Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tài liệu Introduction to the Internet pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.82 KB, 7 trang )

Introduction to the Internet 08/03/2007
1
Ch4. GiớithiệuInternet
Đặng Xuân Hà
Department of Computer Science
Hanoi Agricultural University No I
Office location: Room 317, Administration building
Office phone: 8276346, ext: 132.
Email:
Website: />Introduction to Internet
2
08/03/2007
Contents

Concepts & History

Protocol, TCP/IP

Connecting to the Internet, Proxy

Internet Services

World Wide Web, Internet Explorer

Electronic Mail

Information Searching

E-commerce

Computer Viruses


Introduction to Internet
3
08/03/2007
Concepts

Mạng máy tính (computer network)
¾
Khi nhiềuhơnmột máy tính đượckếtnốivới nhau và có
thể trao đổi thông tin Æ mạng máy tính.
¾
LAN (Local Area Network)

Phạmvi hẹp.

Mạng máy tính củacơ quan, trường học, Café Internet,…
¾
WAN (Wide Area Network)

Phạmvi rộng.

Mạng máy tính trong thành phố, quốcgia,…

Internet (chữ I viết hoa)
¾
Global Area Network.
¾
Global Network of networks.
Introduction to Internet
4
08/03/2007

Internet map
Introduction to Internet
5
08/03/2007
Internet history

ARPANET, 1969, USA.
¾
“Advanced Research Projects Agency Network”.
¾
Phụcvụ mục đích quân sự.
¾
4 nút mạng (node) ban đầu:

University of California Los Angeles (UCLA).

Stanford Research Institute (SRI).

University of California Santa Barbara (UCSB).

University of Utah.

ARPANET nhanh chóng đượcmở rộng Æ Internet.

Không có cơ quan chính thứcquản lý Internet.

Tham khảothêm: />Introduction to Internet
6
08/03/2007
Giao thức (protocol)


Các máy tính “nói chuyện” vớinhauntn?
¾
Phải đượckếtnối (connected): NIC, Modem, Cable,...
¾
Quy tắc trong việcgửi& nhậndữ liệu Æ giao thức.

Internet sử dụng bộ giao thứcTCP/IP
¾
“Transmission Control Protocol/Internet Protocol”.
¾
MỗiMT đượcxácđịnh bởi địachỉ IP (IP address).
¾
Địachỉ IP (IPv4):

Số 32 bits (viết = 4 byte 8 bits, cách nhau bởidấuchấm).

Máy chủ web củatrường ĐHNNI: 203.162.8.82
Có 2^32 = 4.294.967.296 đ/c IP khác nhau
Introduction to the Internet 08/03/2007
2
Introduction to Internet
7
08/03/2007
Xem địachỉ IP trong Windows 2000/XP

Start Æ Run.

cmd


ipconfig
¾
IP Address

192.168… Æ IP củamáy
tính trong mạng LAN
(củatrường ĐHNNI).
¾
Subnet Mask
¾


ping www.yahoo.com

net send may01 Hello
Introduction to Internet
8
08/03/2007
Kếtnốivới Internet (how to?)

Nhà cung cấpdịch vụ Internet (ISP - Internet
Service Provider):
¾
America Online.
¾
VDC (VNPT).
¾
FPT, Viettel, Netnam,…

MT gia đình, cơ quan,… kếtnối qua ISP.

¾
Dial-up.
¾
ADSL.
¾
Leased line.
¾
Wireless.
¾

Introduction to Internet
9
08/03/2007
Khi đãkếtnối vào Internet:
-MT đượccấpmột địachỉ IP
-Cóthể trao đổi thông tin với
các MT khác trong mạng toàn
cầu này.
Kếtnối thông qua mạng điệnthoại
Kếtnốitrựctiếpvới ISP qua mạng ĐT (PSTN)
Introduction to Internet
10
08/03/2007
LAN
Kếtnốigiántiếpvới ISP thông qua proxy

Proxy server
¾
MT trong LAN nối Internet
gián tiếp qua proxy.

¾
HAU1 proxy:

IP: 192.168.1.11.

Port: 8080.

Windows 2000/XP:
¾
Start Æ Settings Æ
Control panel.
¾
Internet Options.
¾
Connections Æ LAN
Settings.
PC..
PC2
PC1
Proxy
server
Internet
ISP
?
Introduction to Internet
11
08/03/2007
Dịch vụ Internet (Internet services)

Kếtnốivới Internet để làm gì?

¾
Để trao đổi thông tin vớithế giới!
¾
Sử dụng dịch vụ Internet: nhiềulắm!

World Wide Web (WWW).

Electronic Mail.

Information Searching.

Instant Messenger (AOL, Yahoo! Messenger,…).

Internet Relay Chat (IRC).

Internet Phone.

Internet Games.


Introduction to Internet
12
08/03/2007
World Wide Web (WWW)

Tim Berner Lee, 1989: HTML, WWW.

Trang web (web page):
¾
Mộtdạng tài liệu đượcsử dụng phổ biến trên Internet.

¾
Cho phép trình bày chữ, hình ảnh, âm thanh,…
¾
HTML (Hyper Text Markup Language).

Máy tính cung cấptàiliệuHTML Æ web server.

WWW = Tấtcả web servers+ web pages.

Website
¾
Web pages củamộttổ chức, trường ĐH, cá nhân…
¾
Trang chủ (home page) chứa link tới các trang khác thuộc website.

WWW đã, đang là và sẽ vẫnlàdịch vụ phổ biếnnhấttrên
Internet.
Introduction to the Internet 08/03/2007
3
Introduction to Internet
13
08/03/2007
Khai thác WWW

Để khai thác WWW, cần:
¾
Kếtnốivới Internet.
¾
Trình duyệt web (web browser):


Là phầnmềm khai thác WWW.

Vd: Internet Explorer, Mozilla, Netscape Navigator,…
Web
Browser
Web Server
(HAU1)
Dẫn đường
trên Internet!!!
()
web address
Tôi cầntrangweb!
Tôi có trang web anh cần!
Anh cần trang web nào?
web pages
(trang web của ĐHNNI)
Introduction to Internet
14
08/03/2007
Microsoft Internet Explorer
Web page title
Web
page
Status bar
Å
Kích đúp chuột vào Internet Explorer trên màn hình để khởi động!
Back, Forward,
Stop, Refresh
Hyperlink
Web address

Go button
Introduction to Internet
15
08/03/2007
Web Address

Web address:
¾
Cho biết trang web đặttại đâu.
¾
Bắt đầubằng http:// (Hyper Text Transfer Protocol)

/>¾
www Æ World Wide Web.
¾
hau1 Æ Hanoi Agricultural University No 1.
¾
edu Æ education.
¾
vn Æ Vietnam.
¾
/cs/introduction.htm Æ đường dẫntớitệp introduction.htm.
¾
Æ truy xuấttàiliệungầm định (vd: index.htm).

Domain name, host name & IP
¾
Web server của HAU1 có IP là 203.162.8.82.
¾
Việcsử dụng www.hau1.edu.vn hay 203.162.8.82 là tương đương.


http://203.162.8.82/

www.hau1.edu.vn dễ nhớ hơn 203.162.8.82.
Introduction to Internet
16
08/03/2007
Domain types and countries

edu (education), ac
(academic) : các trang
web giáo dục.

com (commercial): các
trang web thương mại.

org (organization): các
trang web phi lợi nhuận.

gov (government): các
trang web của chính phủ.

mil (military): các trang
web của quân đội.

net, biz, info,…

vn: Vietnam.

uk: United Kingdom.


au: Australia.

ca: Canada.

de: Germany.

jp: Japan.

cn: Chinese.

hk: Hong Kong.

th: Thailand.

sg: Singapore.

Riêng Mỹ không có đuôi:
(
).
Introduction to Internet
17
08/03/2007
Hyperlink – sự liên kết các trang web

Liên kếttừ trang web này tới trang web khác.

Kích đơn vào link Æ chuyển sang trang web khác
(đượcchỉ ra bởilink đó).


Màu xanh Æ chưathăm, Màu tím Æ đãthăm.
Text hyperlink Image hyperlink
Introduction to Internet
18
08/03/2007
Microsoft Internet Explorer (cont)

Lưu trang web lên ổđĩa:
¾
File Æ Save As…

Lưuhìnhảnh lên ổđĩa:
¾
Kích chuộtphải vào hình ảnh.
¾
Chọn Save Picture As…

Tảivề (download) các tệp:
¾
Kích chuộtphải vào hyperlink tớitệp.
¾
Chọn Save Target As…

Favorites:
¾
Link tớinhững trang web ưa thích.
¾
Đưa trang đang duyệt vào Favorites: FavoritesÆAdd to Favorites…
Introduction to the Internet 08/03/2007
4

Introduction to Internet
19
08/03/2007
Mộtvàidịch vụ WWW đáng quan tâm

Các trường ĐH:
¾
Bách Khoa:
¾
HAU1:



Æ BM
Tin học.
¾
ĐH CầnThơ:
¾
Harvard:
¾
Stanford:
¾
MIT:



Æ MIT Open
CourseWare.
¾
Cambridge:

¾
Queensland:

Thư viện:
¾
Internet Public Library:
¾
T/việnQuốcGia: />
Mạng giáo dục:


Thư viện ĐH: từ website của ĐH.

Tin tức:
¾
CNN:
¾
BBC:
¾
VNExpress:
¾
VietnamNet:
¾
BáoHàNộimới:

¾
Báo Nhân Dân:


Trao đổi (forum):

¾
/>¾
/>
Danh bạ web:
¾

¾

Introduction to Internet
20
08/03/2007
Electronic mail (Email, E-mail)

Thưđiệntử (Internet email) là mộtphương thứctraođổi
thông tin người-người trong thời đại Internet.

Muốnsử dụng thưđiệntử phải đăng ký với nhà cung
cấp:
¾
Miễn phí:

Yahoo Mail:

Hotmail:
¾
Trả tiền:

FPT, VNN,…

Yahoo, Hotmail,…

¾
Các công ty, trường ĐH chỉ cung cấpemail chocánbộ hoặc sinh viên.
Introduction to Internet
21
08/03/2007
Email box và Email address

Email box:
¾
Hòm thưđiệntử.
¾
Là một không gian chứa email tạimáychủ của nhà cung cấp email.
¾
Mỗi hòm thư có một địachỉ (email address).

:
¾
john: email ID (chủ nhân củahòmthư).
¾
yahoo.com: Domain name (tên miền, nơi đặthòmthư).
¾
@: đọclà“at”
Æ
= địachỉ thưđiệntử của ông John tại yahoo.com.

Æ ?.

Æ?.
Introduction to Internet
22

08/03/2007
Practising with Yahoo! Mail

Tạo hòm thư mới
¾
Truy nhập .
¾
Kích chuộtvàoSign Up.
¾
Chọndịch vụ miễn phí (Free).
¾
Điền thông tin đăng ký. Nhớ Yahoo ID và Password.

Sử dụng Yahoo! Mail trên web
¾
Truy nhập .
¾
Đăng nhậpvới Yahoo ID và Password đã đăng ký.
¾
Nhậnthư, gửithư, gửi file đính kèm,…
¾
Đổimậtkhẩu.

Với Yahoo! ID vừatạo, có thể sử dụng Yahoo! Mail,
Photos, Groups, Messenger,… Thậttuyệt!
Introduction to Internet
23
08/03/2007
Danh sách thư tín (Mailing list)


Một đ/c email đặcbiệt:
¾
Khi gửi email tới địachỉ này, email được nhân lên và gửi
cho nhiều đ/c khác.
¾
Các địachỉ khác đó Æ các thành viên của danh sách.
¾
Danh sách thành viên do ngườiquản lý danh sách lậpra.

Một vài nhà cung cấpdịch vụ mailing list
¾
(rấttốt!)
¾

¾


Mailing list là một công cụ rấtthúvịđểtrao đổi thông tin
trong mộtlớp đ/v sinh viên hiện nay!!!
Introduction to Internet
24
08/03/2007
Tìm kiếm thông tin trên Internet

Thông tin (information)
trên Internet
¾
Bao trùm hầuhếtcáclĩnh
vực.
¾

Dung lượng khổng lồ.
¾
Tuy nhiên, chỉ 30% trong
sốđólàhữuích.
¾
Không ai kiểmsoátđược
hết.
¾
Vd: Tri thức, tin tức,…

Vấn đề:mò kim đáy
bể???

Hướng giảiquyết
¾
Search Engine.
¾
Danh bạ web.
¾
Từđiển bách khoa toàn
thư.
¾
Từđiểntracứu khác.
¾
Catalog củathư viện.
¾
Các cơ sở dữ liệutóm
tắt.
Introduction to the Internet 08/03/2007
5

Introduction to Internet
25
08/03/2007
Mô-tơ tìm kiếm (SE -Search Engine)

Dịch vụ “tìm kiếm địachỉ web theo yêu cầu” trên Internet.
¾
Ngườidùngnhậpxâutìmkiếm (Vd: “Japan Earthquake”).
¾
SE cung cấp danh sách trang web “liên quan”.

Một vài SE:
¾

¾

¾

¾

¾

¾

¾

¾

¾


Introduction to Internet
26
08/03/2007
Google
Truy vấn tìm kiếm
Kích chuộtvàođây
để bắt đầutìm.
Introduction to Internet
27
08/03/2007
Kếtquả tìm kiếmvới Google
Introduction to Internet
28
08/03/2007
Vấn đề thường gặpkhitìmkiếm

Ví dụ:
¾
Tìm kiếm thông tin về giáo sư Michael.
¾
Tìm kiếm thông tin về tuyếtlởởColorado.

Vấn đề: không có được thông tin mong muốndo:
¾
Kếtquả tìm được quá nhiều.
¾
Kếtquả tìm được quá ít.
¾
Các kếtquả khác với mong đợi.


Giải pháp:
¾
Sử dụng từ khóa hợplý(tratừđiển chuyên ngành).
¾
Sử dụng các ký pháp truy vấn (tìm kiếm nâng cao).
Introduction to Internet
29
08/03/2007
Toán tử logic (Boolean) NOT, AND, OR
poverty AND crime
poverty AND crime AND gender
college OR university
college OR university OR campus
food AND NOT pet
Introduction to Internet
30
08/03/2007
Ký pháp truy vấncủa Google

Cặpdấu nháy kép “ ”: Tìm kiếmmộtcụmtừ.
¾
Vd: “agriculture library”.

Dấucộng (+): AND; Mặc định vớiGoogle.
¾
agriculture library = agriculture + library.

Dấutrừ (-): NOT.

Dấuphảy: OR.


Dấu~: Tìmkiếm đồng nghĩa.
¾
Vd: ~food ~facts sẽ nhắc Google tìm cả nutrition, cooking.

Tìm kiếmtệp (filetype:…)

Tham khảothêm:
¾
/>¾
/>

×