Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

LTC TN VE HO HANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NINH HÒA TRƯỜNG TIỂU HỌC NINH HẢI. Môn: Luyện từ và câu Lớp : 2A Người thực hiện:Lê Thị Hồng Thắm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu: KIỂM TRA BÀI CŨ. • 1. Tìm từ chỉ hoạt động, trạng thái trong các câu sau. a, Em bé khóc rất to. b, Bé Lan học chăm chỉ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu: KIỂM TRA BÀI CŨ. 2. Em đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau: a. Lan thích màu xanh, màu đỏ, màu vàng. b. Chúng em luôn ghi nhớ 5 điều Bác Hồ dạy , phấn đấu trở thành con ngoan ,trò giỏi..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu:. Từ ngữ về họ hàng .Dấu chấm dấu hỏi. Bài 1:. Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện “Sáng kiến của Bé Hà”. Sáng kiến của bé Hà.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu. Từ ngữ về họ hàng .Dấu chấm dấu hỏi. Gõ bài tập đọc.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu:. Từ ngữ về họ hàng .Dấu chấm dấu hỏi. Bài 1: Những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện “Sáng kiến của bé Hà” Bố, mẹ, ông bà, con, cháu , con cháu, cô, chú, cụ già, bé Hà.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu:. Từ ngữ về họ hàng .Dấu chấm dấu hỏi. Bài 2: Kể thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết. Sáng kiến của bé Hà. Tìm thêm. cụ già, ông bà, ông, bà, bố, mẹ, cô, chú, con, cháu, con cháu,bé Hà.. bác, cậu, mợ, thím, dì, dượng, con dâu, con rể, anh, chị,em, cố ,chắt,….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu:. Từ ngữ về họ hàng .Dấu chấm dấu hỏi. Bài 3 Xếp vào mỗi nhóm sau một từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết.. a. Họ nội. b. Họ ngoại.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu:. Từ ngữ về họ hàng .Dấu chấm dấu hỏi.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 4:Em có thể đặt dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào những chỗ trống sau Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết Viết xong thư, chị hỏi: - Em còn muốn nói thêm gì nữa không ? Cậu bé đáp: - Dạ có Chị viết hộ em vào cuối thư: “Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả.”. .. ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu:. Từ ngữ về họ hàng .Dấu chấm dấu hỏi. GHI NHỚ. - Cuối câu, ta thường đặt dấu chấm. - Cuối câu hỏi, ta phải đặt dấu chấm hỏi..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu:. Từ ngữ về họ hàng .Dấu chấm dấu hỏi. 1 2 3 4 5 6.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu:. Từ ngữ về họ hàng .Dấu chấm dấu hỏi. Người sinh ra bố, em gọi là gì? a/ Ông bà nội b/ Ông bà ngoại.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu:. Từ ngữ về họ hàng .Dấu chấm dấu hỏi. Khi viết hết câu ta thường đặt dấu câu nào? a/ dấu chấm b/ dấu chấm hỏi.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu:. Từ ngữ về họ hàng .Dấu chấm dấu hỏi. Sau câu hỏi, em thường thấy dấu câu gì?. a/ dấu chấm b/ dấu chấm hỏi.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu:. Từ ngữ về họ hàng .Dấu chấm dấu hỏi. Em trai của mẹ, em gọi là gì? a/ chú b/ cậu.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu:. Từ ngữ về họ hàng .Dấu chấm dấu hỏi. Người sinh ra mẹ, em gọi là gì? a/ Ông bà nội b/ Ông bà ngoại.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu:. Từ ngữ về họ hàng .Dấu chấm dấu hỏi. Em trai của bố, em gọi là gì? a/ chú b/ cậu.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×