Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

THI TUONG LAI GAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.37 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THE NEAR FUTURE TENSE</b>
<i><b>(Thì tương lai gần)</b></i>


<b>Cách dùng</b>


<b>Chúng ta dùng 'going to' khi chúng ta nói về kế hoạch hay dự định trong tương </b>
<b>lai. </b>


 I'm going to see him later today.
<i>Tôi định gặp anh ta trong ngày hôm nay.</i>
 They're going to launch it next month.


<i>Họ sẽ triển khai nó vào tháng tới.</i>
 We're going to have lunch first.


<i>Chúng ta sẽ đi ăn trưa trước.</i>


 She's going to see what she can do.
<i>Cô ấy sẽ xem xét những gì cơ ấy có thể làm.</i>
 I'm not going to talk for very long.


<i>Tơi sẽ khơng nói nhiều.</i>


<b>Chú ý rằng kế hoạch hay dự định hày không nhất định phải là tương lai gần.</b>


 When I retire I'm going to go back to Barbados to live.
<i>Khi tôi về hưu tôi sẽ quay lại sống ở Barbados.</i>


 In ten years time, I'm going to be boss of my own successful company.
<i>Trong vịng 10 năm, tơi sẽ trở thành ông chủ của công ty rất thành công của </i>
<i>riêng tôi.</i>



<b>Chúng ta dùng 'going to' khi chúng ta muốn dự báo dựa vào các dấu hiệu chúng </b>
<b>ta có thể thấy ở hiện tại.</b>


 Look out! That cup is going to fall off.
<i>Nhìn kìa, cái cúp kia sắp rơi xuống rồi.</i>


 Look at those black clouds. It's going to rain soon.
<i>Nhìn những đám mây đen đó kìa. Trời sắp mưa rồi.</i>


 These figures are really bad. We're going to make a loss.
<i>Những số liệu này thật tệ. Chúng ta sẽ thua lỗ mất thôi.</i>
 You look very tired. You're going to need to stop soon.


<i>Anh trông thật mệt mỏi. Anh cần phải dừng lại thơi.</i>


<b>Chúng ta có thể thay thế 'going to go' bằng 'going'.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Tôi sẽ ra ngồi sau.</i>


 She's going to the exhibition tomorrow.
<i>Ngày mai cơ ấy sẽ đến buổi triển lãm.</i>
<b>Cấu trúc</b>


<i><b>Câu khẳng định</b></i>


<b>- S + be ( am/ is/ are) + going to + V (+O)</b>


Ví dụ:


 They're going to launch it next month.


 Look out! That cup is going to fall off.


<i><b>Câu phủ định</b></i>


<b>S + be not + going to + V (+O)</b>


Ví dụ:


 They aren't going to launch it next month.
 I'm not going to talk for very long.


<i><b>Câu nghi vấn</b></i>


<b>(Từ để hỏi +) be + S + going to + V (+O)?</b>


Ví dụ:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×