Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Ho hap o thuc vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (955.12 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sao khó thở quá vậy?. Tại sao vào ban đêm, dưới bóng cây thì ta lại cảm thấy khó chịu?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 12.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU HÔ HẤP 1779 – 1780: Ingenhousz chỉ ra rằng tùy vào điều kiện chiếu sáng cây xanh không chỉ hấp thụ khí cacbonic, thải oxi mà còn xảy ra quá trình ngược lại. 1842: Liebig đã phủ nhận sự tồn tại của quá trình hô hấp trong cây xanh. Cuối TK 19 – đầu TK 20: nghiên cứu thực nghiệm đã chứng minh sự tồn tại của quá trình hô hấp ở cây xanh..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I- Khái quát về hô hấp ở thực vật: 1. Hô hấp ở thực vật là gì?:. Hãy quan sát các thí nghiệm sau.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I- Khái quát về hô hấp ở thực vật: 1. Hô hấp ở thực vật là gì?:. Không khí. Dung dịch KOH hấp thụ CO2. Nước vôi. Hạt nảy mầm. Nước vôi Nước vôi vẫn đục. 1. Vì sao nước vôi trong ống nghiệm bên phải bình chứa hạt nảy mầm (hình A) bị vẩn đục khi bơm hút hoạt động? => Phát hiện sự thải khí CO2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I- Khái quát về hô hấp ở thực vật: 1. Hô hấp ở thực vật là gì?:. 0 6. 2. Tại sao giọt nước trong ống mao dẫn di chuyển về phía trái?. Vôi xút. Hạt nảy mầm. => Phát hiện sự hấp thụ O2. 1. 2. 3. 4. 5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I- Khái quát về hô hấp ở thực vật: 1. Hô hấp ở thực vật là gì?:. Nhiệt kế Mùn cưa. 3. Tại sao nhiệt kế trong bình chỉ nhiệt độ cao hơn không khí bên ngoài?. Hạt nảy mầm. => Phát hiện sự tăng nhiệt độ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I- Khái quát về hô hấp ở thực vật: 1. Hô hấp ở thực vật là gì?:. * Nhận xét: Sự thải khí CO2, sự hút O2 và sự tỏa nhiệt là những biểu hiện bên ngoài của hô hấp ở thực vật. Hôhấp hấp ởở tế bàovật là gì?  Hô thực là quá trình oxi hóa sinh học các Hô hấp ởthành thực CO vật 2làvàgì?H2O, hợp chất hữu cơ (chủ yếu là Glucose) đồng thời giải phóng một phần năng lượng cần thiết cho hoạt động sống của cơ thể được tích lũy trong ATP.. 2. Phương trình hô hấp tổng quát:  C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + Năng lượng (nhiệt + ATP).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I- Khái quát về hô hấp ở thực vật: 3. Vai trò của hô hấp đối với cơ thể thực vật: ?. Hô hấp ở thực vật có vai trò gì?.  Duy trì nhiệt độ thuận lợi cho các hoạt động sống của cơ thể thực vật.  Cung cấp năng lượng ATP cho các hoạt động sống của cây.  Tạo ra các sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II- Con đường hô hấp ở thực vật: Tóm tắt quá trình hô hấp tế bào 6 NADH 2 FADH2. 2NADH 2NADH Đường phân 1Glucose → 2Piruvat. Bào tương. 2ATP. 2 Axetyl CoA. Chu trình CREP. Chuỗi truyền electron. Ti thể. 2ATP. 34ATP.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II- Con đường hô hấp ở thực vật: Phân giải kị khí Tế bào chất Glucôz (C6H12O6). H2 O. A. Hô hấp kị khí (lên men) 2CO2. 2ATP. Đường phân. Axit piruvic 2CH3COCOOH). Ti thể +O2. B. Hô hấp hiếu khí (trong ti thể). Phân giải hiếu khí Con đường hô hấp ở thực vật. Rượu etilic(C2H5OH) hoặc axit lactic(C3H6O3). 6CO2 36ATP 6H2O.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II- Con đường hô hấp ở thực vật: Con đường Nội dung Điều kiện Nơi xảy ra. Nguyên liệu. Sản phẩm Hiệu quả năng lượng. Phân giải kị khí. Hô hấp hiếu khí.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II- Con đường hô hấp ở thực vật: Con đường Nội dung Điều kiện Nơi xảy ra. Phân giải kị khí Đường Lên men phân Không có ôxi Tế bào chất Glucôzơ. Nguyên liệu. (C6H12O6). Axit piruvic (CH3COCOOH). Hô hấp hiếu khí Chu trình Chuỗi truyền krep electron Có ôxi Chất nền của ti thể. Màng trong ti thể. Axit piruvic. Hidro (tách ra từ axit piruvic), O2. Sản phẩm. Rượu Axit piruvic, etilic,CO2 ATP, H2O (hoặc axit lactic). CO2, ATP, H2O. Hiệu quả năng lượng. Thấp hơn (2ATP). Cao hơn (tạo ra 36 ATP).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> III- Hô hấp sáng: 1. Khái niệm: Hô hấp sáng là gì?. Sơ đồ hô hấp sáng ở thực vật C3: Ánh sáng O2. APG RiDP. Axit Glicôlic (C2). Lục lạp. CO2. Axit. Axit. Glicôlic. Gliôxilic. Perôxixôm. Glixin. Sêrin. Ti thể.  Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> III- Hô hấp sáng: 1. Khái niệm:  Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng.. 2. Điều kiện xảy ra:. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện như thế nào?.  Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện: - Cường độ ánh sáng cao. - Lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy lại nhiều (O2 = 10 lần CO2). - Xảy ra ở thực vật C3..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> III- Hô hấp sáng: 3. Cơ chế:. Hô hấp sáng xảy ra như thế nào?. Ánh sáng. O2. APG RiDP. Axit Glicôlic (C2). Lục lạp. CO2. Axit. Axit. Glicôlic. Gliôxilic. Perôxixôm. Glixin. Sêrin. Ti thể.  Ribulôzơ – 1,5 – điphôtphat bị ôxi hóa bởi enzym ôxigenaza (bị biến đổi từ enzym cacbôxilaza) qua 3 bào quan : từ lục lạp qua perôxixôm và kết thúc bằng sự thải khí CO2 tại ti thể..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> III- Hô hấp sáng: 4. Ảnh hưởng của hô hấp sáng đến cơ thể thực vật: Hô hấp sáng có ảnh  Hô hấp sáng không tạo ra năng lượng ATP, nhưng lại hưởng như thế nào đến làm tiêu hao sản phẩm quang hợp (tiêu cơ thể thực vật? tốn đến 30 – 50. %) => làm giảm năng suất cây trồng..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> III- Quan hệ giữa hô hấp với quang hợp và môi trường : 1. Mối quan hệ giữa hô hấp và quang hợp :.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> III- Quan hệ giữa hô hấp với quang hợp và môi trường: 1. Mối quan hệ giữa hô hấp và quang hợp :  Quang hợp và hô hấp là 2 quá trình phụ thuộc lẫn nhau. Quang hợp là tiền đề cho hô hấp và ngược lại: - Quang hợp tạo ra chất hữu cơ (glucôzơ), O2 là nguyên liệu cho hô hấp. - Sản phẩm của hô hấp là CO2, H2O lại là nguyên liệu cho quá trình quang hợp..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> III- Quan hệ giữa hô hấp với quang hợp và môi trường : 2. Mối quan hệ giữa hô hấp với môi trường :  Môi trường ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hô hấp thông qua các yếu tố: - Nước: cần cho hô hấp, mất nước làm giảm cường độ hô hấp. - Nhiệt độ: Trong giới hạn nhiệt độ sinh lý, nhiệt độ càng cao hô hấp càng mạnh. Sự phụ thuộc của hô hấp vào nhiệt độ tuân thủ định luật Van - Hop: Tăng nhiệt độ lên 100C thì tốc độ phản ứng tăng lên 2  3 lần. - Oxi: Hàm lượng O2 cao kích thích hô hấp hiếu khí, làm tăng quá trình hô hấp. Ngược lại, hàm lượng O2 giảm làm giảm quá trình hô hấp và chuyển sang dạng hô hấp kị khí. - Hàm lượng CO2: Nồng độ CO2 cao (> 40%) sẽ ức chế hô hấp..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> III- Quan hệ giữa hô hấp với quang hợp và môi trường : 2. Mối quan hệ giữa hô hấp với môi trường :  Từ những yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp, hãy nêu một số biện pháp để nông bảo quản nông phẩm đượchạn tốt?chế cho quá  Để bảo quản phẩm được tốt nên trình hô hấp xảy ra, ta cần: - Làm giảm hàm lượng nước của nông phẩm. - Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát hoặc bảo quản lạnh. - Có thể bơm CO2 vào buồng bảo quản..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> CỦNG CỐ Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với cây trồng là gì? a. Cung cấp năng lượng chống chịu b. Tăng khả năng chống chịu c. Tạo ra các sản phẩm trung gian d. Miễn dịch cho cây Câu 2: Giai đoạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí? a. Chu trình Crep b. Chuỗi chuyền điện tử electron c. Đường phân d. Tổng hợp axetyl – CoA.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> CỦNG CỐ Câu 3: Quá trình hô hấp sáng là quá trình: a. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối. b. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng. c. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2trong bóng tối. d. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng. Câu 4: Nhận định nào sau đây là đúng nhất? a. Hàm lượng nước tỉ lệ nghịch với cường độ hô hấp. b. Cường độ hô hấp và nhiệt độ tỉ lệ thuận với nhau. c. Nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp. d. Cả 3 phương án trên đều đúng..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> DẶN DÒ - Đọc mục “Em có biết” SGK trang 55. - Học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK. - Làm bảng so sánh 2 quá trình quang hợp và hô hấp Các chỉ tiêu Khái niệm. Quang hợp. Bào quan thực hiện Nguyên liệu Sản phẩm Phương trình tổng quát Bản chất. - Chuẩn bị cho bài thực hành vào tiết sau.. Hô hấp.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Lên men Tạo ra rượu Êtylic. Tạo ra Axit Lactic.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Nêu cấu tạo của ti thể?.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Chuỗi truyền electron. Axit Pyruvic H2. ATP. H2O O2 Chuỗi truyền electron. ATP ATP ATP ATPATP ATP ATP ATP ATP ATP ATP ATP ATP ATP ATP ATP ATP ATP ATP ATP ATPATP ATP ATP ATP ATP.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×