Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra Cuoi HKI LSDL 4 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (685.39 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN : LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP 4 Thời gian làm bài : 40 phút Khóa ngày .…./.…/2011. ỨNG HÒA – HÀ NỘI. Họ và tên : ........................................................................Lớp : ......... *********************************************************************** Điểm. Giám thị. Giám khảo. 1 :………………......................................... 1 :…........………....…….............................. ............ 2 : ……...............………............................. 2 : ……..........................……….................. ................... PHẦN LỊCH SỬ Khoanh tròn vào ý đúng nhất trước mỗi câu trả lời sau (từ câu 1 đến câu 7) : Câu 1. Nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào ? A. Khoảng 700 TCN. B. Khoảng 600 TCN. C. Khoảng 500 TCN. Câu 2. Nước Văn Lang tồn tại qua bao nhiêu đời Vua Hùng ? A. 19 đời Vua Hùng. B. 18 đời Vua Hùng. C .17 đời Vua Hùng. Câu 3. Người đánh tan quân Nam Hán xâm lược trên sông Bạch Đằng năm 938 là ai ? A. An Dương Vương. B. Ngô Quyền. C. Đinh Bộ Lĩnh. Câu 4. Ai là người quyết định rời kinh đô từ Hoa Lư – Ninh Bình về Thăng Long ? A. Lí Nam Đế.. B. Lí Công Uẩn.. C. Lí Thường Kiệt.. Câu 5. Thời nhà Lý kinh đô nước ta đặt tại : A. Thăng Long. B. Hoa Lư. C. Huế. Câu 6. Chùa chiền được phát triển nhất ở thời nào ? A. Thời Vua Đinh vua Lê.. B. Thời nhà Lý.. C. Thời nhà Trần.. Câu 7. Nhà Trần đắp đê để làm gì ? A. Làm đường giao thông. B. Phòng chống lũ lụt. C. Ngăn nước mặn. Câu 8. Chiến Thắng Bạch Đằng có ý nghĩa như thế nào đối với nước ta ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHẦN ĐỊA LÍ : Câu 1. Nghề chính của người dân ở Hoàng Liên Sơn là ? A. Nghề khai thác rừng. B. Nghề thủ công truyền thống C. Nghề nông Câu 2. Ruộng bậc thang thường được làm ở đâu ? A. Đỉnh núi, đồi. B. Sườn núi, đồi. C. Dưới thung lũng Câu 3. Một số dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là : A. Thái, Mông, Dao B. Tày, Nùng C. Ba-na, Ê-đê, Gia-rai Câu 4. Trung du Bắc Bộ là một vùng: A. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.. .. B. Có thế mạnh về đánh cá C. Có thế mạnh về khai thác khoáng sản. Câu 5. Đồng bằng Bắc Bộ là đồng bằng lớn thứ mấy ở nước ta là : A. Thứ nhất. C. Thứ ba. B. Thứ hai. D. Thứ tư. Câu 6. Vì sao Đà Lạt có nhiều hoa quả và rau xanh xứ lạnh ? A. Có đất đai phì nhiêu.. C. Có nhiều khách du lịch.. B. Khí hậu quanh năm mát mẻ.. D. Vì người dân chăm chỉ.. Câu 7. Kể tên những lễ hội nổi tiếng ở đồng bằng Bắc Bộ mà em biết..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 4 (THI CKI ) ************ PHẦN LỊCH SỬ Từ câu 1 đến câu 7 mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Đáp án : Câu 1 2 3 4 Đáp án A B B B. 5 A. 6 B. 7 B. Câu 8. (1,5điểm) Kết thúc hoàn toàn thời kì đô hộ của phong kiến phương Bắc Mở đầu cho thời kì độc lập của nước ta PHẦN ĐỊA LÍ Từ câu 1 đến câu 7 mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Đáp án :. Câu Đáp án. 1 C. 2 B. 3 C. 4 A. 5 B. 6 B. Câu 7. (2điểm) Học sinh kể được mỗi lễ hội cho 0,5 điểm. Hội Lim, Hội chọi trâu, Hội Gióng, Hội chùa Thầy, Hội chùa Hương, Hội Phủ Dầy....

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×