số thứ có màu lạ biết số nước uống có hàng ngày thức ăn có lợi, uống...hỏi trẻ thức ăn có hại cho sức không ăn được và hại cho sk/ăn thức hại cho SK nào không ăn được, khỏe không ăn ăn bị ôi thiu/thức không uông được. Vì VD: Mùi chua, mùi ăn lạ/uống nước lã sao? tanh, mùi thiu, nước canh màu xanh đen Không uống nước lã, bia, rượu Chỉ số 26: Biết Không đồng tình Không có phản Quan sát, Tranh vẽ “hút Vì sao ko đc hút thuốc hút thuốc lá có khi nhìn thấy người ứng gì khi lại gần đàm thoại giải thuốc lá có hại lá? có đc đứng gần hại và không nào đó đang hút người đang hút thích cho SK” ngườ hút thuốc ko? lại gần người thuốc lá thuốc. Hoặc không đang hút thuốc có phản ứng gì khi người đang hút thuốc đến gần Chỉ số 31: Cố Tự tin nhận nhiệm Lưỡng lự khi nhận Bài tập , thực Đồ dùng đồ Cô giao nhiệm vụ: gắng thực hiện vụ được giao công việcHoặc hành chơi cháu hãy xếp lại đồ công việc đến Mong muốn được Chờ đợi sự giúp đỡ chơi cho cô, cùng thực hiện ngay công của người khác việc Hoặc từ chối Hoàn thành công nhiệm vụ việc được giao Hoặc bỏ dở công việc Chỉ số 53: Mô tả được việc Không mô tả được Sinh hoạt Cá nhân trẻ Cô chú ý bao quát trẻ . Nhận ra việc làm của mình. Nói việc làm của mình/ hàng ngày làm của mình được việc làm của không biết được HĐ vui chơi.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> có ảnh hưởng đến ng khác. 5. 6. mình có ảnh việc làm của mình hưởng/gây phản gây ảnh hưởng đến ứng với bạn như thế bạn như thế nào nào Chỉ số 58: Nói Tự nhận ra khả Không biết khả Đàm thoại , Tranh vẽ bạn được khả năng năng, sở thích của năng, sở thích của sinh hoạt bè người bè và sở thích của bạn bè, người thân. bạn bè, người hàng ngày người thân bạn bè và Nói ra được khả thân/không nói người thân năng sở thích của được khả năng sở bạn, người thân thích của người thân Chỉ số 59: Tự nhận ra sự khác Không nhận ra sự Quan sát, sinh Cá nhân trẻ với Chấp nhận sự biệt của bạn mình. khác biệt của bạn hoạt hàng nhau khác biệt giữ Chơi với bạn hòa mình/Chơi với bạn ngày người khác với đồng, không xa lánh k hòa đồng, chơi mình bạn bắt buộc/ xa lánh bạn. 7. Chỉ số 60: Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn. 8. Chỉ số 86: Biết chữ viết có thể thay thế cho lời nói và các chữ viết ra có thể đọc được. Tự nhận ra sự công Không nhận ra sự Quan sát, sinh Cá nhân trẻ với bằng trong nhóm công bằng của bạn. hoạt hàng nhau bạn. Tự đưa ra cách Không tự tìm cách ngày tạo sự công bằng tạo sự công bằng cho bạn cho bạn Hiểu rằng chữ viết có 1 ý nghĩa nào đấy, con người sử dụng chữ viết với các mục đích khác nhau. Trẻ không hiểu được ý nghĩa của chữ viết. Quan sát, trò chơi. Tranh ảnh, sách, truyện. Anh chị cháu có sở thích gì? Cháu có sở thích gì?.... Cô giáo dục trẻ chơi đoàn kết vui vẻ ko xa lánh bạn. Cô giáo dục trẻ chơi đoàn kết vui vẻ.. Tổ chức cho trẻ chơi trò chơi chuẩn bị sách tranh .. có chứa các chữ cái.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> 9. Chỉ số 87: Có thể sử dụng các kí hiệu đơn giản hoặc hình vẽ để thể hiện nội dụng câu chuyện đã nghe kể. Trẻ thể hiện tranh vẽ đúng tình huống/sự kiện của câu chuyện (nhân vật, hành động của nhân vật). Trẻ không thể hiện tranh vẽ đúng tình huống/ sự kiện của câu chuyện (nhân vật, hành động của nhân vật). Đàm thoại, làm mẫu, thực hành. Tranh truyện. Cho trẻ kể lại ND câu truyện dùng cử chỉ hành động của nhân vật.. 10. Chỉ số 89: Có thể " viết" tên của bản thân theo cách của mình .. Trẻ tự viết được tên của mình theo trí nhớ không cần sự giúp đỡ Các chữ cái viết đúng thứ tự. Các chữ cái có thể viết hoa, viết thường. Trẻ chỉ viết được khi có sự giúp đỡ/ hoặc viết không đúng theo thứ tự, viết thiếu chữ cái. Quan sát , thực hành. Giấy, bút chì. Cho trẻ viết tên của mình ra giấy. 11. Chỉ số 103: Đặt tên cho sản Chưa đặt được tên Nói về ý tưởng phẩm cho sản phẩm thể hiện trong Trả lời được câu hỏi Chưa trả lời được sản phẩm tạo con vẽ/ nặn/ xé dán câu hỏi con vẽ/ hình của mình cái gì? nặn/ xé dán cái gì?. Đàm thoại, thực hành. - Chuẩn bị các loại bút vẽ khác nhau (bút chì màu, phấn màu, bút sáp/ bút dạ...) 1 tờ giấy A4/ bảng đen nhỏ. Cả lớp cùng vẽ. Cô phát cho mỗi trẻ đủ 1 bộ đồ dùng như trên. Giới thiệu từng thứ và khuyến khích trẻ dùng tất cả các loại bút vẽ cho đẹp. Trước khi trẻ vẽ, cô đến từng trẻ và lấy bút vẽ vào 1/3 tờ giấy 1 đường thẳng. Vừa vẽ cô vừa nói:.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Con hãy vẽ tiếp 1 bức tranh cho đẹp nhé 12. Chỉ số 106: Chọn được dụng cụ Chưa chọn được Quan sát 1 đoạn thước Cô đưa trẻ thước đo, Biết cách đo độ làm thước đo dụng cụ làm thước trong những dài 10cm, quyển sách và nói:" dài và nói kết ( quyển vở, cái đo đo ( quyển vở, hoạt động có quyển sách/bàn Cháu hãy chọn 1 thứ quả đo thước, bước chân) cái thước, bước thể hiện sự đo của cô/ trẻ để đo xem bàn dài bao Đặt thước đo liên chân) độ dài của trẻ nhiêu nhé?" tiếp Chưa đặt được Nói đúng kết quả đo thước đo liên tiếp ( ví dụ bằng 5 Nói không đúng quyển sách, 4 cái kết quả đo thước). 13. Chỉ số 111: Nói ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ. 14. Chỉ số 114: Giả thích mối quan hệ. Nói được lịch dùng/ Chưa nói được lịch Quan sát đồng hồ để làm gì dùng/ đồng hồ để trong những Nói được ngày trên làm gì hoạt động có lịch ( Đọc ghép số) Chưa nói được sử dụng ngày Nói được giờ chẵn ngày trên lịch trên lốc lịch trên đồng hồ ( VD: ( Đọc ghép số) và giờ chẵn bây giờ là 2 giờ/ 3 Chưa nói được giờ trên đồng hồ giờ.... chẵn trên đồng hồ của trẻ . ( VD: bây giờ là 2 giờ/ 3 giờ..... Phát hiện ra hiện tượng Nêu được nguyên. Chưa/ít phát hiện ra hiện tượng Chưa/ ít nêu được. Quan sát trẻ trong sinh hoạt hàng. Lịch lốc, đồng hồ mô hình có ghi số 1,2,3....12 và 2 kim dài ngắn. Quan sát trẻ trong các hoạt động hàng ngày, hoạt động nghệ thuật, khám phá xem trẻ có hay đặt câu hỏi về các sự vật, sự việc, hiện tượng hay không. Tranh 1 xe ô tô Cho trẻ xem từng tranh xịt lốp đang và hỏi trẻ: đứng im - hai ô tô này có gì.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> nguyên nhânnhân dẫn đến hiện kết quả đơn tượng đó giản trong cuộc Giải thích bằng mẫu sống hàng ngày câu"Tại vì....nên...". nguyên nhân dẫn đến hiện tượng đó Chưa/ ít giải thích bằng mẫu câu"Tại vì....nên...". 15. Chỉ số 85: Có thể kể truyện theo tranh. Nhìn vào tranh vẽ Trẻ không nói trong sách, trẻ có được nội dung mà thể nói được ND tranh minh họa, tranh minh họa không kể được câu Nói được thứ tự của chuyện theo tranh sự việc từ các bức và các trường hợp tranh và có thể kể khác được ND chính câu chuyện qua tranh vẽ. 16. Chỉ số 119: Thường là người Chưa/ ít là người Thể hiện ý khởi xướng và đề khởi xướng và đề tưởng của bản nghị bạn tham gia nghị bạn tham gia thân thông qua vào trò chơi vào trò chơi các hoạt động Xây dựng các "công Chưa/ ít xây dựng khác nhau trình" từ những khối các "công trình" từ xây dựng khác những khối xây nhau, theo cách dựng khác nhau, khác nhau theo cách khác Có những vận động nhau minh họa/ múa mới Chưa/ ít có những Cắt, xé, dán, vẽ vận động minh những bức tranh, họa/ múa mới. ngày. Tranh 1 xe ô tô khác nhau căng lốp đang - Tại sao 1 ô tô chạy chạy bon bon được và 1 ô tô đứng im. Thực hành. Tranh truyện. Cho trẻ kể lại theo tranh. Quan sát qua sinh hoạt hàng ngày. Đồ dùng đồ chơi, tranh ảnh mô hình... Quan sát trẻ trong sinh hoạt hàng ngày ( vui chơi, âm nhạc, múa, tạo hình.... theo các dấu hiệu: - Thường là người khởi xướng và đè nghị bạn tham gia vào trò chơi, tạo ra hoàn cảnh chơi, cách chơi mới - Xây dựng các " công trình" từ những khối xây dựng khác nhau.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> nặn tượng độc đáo. Chưa, ít cắt, xé, dán, vẽ những bức tranh, nặn tượng độc đáo. - Có những vận động minh họa/ múa sáng tạo khác với hướng dẫn của cô - Cắt/ xé/ dán/ vẽ những bức tranh/ nặn tượng độc đáo.

<span class='text_page_counter'>(55)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×