Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De kt hoa 10 chuong halogen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.84 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra 45 phút - Môn: Hóa học 10-HALOGEN Câu 1: Cho 10 gam dung dịch HCl có nồng độ C% tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 14,35 gam kết tủa. C% của dung dịch HCl phản ứng là: A. 35,0 B. 50,0 C. 15,0 D. 36,5 Câu 2: 2,24 lít halogen X2 tác dụng vừa đủ với magie thu được 9,5g MgX2. Nguyên tố halogen đó là : A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot Câu 3: ở điều kiện thường chất nào sau đây là khí màu lục nhạt? A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2 Câu 4: Phương pháp điều chế khí clo trong công nghiệp là : A. điện phân dung dịch NaCl, màng ngăn xốp B. cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh C. điện phân dung dịch NaCl D. phương pháp khác Câu 5: Các hệ số cân bằng phương trình phản ứng : HNO3 + HCl  NO2 + Cl2 + H2O A. 2,6,2,3,2 B. 2,2,2,1,2 C. 2,6,2,3,4 D. 1,6,1,3,1 Câu 6: Trong phản ứng : Cl2 + H2O  HCl + HClO, clo đóng vai trò : A. vừa OXH , vừa khử B. chất oxi hóa C. chất khử D. chất tan Câu 7: Có thể điều chế Br2 trong công nghiệp bằng cách nào trong các cách dưới đây? A. 2AgBr  2Ag + Br2 B. 2NaBr + Cl2  2NaCl + Br2 C. 2HBr + Cl2  2HCl + Br2 D. 2H2SO4 + 4KBr + MnO2  2K2SO4 + MnBr2 + H2O Câu 8: Cho hỗn hợp 2 muối FeCO3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 2,24 lít khí (đktc). Số mol HCl tiêu tốn là : A. 0,3 B. 0,15 C. 0,1 D. 0,2 Câu 9: Trong các chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl? A. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2 B. Fe2O3, KMnO4, Cu C. AgNO3, MgCO3, BaSO4 D. Fe, CuO, Ba(OH)2 Câu 10: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh? A. HCl B. HNO3 C. HF D. H2SO4 Câu 11: Tính chất hóa học cơ bản của halogen là A. Cả tính oxi hóa và tính khử B. Tính khử C. Tính oxi hóa mạnh D. Tính nhường electron Câu 12: Cho một lượng chất halogen tác dụng hết với magie thu được 9,5 gam magie halogenua. Cũng lượng đơn chất halogen đó tác dụng hết nhôm tạo ra 8,9 gam nhôm halogenua. Halogen đó là: A. Flo(M=19) B. Clo(M=35,5) C. Brom(M=80) D. Iot(M=127) Câu 13: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử? A. 2HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + 2H2O B. 2HCl + CuO  CuCl2 + H2O C. 2HCl + Fe  FeCl2 + H2 D. MnO2 + 4HCl  MnCl2 + 2Cl2 + 2H2O Câu 14: Để chứng minh trong muối NaCl có lẫn NaI có thể sử dụng hóa chất nào sau đây? A. dd hồ tinh bột B. Cl2+ dd hồ tinh bột C. giấy quỳ tím D. khí Cl2 Câu 15: Công dụng nào sau đây không phải là của NaCl? A. Làm dịch truyền trong bệnh viện B. Khử chua cho đất C. Làm thức ăn cho người và gia súc D. Điều chế HCl, Cl2, nước Gia-ven Câu 16: Khi đun nóng iot rắn biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là : A. sự bay hơi B. sự thăng hoa C. sự chuyển trạng thái D. sự phân hủy Câu 17: Clorua vôi là : A. muối tạo bởi 2 kim loại và 2 loại gốc axit B. muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 2 loại gốc axit C. muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 1 loại gốc axitD. muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit Câu 18: Các hệ số cân bằng cho phương trình phản ứng : MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O A. 1,4,1,2,2 B. 1,6,1,2,3 C. 1,2,1,1,1 D. 1,4,1,1,2 0 Câu 19: Clorua vôi được điều chế trong công nghiệp bằng phản ứng ở 30 C giữa : A. Ca(OH)2 với HCl B. CaO với HCl C. Ca(OH)2 với Cl2 D. CaO với Cl2 Câu 20:Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen (F2, Cl2, Br2, I2) A. Nguyên tử có khả năng thu 1e B. Có số oxi hóa -1. trong mọi hợp chất C. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hydroD. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7e Câu 21: Các nguyên tố nhóm halogen có cấu hình lớp ngoài cùng là : A. ns2np3 B. ns2np5 C. ns2np4 D. ns2np5 Câu 22: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu gam? A. 27,05 B. 14,35 C. 10,8 D. 21,6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây? A. NaCl B. HCl C. KClO3 D. KMnO4 Câu 24: Hòa tan 5,58g NaCl vào nước để được 500 ml dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ là ? A. 0,02M B. 0,0002M C. 0,1M D. 0,2M Câu 25: Sục khí clo dư vào dung dịch chứa các muối NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn ta thu được 11,17g NaCl. Số mol của hỗn hợp muối ban đầu là ? A. 0,015 B. 0,02 C. 0,01 D. 0,025 Câu 26: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại? A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag Câu 27: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế HCl trong phòng thí nghiệm? A. Cl2 + SO2 + H2O  2HCl + H2SO4 B. Cl2 + H2O  HCl + HclO C. NaCl + H2SO4  NaHSO4 + HCl D. H2 + Cl2  2HCl Câu 28: Trong dung dịch nước clo có chứa các chất sau : A. HCl, Cl2 B. HCl, HClO, Cl2, H2O C. Cl2, H2O D. HCl, HClO, Cl2 Câu 29: Cho 10g MnO2 tác dụng với axit HCl dư, đun nóng. Thể tích khí thoát ra (đktc)là ? A. 2,57 lít B. 3,75 lít C. 5,2 lít D. 1,53 lít Câu 30: Cho 1,03g muối Natri halogenua (NaX) tác dụng với dung dịch AgNO3 thì thu được 1 kết tủa, kết tủa bày sau khi phân hủy hoàn toàn cho 1,08g Ag. X là : A. Brom B. Clo C. Iot D. Flo Câu 31: Để nhận biết ion clorua, người ta dùng hợp chất nào? A. AgCl B. dung dịch AgNO3 C. dung dịch KNO3 D. AgNO3 Câu 32: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây? A. dung dịch hỗn hợp muối NaCl, NaClO B. hỗn hợp 2 muối NaCl, NaClO C. dung dịch hỗn hợp muối clorua và hipoclorit D. NaClO Câu 33: Cho 16g hỗn hợp bột Fe và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1g khí H2 bay ra. Khối lượng muối clorua tao ra trong dung dịch là bao nhiêu gam? A. 51,5 B. 78 C. 33,75 D. 87 Câu 34: Trong các chất sau đây chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột? A. Cl2 B. Br2 C. F2 D. I2 Câu 35: Số oxi hóa của Cl trong CaOCl2 là : A. 0 B. -1 C. -1 và +1 D. +1 Câu 36: Cho các phản ứng sau: 4HCl + MnO2 ⃗ 2HCl + Fe ⃗ t o MnCl 2+ Cl2 + 2H 2O . t o FeCl2 + H 2 14HCl + K 2Cr2O7 ⃗ t o 2KCl + 2CrCl3+ 3Cl2+ 7H2O . 16HCl + 2KMnO4 ⃗ t o 2KCl + 2MnCl 2+ 5Cl 2+ 8H 2O. 6HCl + Al2O3 ⃗ t o 2AlCl3 + 3H2O .. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 37: Cần bao nhiêu m gam KMnO4 tác dụng với dung dịch axit clohidric đặc, dư để điều chế đủ khí clo tác dụng với sắt, tạo nên 8,125 gam FeCl3. giá trị m là A. 4,74 B. 9,48 C. 15,8 D. 18,96 Câu 38: Cần phải dùng 200 ml dung dịch HCl có CM(mol/lít) để kết tủa hoàn toàn 200 gam dung dịch AgNO3 8,5%. Giá trị CM là A. 0,5M B. 0,2M C. 0,1M D. 1M Câu 39: Số mol CaF2 cần dùng để điều chế 2,5 gam dung dịch axit flohidric nồng độ 40%. Biết hiệu suất của phản ứng là 80% là A. 0,025 B. 0,02 C. 0,075 D. 0,05 Câu 40: Khối lượng HCl bị oxi hóa bởi MnO2, biết rằng khi Cl2 sinh ra trong phản ứng đó có thể đẩy được 12,7 gam I2 từ dung dịch NaI là: A. 27,13 gam B. 25,55 gam C. 36,5 gam D. 73 gam Câu 41: Cho các phản ứng sau: (a) 4HCl + PbO2 → PbCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O . (c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2+ Cl 2+ 2H2 O (b) 16HCl + 2KMnO4 ⃗ t o 2KCl + 2MnCl 2+5Cl 2+ 8H 2O (d) 2HCl + Zn → ZnCl2+ H2 . Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×