Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KIEM TRA CHUONG II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ Lớp:…………………………….. Họ tên:…………………….......... Điểm. BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG II Môn Đại số Thời gian: 45 phút Lời phê của Thầy, cô giáo. I. TRẮC NGHIỆM (2điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 1/ Cho điểm M(x0; y0) thì x0 được gọi là: A. Hoành độ B. Tung độ C. Trục hoành D. Trục tung 2/ Đường thẳng y = ax (a 0) luôn đi qua điểm: A.(0; B. (0; 0) C.(a; 0) D. (a; 1) A.(0; a) 3/ Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 3. Khi x = 2, thì y bằng: A.3 B. 2 C. 5 D. 6 A.3 4/ Đồ thị hàm số y = ax (a > 0) nằm trong góc phần tư: A. I B. III C. I và III D. II và IV B.TỰ LUẬN (8điểm) Câu 1. (3đ) Tìm hai số x, y biết chúng tỉ lệ với 3; 5 và tổng x+y = 16. Câu 2. (4đ) Vẽ đồ thị các hàm số y 2 x và y  x trên cùng một hệ trục toạ độ. 1  1 A  1;   y  f ( x)  x 2  có thuộc đồ thị hàm số 2 không ? Vì sao ? Câu 3. (1đ) Điểm  Bài làm .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I.TRẮC NGHIỆM: (2đ) Mỗi câu đúng cho 0,5đ Câu Đáp án. 1 A. 2 B. 3 D. 4 C. II. TỰ LUẬN: (8điểm) Bài Bài 1 (3đ). Bài 2 (4đ). Đáp án x y  3 5 và x  y 16 - Gọi hai số cần tìm lần lượt là x; y ta có x y x  y 16    2 8 8 - Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, Ta có: 3 5 - Vậy x 6; y 10 y=-x. Điểm 1đ 1đ 1đ. y=2x. y 3 2. B(-1;1). A(1;2). 1. -3 -2 -1 O -1. 1 2. 3. x. -2 -3. - Vẽ được hệ trục tọa độ - Xác định được đúng điểm - Vẽ đúng đồ thị y=2x - Vẽ đúng đồ thị y=-x Bài 3 (1đ). 1  1 1 A  1;   y  f ( x)  x x 1; y  2  nằm trên đồ thị hàm số 2 vì thay 2 Điểm  vào hàm số thỏa mãn.. 1 1 1 1 1đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 7 Cấp độ Nhận biết. Tên Chủ đề. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch Số câu Số điểm Tỉ lệ %. TNKQ TL Dựa vào định nghĩa, tính chất tính được giá trị của một đại lượng khi biết giá trị của một đại lượng tương ứng. 1 0.5 5. Dựa vào tính chất hàm số để xác định được vị Hàm số, mặt trí đường thẳng trong phẳng tọa độ. mặt phẳng tọa độ và xác Đồ thị hàm định được điểm thuộc số đồ thị hàm số. Nắm vững tính chất của đồ thị hàm số y = ax. Số câu 3 Số điểm 1.5 Tỉ lệ % 15 Tổng số câu 4 Tổng số điểm 2 Tỉ lệ % 20. Thông hiểu TNKQ. TL. Vận dụng. Tổng. TNKQ TL Vận dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán tìm hai số. 1 2 3 3.5 30 35. Vận dụng được tính Vẽ chính xác đồ thị chất điểm thuộc đồ thị hàm số y = ax. hàm số để xác định được điểm thuộc đồ thị. Vẽ được hệ trục tọa độ Xác định được đúng điểm trên mặt phẳng tọa độ. 2 1 3 2 30 20 2 2 3 5 30 50. 6 6.5 30 8 10 100.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×