Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De Dan Kiem tra cuoi HK1 Toan L4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.46 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên : ........................................................ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CKI. Lớp : ............. Năm học 2012 - 2013. Trường TH. Môn : Toán 4 . Thời gian : 40 phút. I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: ( 2 điểm) 1/ 15m2 7dm2 = ……..dm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : a. 157. b. 1057. c. 1507. d. 15007. 2/ 2 phút 15 giây = .........giây Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : a. 215 b. 135 c. 111. d. 251. 3/ 3 thế kỉ rưỡi = ....... năm Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : a. 35. b. 305. c. 350. 4/ 8 tấn 500 kg = ……kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : a. 850 b. 8050 c. 8500. d. 3500. d. 8005. II/ PHẦN TỰ LUẬN: 1/ Đặt tính rồi tính:(2 điểm) a. 754537 + 4843. b.95879 – 60387. c.3968 x 305. d. 22104 :. 72 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> …………………………………………………………………………………………… ……………………… 2/ Tìm X :( 2 điểm) a. X x 24 = 48072. b. X : 45 = 415. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………. 3/ Tính bằng cách thuận tiện nhất (1đ) a/ ( 25 x 32): 8. b/ 515 x 32 + 68 x 515. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………… 4/ Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 160 m, chiều dài hơn chiều rộng 12 m. Tính diện tích thửa ruộng đó? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………. 5/ ( 1 điểm) Dung nghĩ một số. Lấy số đó cộng thêm 38 rồi nhân tổng đó với 619 được 50758. Tìm số Dung nghĩ? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………… …………………………………………………………………………………………… ……...  ĐÁP ÁN :  Môn Toán : I/ Trắc nghiệm : Mỗi câu (0,5 đ) 1. c. 1507 II/ Tự luận. 2.b. 255 3. c . 350. 1/ Đặt tính rồi tính: ( Mỗi câu 0,5 đ). a. 754537 + 4843 = 759380. b.95879 – 60387 = 35492. c.368 x 305 = 112240. d. 22104 : 72 = 307. 2/Tìm X : ( mỗi câu 1 đ) a. X x 24 = 48072. b. X : 45 = 415. X. = 48072 : 24. X. = 415 x 45. X. =. X. = 18675. 2003. 3/ Tính bằng cách thuận tiện nhất :(mỗi câu 0,5 đ) a/ ( 25 x 32): 8. b/ 515 x 32 + 68 x 515. = ( 32 : 8) x 25. = 515 x ( 32 + 68 ). =. 4. x 25. = 100. 4/ ( mỗi lời giải đúng 0,5 đ). = 515 x 100 = 51500 Giải. Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là : 160 : 2 = 80 (m). 4.c. 8500.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là : (80 + 12 ) : 2 = 46 (m) Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là : 46 – 12 = 34 (m) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là : 46 x 34 = 1564 ( m2 ) Đáp số : 1564 m2 5/. Giải. Gọi số Dung nghĩ là X. Ta có : ( X + 38) x 619 = 50758 ( X + 38). = 50758 : 619. ( X + 38). =. 82. X. = 82 – 38. X. =. 44. Vậy số Dung nghĩ là 44 Đáp số : 44 Có thể giải bằng cách khác: Giải Trước khi nhân với 619 có: 50758 : 619 = 82 Số toàn nghĩ là: 82 – 38 = 44 Đáp số: 44.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×