Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

tiet 17 on tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>?1/ nêu thứ tự thực hiện phép tính khi có ngoặc. ?2/ nêu thứ tự thực hiện phép tính khi không có ngoặc ?3/ nhẩm các phép tính sau?? A) (11 . 5 + 8) - 45 = ? 3. D) 3 . 42 - 18 : 3 2 = ?. B) (3 + 15 ) . 2 = ?. KQ:. A) 18. C) (13 . 6 – 12) + 32 = ?. B) 84. C) 98. D)46.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phần I. luyện trí nhớ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phần I. luyện trí nhớ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. đọc đoạn văn sau Tóm tắt tiểu sử Hồ Chí Minh Chủ tịch Hồ Chí Minh sinh ngày 19/5/1890 trong một gia đình trí thức yêu nước, nguồn gốc nông dân ở làng Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An, nơi có truyền thống đấu tranh kiên cường chống ách thống trị nặng nề của thực dân phong kiến. Hoàn cảnh xã hội và giáo dục gia đình đã ảnh hưởng sâu sắc đến Hồ Chủ tịch ngay từ thời niên thiếu. Với tinh thần yêu nước nồng nàn, với sự sáng suốt về chính trị, Người đã bắt đầu suy nghĩ về những nguyên nhân thành bại của các phong trào yêu nước hồi bấy giờ và quyết tâm đi tìm con đường đúng đắn để cứu dân, cứu nước. Tháng 6/1911, Người ra nước ngoài, đi đến nước Pháp và nhiều nước châu Âu, châu Á, châu Phi, châu Mỹ. Người hòa mình với những công nhân và những người dân thuộc địa, vừa lao động để sống, vừa học tập, nghiên cứu các học thuyết cách mạng. Năm 1917, thắng lợi vang dội của cách mạng tháng Mười Nga đã đưa Hồ Chủ tịch đến với chủ nghĩa Mác - Lênin. Ra sức nghiên cứu chủ nghĩa Mác-Lênin, Người đã nhận rõ đường lối duy nhất đúng đắn để giải phóng dân tộc và giải phóng xã hội..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Phần I. luyện trí nhớ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đáp án. A. Tím B. xanh C. cáo D. 2 E. Xa mạc F. 1890 G. Kim liên H. 6 I. 1917 K. Búa liềm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Tìm sai sửa lại cho đúng A) (x + 2).8 = 24 x + 16 = 24 x = 24-16=8 C) 3x – 12 = 3 x - 12 = 3:3 = 1 x = 1+ 12 = 13. B) 75.34+75.62+4 = 75.(34+62+4) = 75.100=7500. D) 120 – (10- 4)22 2 = 120 – 10 – 4 = 120 – 100 – 16 = 20 - 16 = 4 D) E = {4;5;6;7;....;105} số phần tử của tập hợp E là:(105-4)+1=102.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Tìm sai sửa lại cho đúng A) S: x + 16 = 24. Sửa: x + 2 = 24: 8. B) S: 75.(34+62+4). Sửa: 75.(34+62) +4. C) S: x - 12 = 3:3 = 1 2. 2. D) S: 120 – 10 – 4 E). Đ. Sửa: 3x = 3+12 Sửa: 120 - 6. 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3. Chép lại.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3. Đọc bài toán sau Một lớp có 45 học sinh. Khi giáo viên trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng 1/3 tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng 9/10 số bài còn lại. Tính số bạn đạt điểm trung bình.(Giả sử không có bài điểm yếu và kém)..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3. Chép lại.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3. Chép lại Bài 1: trên đồng cỏ có một số trẻ và một số trâu. Biết khi 2 trẻ cưỡi 1 trâu thì thừa ra một trâu, khi 1 trẻ cưỡi 1 trâu thì thừa ra một trẻ . Tìm số trâu, số trẻ trên đồng cỏ Bài 2.Một lớp có 45 học sinh. Khi giáo viên trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng 1/3 tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng 9/10 số bài còn lại. Tính số bạn đạt điểm trung bình.(Giả sử không có bài điểm yếu và kém)..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Phần II. Tính nhẩm.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 1. tính. C¢U 1. A) 15 . 5 = ? B) (15 + 7) . 3 = ? 3. C) (3 + 15 ) . 4 = ? D) 23 . 19 = ? E) 178.25+25.109+287.75 F) F = {4;5;6;7;....;99} số phần tử của tập hợp F là: G) G = {5;11;17;.......;305} số phần tử chẵn của tập hợp G là: H) Số chữ cái khác nhau trong từ “dạy tốt học tốt ” ??? I)Một lớp học có 37 HS và 11 bộ bàn ghế, thầy giáo chủ nhiệm chỉ xếp bàn 3 hoặc bàn 4. tính số bàn có 4 HS K) 1 + 1 = ? Trong hệ nhị phân.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đáp án. A. 75 B. 66 C. 168 D. 437 E. 28700 F. 96 G. 51 H. 7 I. 4 K. 10.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 2. tìm x C¢U 2. A) X + 40 = 40 B) X – 2 = 51 C) 192 - X = 108 D) 164 - 2X = 68 E) X : 5 = 23 - 7 F) ( X + 3).3 = 39 3. G) X . 4 = 25 2. H) (X – 3) : 3 = 2 I) (X – 3). 8 = 48 K) x.x = 2.x.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Đáp án. A. 0 B. 53 C. 84 D. 48 E. 80 F. 10 G. 2 H. 3 I. 15 K. 2 hoặc 0.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Phần III. Trình bày.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 1. viết lại các số sau. 0 1 2 3 4 4 5 6 7 8 9 câu 2. tính a) 20+21+22+23+…..+120 b) b) 111+113+115+….+997+999 C©u 3. tìm x a) (x -18):5 = 6 b) (2.x+ 27):3 = 33 Câu 4. giải toán Tìm số tự nhiên có ba chữ số biết rằng chữ số hàng trăm gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị và nếu viết số ấy theo thứ tự ngược lại thì nó giảm đi 594 đơn vị..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Time. Một gói kẹo. Một tràng pháo tay. Bốn cây bút bi.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Phần IV. Bài tập về nhà. Bµi 1: Tìm x, biÕt: a) x - 36 : 18 = 12 b) (x - 36) : 18 = 12 c) 491-( x + 83) = 336 d) ( 517 – x) + 131=631 e) (7 .x – 15 ) : 3 = 2 f) 12.( x +37) = 504 Bài 2: Khi chia một số tự nhiên a cho 12, ta đợc sè d lµ 8. Hái sè a cã chia hÕt cho 4 kh«ng? Cã chia hÕt cho 6 kh«ng?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×