Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.01 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN THANH SƠN. PHÒNG GD&ĐT. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 - THCS CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2012 - 2013. Môn: Toán. ĐỀ CHÍNH THỨC. (Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề ). ( Đề thi có 01 trang ) 1 3y2 y x2 . y 2 4 3 3 2 2 x y x xy x xy x x y xy . Câu 1(4,0 điểm): Cho biểu thức. A . a) Rút gọn biểu thức A; x ; y b) Tìm cặp số nguyên dương để. A. 2 y có giá trị là một số nguyên.. Câu 2(4,0 điểm): Giải các phương trình sau: 4 3 2 a) x 2 x 2 x 4 x 8 0 ;. x 2x 1 x . b). 2x 1 2 .. Câu 3(4,0 điểm): 29 x 11 2 a) Giải bất phương trình 3x 5 ; 1 1 1 1 1 : x y z x y z x , y , z b) Cho thỏa mãn . Tính giá trị của biểu. thức. B x 29 y 29. . y11 z11 z2013 x2013 .. Câu 4( 6,0 điểm): Cho O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ hai tia Ax, By vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên . 0. tia By lấy điểm D sao cho COD 90 . Kẻ OH vuông góc với CD tại H. a) Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn tâm O đường kính AB; AC.BD . AB 2 4 ;. b) Chứng minh c) Nêu cách xác định vị trí điểm C trên tia Ax để diện tích tam giác COD bằng diện tích tam giác AHB. Câu 5(2,0 điểm): Cho các số a, b, c dương thỏa mãn ab bc ca 1 . Chứng minh rằng. P. 2a 1 a2. . b 1 b2. . c 1 c2. . 9 4.. ------------------Hết--------------------.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh........................................................số báo danh.................... PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HSG LỚP 9 - THCS CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2012 – 2013. Môn: Toán ( Học sinh làm bài theo cách khác tổ chấm thống nhất cho điểm tương ứng với đáp án) 1 3y2 y x2 A 2 . y x xy x 4 xy 3 x 3 x 2 y xy 2 x y Câu 1(4,0 điểm): Cho biểu thức. a) Rút gọn biểu thức A; x ; y b) Tìm cặp số nguyên dương để. A. 2 y có giá trị là một số nguyên.. Nội dung cần đạt x 0 * a) ĐKXĐ: x y (*). Với điều kiện ta có: xy y 2 x 2 1 3y2 y . 3 3 2 2 xy x( x y ) x ( x y ) x ( x xy y ) . Điểm 0,50. . A . x 2 xy y 2 3 y 2 y ( x y ) xy y 2 x 2 . x( x3 y 3 ) xy 2 2 2 2 x y xy y x 1 3 . 3 x( x y ) x y x 2 y 2x A m y xy b) Giả sử là một số nguyên. Vì x, y nguyên dương nên m. nguyên dương. Suy ra: 2 x y mxy (my 2)(mx 1) 2 hay my 2; mx 1 là ước của 2.. 0,50 0,50 0,50 0,25 0,25 0,25. Xét 4 trường hợp: 4 y my 2 2 m mx 1 1 x 2 m Vì x, y nguyên dương và x y nên m 1; 2 *. suy ra: (x, y) = (2, 4); (1, 2). Thử lại ta được kết quả trên đều thỏa mãn.. 1. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 y my 2 1 m mx 1 2 x 3 m ( Loại, do x y ) * 1 y my 2 1 m mx 1 2 x 1 m (loại, vì x và y trái dấu) * my 2 2 mx 1 1 *. 0,25. 0,25. 0,25. y 0 x 0 ( Loại). Tóm lại: (x, y) = (2, 4); (1, 2) Câu 2(4 điểm): Giải các phương trình:. 0,25. 4 3 2 a) x 2 x 2 x 4 x 8 0 ; b). x 2x 1 x . 2x 1 2 .. 4 3 2 a) x 2 x 2 x 4 x 8 0 x4 - 2x2 -2x3 + 4x2 - 8 = 0 x2(x2 -2) - (2x3 - 4x) + 4x2 - 8 = 0 x2(x2 -2) - 2x(x2 - 2) + 4(x2 - 2) = 0 (x2 - 2)(x2 - 2x+4) = 0 x2 - 2 = 0 x = 2 (Vì x2 - 2x + 4 = (x- 1)2 + 3 > 0 x ) 1 b) (ĐK: x 2 ). PT . 2 x 1 2 2 x 1 1 2 x 1 2 2 x 1 1 2. . ( 2 x 1 1) 2 ( 2 x 1 1) 2 2 . 2x 1 1. 0,25 +. 2x 1 1. =2. 0,25 0,25. +) Nếu 2 x 1 1 0 x 1, ta có:. +) Nếu. 0,50 0,50 0,50 0,25 0,25. 2 x 2 2 x 1 2 x 2 2 x 1 2. 2 x 1 1 + 2 x 1 1 = 2 . 0,50. 2 x 1 1 x = 1 ( thỏa mãn điều kiện). 1 2 x 1 1 0 2 x < 1, ta có:. 0,25 2 x 1 1 - 2 x 1 1 = 2. 1 0 x 0 => Phương trình có nghiệm với mọi x thỏa mãn 2 x < 1 1 Vậy phương trình đã cho có nghiệm là 2 x 1. 2. 0,25. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 3(4,0 điểm): 29 x 11 2 a) Giải bất phương trình 3x 5 . 1 1 1 1 : 1 x y z x y z x , y , z b) Cho thỏa mãn . Tính giá trị của biểu. thức. B x 29 y 29. . y11 z11 z2013 x2013 . Nội dung cần đạt. 29 x 11 2 a) Ta có: 3x 5 29 x 11 20 3x 5 23x 21 0 3x 5. Điểm. 0,25 0,50. 23 x 21 0 5 21 x 3 23 * 3x 5 0 23x 21 0 3 x 5 0 * Không tìm được giá trị của x thỏa mãn. 5 21 x 23 Vậy bất phương trình có nghiệm 3 1 1 1 1 1 1 1 : 1 x y z 1 x y z b) x y z x y z 3 xyz yz ( y z ) xz ( x z ) xy( x y ) xyz ( x y )( y z )( x z ) 0 x y y z z x . hay B = 0. 0,50 0,50. 0,25 0,50 0,50 0,50 0,50. Câu 4( 6,0 điểm): Cho O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ hai tia Ax, By vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên . 0. tia By lấy điểm D sao cho COD 90 . Kẻ OH vuông góc với CD tại H. a) Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn tâm O đường kính AB; AB 2 AC.BD 4 ; b) Chứng minh. c) Nêu cách xác định vị trí điểm C trên tia Ax để diện tích tam giác COD bằng diện tích tam giác AHB. Nội dung cần đạt Điểm 0,5 Vẽ hình đúng: 3.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> a) Vì Ax AB; By AB nên Ax, By là tiếp tuyến của đường tròn (O) Gọi M là trung điểm của CD => OM là đường trung bình của hình thang ACDB => OM //AC => góc ACO = góc MOC ( So le trong) (1) Lại có: OM là trung tuyến thuộc cạnh huyền của tam giác vuông COD => OM = MC => tam giác OMC cân tại M => góc COM = góc MCO (2) Từ (1) và (2) suy ra góc ACO = góc MCO => tam giác ACO = tam giác HCO (cạnh huyền - góc nhọn) => OH = OA => H thuộc đường tròn tâm O => CD là tiếp tuyến của đường tròn tâm O đường kính AB b) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có AC = CH; BD = DH AB 2 AC.BD 4 CH.DH = OH2 => OH 1 c) SCOD S AHB => HK ( HK AB; K thuộc AB ). ( Vì tam giác COD đồng dạng với tam giác BHA) => OH = HK => K trùng O => H là điểm chính giữa của nửa đường tròn AB AB O => AC = 2 vậy điểm C thuộc tia Ax sao cho AC = 2 thì SCOD S AHB. 0,5 0.5 0,5. 0,5 0,75 0,75 1,00 0,5 0,5. . Câu 5(2 điểm): Cho các số a, b, c dương thỏa mãn ab bc ca 1 Chứng minh rằng:. P. 2a 1 a2. . b 1 b2. c. . 1 c2. . 9 4. Nội dung cần đạt. Điểm. Ta có: P. 2a 2b 2c (a b)(a c) 4(b c)(b a) 4(c b)(c a ). 0,50. Suy ra: P a(. 1 1 1 1 1 1 ) b( ) c( ) a b a c 4(b c ) a b 4(c b) c a. 4. 0,50.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2 . 1 9 4 4.. Dấu đẳng thức xảy ra khi. 0,50 b c . 1 7 , a 7b 15 15 , b 0 .. ---------------Hết -----------------. 5. 0,50.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>