Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Phan phoi chuong trinh Hoa hoc THCS nam 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.12 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HOÁ HỌC THCS THEO CHƯƠNG TRÌNH GIẢM TẢI LỚP 8 Học kỳ I: 19 tuần = 36 tiết (17 tuần đầu 2 tiết/tuần, 2 tuần sau 1 tiết/tuần) Học kỳII: 18 tuần = 34 tiết (16 tuần đầu 2 tiết/tuần, 2 tuần sau 1 tiết/tuần) HỌC KÌ I Tuần 1. 2. Tiết 1 2 3 4. 5 3 6 4. 5. 6 7 8 9. 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17. Bài Nội dung Chương 1: Chất, Nguyên tử, Phân tử 1 Mở đầu môn hoá học 2 Chất 2 Chất (Tiếp) Bài thực hành 1( Thí nghiệm 1: Theo dõi sự nóng 3 chảy của f rafin và lưu huỳnh - không bắt buộc tiến hành thí nghiệm này) Nguyên tử ( Mục 3: lớp electron; Mục 4: Phần ghi 4 nhớ- Không dạy; Bài tập 4 trang 15, bài tập 5 trang 16 - Không yêu cầu HS làm) Nguyên tố hóa học( Mục III. có bao nhiêu nguyên 5 tố hoá học- Không dạy, hướng dẫn HS tự đọc thêm) 5 Nguyên tố hóa học (Tiếp) 6 Đơn chất và hợp chất - phân tử Đơn chất và hợp chất - phân tử (Tiếp)( Mục IV. Trạng thái của chất; Mục 5. phần ghi nhớ; Hình 6 1.14 trang 24- Không dạy. Bài tập 8 không yêu cầu HS làm 7 Bài thực hành 2 8 Bài luyện tập 1 9 Công thức hoá học 10 Hoá trị 10 Hoá trị ( Tiếp) 11 Bài luyện tập 2 Kiểm tra viết Chương 2: Phản ứng hoá học 12 Sự biến đổi chất( Phần b, GV hướng dẫn HS chọn bột Fe nguyên chất, chộn kỹ và đều với bột S theo tỷ lệ khối lượng S: Fe > 32: 56 trứơc khi đun nóng mạnh và sử dụng Nam châm để kiểm tra sản phẩm).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 10 11 12. 18 19 20 21 22 23 24 25. 13 13 14 15 16 16 17. 26. 18. 27. 19. 13. 14 28 15 16. 17 18 19. 20 21. 22. 23 24. 29 30 31. 20 21 21. 32. 22. 33. 22. 34 35 36. 23. 37 38 39 40. 24 24 25 26. 41. 27. 42 43 44 45. 28 28 29 30. Phản ứng hoá học Phản ứng hoá học (Tiếp) Bài thực hành 3 Định luật bảo toàn khối lượng Phương trình hoá học Phương trình hoá học ( Tiếp) Bài luyện tập 3 Kiểm Tra viết Chương 3: Mol và tính toán hoá học Mol Sự chuyển đổi giữa khối lượng , lượng chất và thể tích. Luyện tập Sự chuyển đổi giữa khối lượng , lượng chất và thể tích. Luyện tập ( Tiếp) Tỉ khối của chất khí Tính theo công thức hoá học Tính theo công thức hoá học ( Tiếp) Tính theo phương trình hoá học ( Bài tập 4 trang 75- Không yêu cầu HS làm) Tính theo phương trình hoá học ( Tiếp)( Bài tập 5 trang 76- Không yêu cầu HS làm) Bài luyện tập 4 Ôn tập học kỳ I Kiểm tra học kỳ I. HỌC KÌ II Chương 4: O xi , không khí Tính chất của oxi Tinh chất của oxi ( Tiếp) Sự oxi hoá ,Phản ứng hoá hợp.Ứng dụng của oxi Oxit Điều chế oxi . Phản ứng phân huỷ ( Mục II .Sản xuất khí Oxi trong công nghiệp và BT 2 trang 94 Không dạy) Không khí , Sự cháy Không khí , Sự cháy ( Tiếp) Bài luyện tập 5 Bài thực hành 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 46 25 26 27 28 29 30. 31 32 33. 34 35 36 37. 47 48. 31 31. 49. 33. 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59. 34 35. 60 61 62 63. 40 41 42 42. 64. 43. 65. 43. 66 67 68 69 70. 44 45. 36 36 37 37 38 39. Kiểm tra viết Chương 5: Hiđro, Nước Tính chất của hiđro và ứng dụng Tính chất của hiđro và ứng dụng ( Tiếp) Điều chế hiđro, Phản ứng thế ( Mục 2. Trong công nghiệp - Không dạy, hướng dẫn HS tự đọc thêm) Bài Luyện tập 6 Bài thực hành 5 Luyện tập Kiểm tra viết Nước Nước (Tiếp) Axit, Bazơ , Muối Axit, Bazơ, Muối (Tiếp) Bài luyện tập 7 Bài thực hành 6 Chương 5: Dung dịch Dung dịch Độ tan của một chất trong nước Nồng độ dung dịch Nồng độ dung dịch ( Tiếp) Pha chế dung dịch( Bài tập 5 trang 149 - Không yêu cầu HS làm) Pha chế dung dịch ( Tiếp)( Bài tập 6 trang 151 Không yêu cầu HS làm) Bài luyện tập 8 Bài thực hành 7 Ôn tập học kỳ II Ôn tập học kỳ II ( Tiếp) Kiểm tra học kỳ II. Ghi chú: Không ghi kí hiệu trạng thái của chất khi viết phương trình phẩn ứng hoá học.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> LỚP 9 Học kỳ I: 19tuần = 36 tiết (17 tuần đầu 2 tiết/tuần, 2 tuần sau 1 tiết/tuần) Học kỳ II: 18 tuần = 34 tiết (16 tuần đầu 2 tiết/tuần, 2 tuần sau 1 tiết/tuần) Tuần 1. 2 3. Bài. 1 2 3. 5 6. 8. 1. Ôn tập đầu năm. 2. Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit.. 3 4. Một số oxit quan trọng. Tính chất hóa học của axit.. 6 7. Một số axit quan trọng.( Phần A. A xít clohiđric(HCL)Không dạy; Bài tập 4 - Không yêu cầu HS làm). 5. 8. Luyện tập: tính chất hóa học của oxit và axit.. 6. 9. Thực hành tính chất hóa học của oxit và axit.. 10. Kiểm tra viết. 11. Tính chất hóa học của bazơ.. 12. Một số bazơ quan trọng.( Không dạy hình vẽ thang pH, không làm bài tập 2). 7 8. 7. Nội dung. 5. 4 4. Tiết. 13. 9. 14. Tính chất hóa học của muối ( Bài tập 6 trang 33- Không yêu cầu HS làm). 10. 15. Một số muối quan trọng( Không dạy mục II. Muối.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần. Bài. Tiết. Nội dung Kalinitrat(KNO3). 11. 16. Phân bón hóa học( Mục I. Những nhu cầu của cây trồng- không dạy). 12. 17. Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ. 13. 18. Luyện tập chương 1. 14. 19. Thực hành tính chất hóa học của bazơ và muối. 20. Kiểm tra viết. 15. 21. Tính chất vật lý của kim loại ( không yêu cầu HS làm bài tập 7 trang 51). 16. 22. Tính chất hóa học của kim loại. 17. 23. Dãy hoạt động hóa học của kim loại. 18. 24. Nhôm ( Hình 2.14 trang 57 - Không dạy ). 19. 25. Sắt. 20. 26. Hợp kim sắt: Gang , thép( Không dạy về các loại lò sản xuất gang, thép). 21. 27. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại khỏi ăn mòn.. 22. 28. Luyện tập chương 2 ( không yêu cầu HS làm bài tập 6 trang 69). 23. 29. Thực hành: Tính chất hóa học của nhôm và sắt. 25. 30. Tính chất chung của phi kim.. 26. 31. 26. 32. 27. 33. Cacbon. 28. 34. Các oxit của cacbon. 18. 35. Ôn tập học kỳ I( Bài 24). 19. 36. Kiểm tra học kỳ I. 29. 37. Axit cacbonic và muối cacbonat.. 30. 38. Silic. Công nghệ silicat ( Mục 3b- Các công đoạn chính, Không dạy các phương trình hoá học). 9 10. 11. 12. 13. 14. 15 16 17. 20. 39 21. 31. 22. 32. Clo. 40. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học ( Các nội dung liên quan đến lớp electron, Không dạy; Bài tập 2 trang 101, không yêu cầu HS làm).. 41. Luyện tập chương 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần. 23 24 25 26 27 28. Bài. Tiết. 33. 42. Thực hành: Tính chất hóa học của phi kim và hợp kim của chúng. 34. 43. Khái niệm hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ. 35. 44. Cấu tạo phân tử chất hữu cơ. 36. 45. Metan. 37. 46. Etilen. 38. 47. Axetilen. 39. 48. Benzen. 40. 49. Dầu mỏ, khí thiên nhiên. 41. 50. Nhiên liệu. 42. 51. Luyện tập chương IV. 43. 52. Thực hành: tính chất hóa học của hiđrocacbon.. 53. Ôn tập. 54. Kiểm tra viết. 44. 55. Rượu etylic. 45. 56. Aitxetic. 46. 57. Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic. 47. 58. Chất béo. 48. 59. Luyện tập: Rượu etylic, axit axetic và chất béo. 29 30. 31. 32. 34 35. 49. 60. Nội dung. Thực hành: Tính chất của rượu và axit. 61. Ôn tập. 62. Kiểm tra viết. 50+ 51. 63. Glucozơ và Saccarozơ. 52. 64. Tinh bột và xenlulozơ. 53. 65. Protein. 54. 66. Polime( Không dạy Mục II. Ứng dụng của Polime, giáo viên hướng dẫn HS tự đọc thêm). 55. 67. Thực hành: tính chất gluxit.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuần 36 37. Bài 56. Tiết. Nội dung. 68. Ôn tập học kì II. 69. Ôn tập học kì II. 70. Kiểm tra học kì II.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×