Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

T6TAN BINH HKI2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN TÂN BÌNH. ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút ( không kể thời gian phát đề) Bài 1: 1) a) Viết tập hợp M các số nguyên x sao cho 5  x  2 ( bằng cách liệt kê ) (0.75đ) b) Tìm ƯCLN (120, 168) (0.75đ) 2) Thực hiện phép tính sau: a) (3)  ( 7)  22 (0.75đ) 3. b) 58 : 56   2013  2010   20120. (0.75đ). 3) Tìm số tự nhiên x biết: a) 53   200  x   102. (0.5đ). b) 30 chia hết cho x c) 2 x  10  18. (0.5đ) (0.5đ). Bài 2: Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 500 đến 600 học sinh. Mỗi lần xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ không thừa ai. Hỏi trường đó khối 6 có bao nhiêu học sinh?. (1.25đ) Bài 3: Học sinh vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau: (Vẽ trên cùng một hình). (1đ) -. Vẽ đoạn thẳng AB. -. Vẽ điểm K là trung điểm của đoạn thẳng AB. -. Lấy điểm H sao cho ba điểm A, B, H không thẳng hàng, vẽ đường thẳng HK. -. Vẽ tia HB. Bài 4: Trên tia Ax lấy hai điểm M và N sao cho AM = 4cm; AN = 8cm 1) Trong ba điểm A, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? (1đ) 2) Tính độ dài đoạn thẳng MN (1đ) 3) Chứng tỏ M là trung điểm của đoạn thẳng AN. (0.5đ). 4) Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng MH (0.5đ) Bài 5: M  35  36  37  38  39  310 Chứng minh rằng: M chia hết cho 91. (0.25đ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×