Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

dap an mon casio20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.42 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐÁP ÁN MÔN GIẢI TOÁN MÁY TÍNH CASIO NĂM HỌC 2012-2013 Bài 1 ( 5điểm) a) Tính thu gọn từng phần lại ta có 15,2 x 0,25 – 48,51 : 14,7 = 0,5. A.  13 2 5 1 1   : 2 1   44 11 66 2  5 = 0,1  B  1  3,2  0,8  5  3,25   2  =5C. (A x C) : B = 25 b) Chỉ ra các bước nhẩm nghiệm bằng máy dùng phím slove. 2,5đ. ( x = 1) Dùng Horne phân tích có PT bậc 3 (x-1)(2x3 – 19x2 + 55x – 50) Dùng máy giải PT bậc 3: 2x3 – 19x2 + 55x – 50 = 0 x1 = 1 x2 = 5 x3 = 2 x4 = 2,5 Bài 2( 5đ) a) thay P(1), P(2), P(3) vào ta có hệ PT b  c  d  16  4b  2c  d  23 9b  3c  d  36 . dùng máy tính giải hệ có KQ. 2,5đ. b  3  c 2 d  15 . Thay vào có P(x) = x3 + 3x2 - 2x + 15 Tính P(4): x3 + 3x2 - 2x + 15 b)Bấm CALC nhấp A = 4  kết quả P(4) = 9 r = P(4) = 9 Bài 3 (5đ) Tìm số dư lần 1: 304197530 : 151975 = 2001,628751 Sửa thành: 304197530 – 151975 x 2001 = 95555 ( số dư lần 01 ) Tìm số dư lần 2: Viết 9555541975 : 151975 = 62875,74913 Sửa thành: Viết 9555541975 – 151975 x 62875 = 133850 (số dư lần 2) Kết luận: Số dư của phép chia 30419753041975 cho 151975 là. 2,5đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> r = 113850 b) Tìm UCLN của A và B. 2,5đ. 9876546 1 548697 8  1234566 68587 68587. UCLN (A; B) = 9876546 : 548697 BCNN = 9876546 x 68587 kết hợp tính trên giấy = (9876.103 + 546 ) 68587 Bấm máy: 9876 x 68587 = 677365212  9876.103 x 68587 = 677365212000 456 x 68587 = 9876546 x 68587. 37448502. 677402660502. UCLN = 18 BCNN = 677402660502 Bài 4 ( 5đ) a) Tính:. 2,5đ. 172  20  5  400. = 13,3041347  A. A - 4 = 9,304134696  A x. . 1. 1 2. 1 3. x A 43 30. 1 4. 30 => x = A : 43 = 13,33593. x = 13,33593 b) Giải trực tiếp trên máy. 2,5đ. Bấm MODE 3 lần bấm 1 (chọn EQN) bấm 3 Nhập các hệ số: a1 = 3 ; b1 = 1 ; c1 = 2 ; d1 = 30 a2 = 2 ; b2 = 3 ; c2 = 1 ; d2 = 30 a3 = 1 ; b3 = 2 ; c3 = 3 ; d3 = 30 Bấm = x1 = 5; = y2 = 5; = z3 = 5 Bài 5(5 đ) Phân tích: gọi số tiền gửi hang tháng là a đồng, lãi xuất hàng tháng là x (%) ta có Đầu tháng 1 có: a đồng Cuối tháng 1 có: a + ax = a(1 + x). ( đồng ). 2,5đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a a a (1  x )  a  ( x  x 2  x ) [( x 1)2 -1] x x. Đầu tháng 2 có: a a   [( x 1)2 -1] (1  x )    [( x 1)2 -1] (1  x)  x    x x a a 2   [( x 1)2 -1] (1  x )  (1  x )  [( x  1) - 1] (1  x )  x x. Cuối tháng thứ 2 có:. =. a 2 [(x+1) -1] (1 + x) +a x. a [(x+1) 2 -1] (1 + x) + x   x . =. Đầu tháng 3 có: =. a a (x+1)3 -1 - x + x  =  (x+1)3 -1   x  x. a a 3 3 [(x+1) -1] + [(x+1) -1].x x x a 3 = [(x+1) -1] (1 + x) x =. Cuối tháng thứ 3 có: a T   ( x 1)n -1  x. Đầu tháng n có. đồng. a n T  [( x  1) - 1] (1  x ) x. Cuối tháng n có. đồng. Thay số bấm máy tính: (10000000  0,009)(((0,009 + 1)24-1)(1 + 0,009) = 268958811 Bài 6 ( 5đ) I là trung điểm => ID là đường TB của tam giác => BM = MH = HL Tính tanB (tag 200) DM Có tanB = 0,3639700234 BM IL Tan góc IBC = BL. 5,0đ. A. IL DM 1 DM   mà BL 3BM 3 BM. C Bấm máy: tan 20o = : 3 = tan-1 = .’’’ = 6o55’3’’ Bài 7 ( 5đ) Kẻ BI  IC. D. I. B. A. L D. M. H E. M B. N. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> . . o. Ta có: ABD EBC 20 (1) Và ADB CEB( g.c.g )  BD BE  BDE cân tại B  DE IE o  Mà BM = BN và MBN 20 Nên BMN đồng dạng BDE 2. S BMN  BM  1    S BDE  BE  4 1  S BNE 2 S BMN  S BDE S BIE 2 1 S BCE  S BCE S BCE  S BIE S BIC  S ABC 2 Vậy 3  a 3 ;  S ABC   8  4  =. 5,0đ. Bài 8( 5đ). KẾT QUẢ: u16 = 17 922 965; (3 đ). u25 = 103 559 033 093 (2 đ). (vì u22 = 5 771 147 093, u23 = 15 109 059 284; u24 = 39 556 030 784). 5,0đ. Bài 9( 5đ). a) SABF = 13,43529949 cm2.. 2,5đ. b) Đặt SABF = 4SBDF = 4x; SACF = 5SCEF = 5y. A. SABF +SAEF. D. E F. SADF +SACF. 4 = 4x + 4y = 5 SABC ;. 3 = 3x + 5y = 4 SABC. C. B. Ta có hệ:. 20x + 20y = 4SABC  12x + 20y = 3SABC.  SABC = 8x  SABC = 2SABF = 26,87059898 cm2. Bài 10( 5đ)  2999 2900.299  mod100   29  25. a) Ta có:. 100. .  29 . 2,5đ 11.  mod100 .  124  .125.126  mod100  76.32.84  mod100  88  mod100 .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 9999.  3. . 11 3     3101     5 5.  .3 mod100 81 .3 mod100 3  mod100   3    mod100  23  mod100  67  mod100 . 3101   34   39999. . . 3. 5. 3 11 3. nên 2999 + 39999. 3.  88  67   mod100  55  mod100 . Vậy hai chữ số tận cùng của 2999 + 39999 là 55. 5,0đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×