Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI KHOA HOC L5 CKI 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.1 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Vĩnh Hòa ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên:………………….................. MÔN : KHOA HỌC KHỐI 5 Lớp : 5................ Thời gian: 40 phút Điểm : Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được: A. Làm bếp giỏi B . Chăm sóc con cái. C. Mang thai và cho con bú. D. Thêu, may giỏi.. 2. Vật liệu nào sau đây đùng để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa? A. Nhôm. B. Đồng. C. Gang. D. Thép. 3. Vật liệu nào sau đây dùng để làm săm, lốp ô tô, xe máy? A. Tơ sợi. B. Cao su. C. Chất dẻo D. Kim loại 4. Đăc điểm nào sau đây không phải là của thép ? A. Dẻo. B. Dẫn điện. C. Cách nhiệt. D. Cứng. 5. Đăc điểm nào sau đây là chung cho cả Đồng và Nhôm. A. Cách nhiệt. B. Dẫn điện. C. Có màu đỏ nâu. D. Dễ bị đứt. 6. Điểm nào sau đây là chung cho gạch, ngói và thủy tinh ? A. Làm từ đất sét, cứng, bền. B. Dễ dát mỏng và kéo thành sợi C. Cứng, giòn, dễ vỡ. D. Làm từ đất sét, dễ vỡ, hút ẩm. 7. Điểm nào sau đây là chung cho cao su, và chất dẻo ? A. Dẫn nhiệt tốt . B. Cách điện. C. Cứng, giòn D. Mềm, dẻo 8. Để sản xuất xi măng, tạc tượng người ta dùng vật liệu nào? A. Đồng B. Sắt C. Đá vôi D. Nhôm 9. Khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái A. Cơ quan tuần hoàn. B. Cơ quan tiêu hóa. C. Cơ quan sinh dục. 10. Đàn hồi tốt, cách nhiệt, cách điện; it bị biến đổi khi gặp nóng lạnh; không tan trong nước, tan trong một số chất lỏng khác là tính chất của loại vật liệu nào sau. A. Cao su. A. Gỗ C. Thủy tinh. D. Kim loại. 11.Tên loại muỗi gây bệnh sốt xuất huyết. A. Muỗi thường B. Muỗi a-nô-phen. C. Muỗi vằn. 12. Trong suốt, không gỉ, cứng, dễ vỡ; không cháy, không hút ẩm; không bị a-xít ăn mòn là tính chất của vật liệu nào dưới đây ? A. Gỗ B. Kim loại. D. Vải. D. Thủy tinh 1. Muốn giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì , cần phải làm gì? Trả lời: ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .2.Để phòng tránh bệnh viêm gan A chúng ta cần phải làm gì? Trả lời: . ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Đáp án đúng là Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. Ý đúng C D B C B C C C C A C D PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Câu1:(2 điểm) Nêu được : .....thường xuyên tắm giặt ,rửa mặt, gội đầu , thay quần áo ; đặc biệt phải thay quần áo lót, rửa bộ phận sinh dục ngoài bằng nước sạch và xà phòng tắm hằng ngày. Câu2 (2 điểm) Nêu được: .... uống nước đun sôi để nguội , ăn thức ăn đã nấu chín, rửa tay bằng nước sạch, xà phòng trước khi ăn và sau khi đi đại tiện..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×