Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

cau lenh lap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 7. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Các công việc phải thực hiện nhiều lần. Đi họcrăng mỗi ngày một là lcông việc lặplvới lạilại vớivới số số lầnất Mỗi Đánh ngày tắm mỗi một ngày lầnhai llần à công lần àviệc công lặpviệc lại ặp số lần nh lần nh ất định và định nhvà ất biết địnhtrước và biết biết . trước trước... 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Các công việc phải thực hiện nhiều lần. Học cho đến khi thuộc bài là công việc lặp lại với số lần không thể xác định được.. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Các công việc phải thực hiện nhiều lần Trong cuộc sống hằng ngày, nhiều hoạt động được lặp đi lặp lại nhiều lần. Có những hoạt động mà chúng ta thường thực hiện lặp lại với một số lần nhất định và biết trước, chẳng hạn đánh răng mỗi ngày hai lần, mỗi ngày tắm một lần,…Chúng ta còn lặp lại công việc với số lần không thể xác định được: học cho đến khi thuộc bài,nhặt từng cọng rau cho đến khi xong,… Khi viết chương trình máy tính cũng vậy. Để chỉ dẫn cho máy thực hiện đúng công việc, trong nhiều trường hợp ta cũng cần phải viết lặp lại nhiều câu lệnh thực hiện một phép tính nhất định.. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh Ví dụ 1.. Giả sử ta cần vẽ ba hình vuông có cạnh 1 đơn vị như hình 33. Mỗi hình vuông là ảnh dịch chuyển của hình bên trái nó một khoảng cách 2 đơn vị. Do đó, ta chỉ cần lặp lại thao tác vẽ hình vuông ba lần.. 1. 2. Hình 33. 2. * Việc vẽ hình có thể thực hiện được bằng thuật toán sau đây: Bước 1. Vẽ hình vuông ( vẽ liên tiếp bốn cạnh và trở về đỉnh ban đầu). Bước 2. Nếu số hình vuông đã vẻ được ít hơn 3, di chuyển bút vẻ về bên phải hai đơn vị và trở lại bước 1; ngược lại kết thúc thuật toán.. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh Riêng bài toán vẽ một hình vuông (hình 34), thao tác chính là vẽ bốn cạnh bằng nhau, hãy lập lại bốn lần thao tác vẽ một đoạn thẳng. Sau mỗi lần vẽ đoạn thẳng, thước kẻ được quay một góc 90 sang phải tại vị trí của bút vẽ. 0. Thuật toán sau đây sẽ mô tả các bước để vẽ hình vuông: Bước1. K 0 ( là số đoạn thẳng đã vẽ được) Bước2. K K+1. Vẽ đoạn thẳng 1 đơn 90 vị độ dài và quay thước sang phải. 0. Bước3. Nếu K < 4 thì trở lại bước2; Ngược lại, kết thúc thuật toán.. Hình 34 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh Ví dụ 2. Giả sử cần tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên, tức là tính: S= 1+2+3+…+100. Thuật toán sau đây sẽ mô tả việc thực hiện lặp lại phép cộng 100 lần: Bước1. SUM Bước2. I. 0; i. 0.. i+1.. Bước3. Nếu i ≤ 100, thì SUM. SUM + i và quay lại bước 2.. Bước4. Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán.. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. Ví dụ về câu lệnh lặp Câu lệnh lặp thường gặp trong Pascal có dạng:. a. Cú pháp : FOR biến đếm : = giá trị đầu TO giá trị cuối DO Câu lệnh trong vòng lặp ;. Phải thuộc kiểu dữ liệu số nguyên. Từ khoá Giá trị đầu < Giá trị cuối. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Ví dụ về câu lệnh lặp a. Cú pháp : FOR biến đếm : = giá trị đầu TO giá trị cuối DO Câu lệnh trong vòng lặp ;. Chú ý : - Sau DO không có dấu chấm phẩy. b. Công dụng: Dùng để lặp đi lặp lại một công việc nào đó với số lần lặp xác định. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3. Ví dụ về câu lệnh lặp c. Sự hoạt động của lệnh: Bước1: Đầu tiên Biến đếm sẽ nhận giá trị là <giá trị đầu> Bước2: Máy kiểm tra điều kiện <Biến> ≤ <Giá trị cuối> Bước3: Nếu điều kiện trên là sai thì ra khỏi vòng lặp FOR. Nếu điều kiện trên là đúng thì <Lệnh> được thực hiện, sau đó biến được tăng lên một đơn vị (Biến:=Biến+1) và quay trở lại bước(2).. Sơ đồ khối Biến Biếnđếm đếm: :==Giá Giátrịtrịđầu đầu. False. Giátrị trịđầu đầu<=Giá <=Giátrị trịcuối cuối Giá True. Câu Câu lệnh lệnh trong trong vòng vòng lặp lặp ;; Biến Biến đếm đếm :=Biến :=Biến đếm đếm ++ 1; 1; 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3. Ví dụ về câu lệnh lặp Ví dụ 1: Viết câu lệnh để in ra màn hình 10 chữ “ Mau sac “. For i : = 1 to 10 do writeln( ‘Mau sac’); - Hãy chỉ ra các thành phần trong câu lệnh trên ?. Trả lời: i là biến đếm 1 là giá trị đầu 10 là giá trị cuối writeln( ‘Mau sac’); là câu lệnh 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3. Ví dụ về câu lệnh lặp For i : = 1 to 10 do writeln( ‘Mau sac’);. - Hãy sử dụng câu lệnh trên để viết chương trình đầy đủ in ra màn hình 10 chữ “ Mau sac “. Trả lời: Program mau_sac; Uses crt; Var i: byte; Begin For i:= 1 to 10 do Write (‘mau sac’,i); Readln 12. end..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 4. Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp Ví dụ 1: Viết chương trình tính tổng S=1+2+3+4+5 Trả lời: Program Tinh_tong; Uses crt; Var i: integer; S: longint; Begin S:=0; For i:= 1 to 5 do S:= S + 1; Writeln (‘Tong cua S = ’,s); Readln end.. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 4. Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp Ví dụ 2: Ta kí hiệu N! là tích N số tự nhiên đầu tiên: N! = 1.2.3…N - Viết chương trình tính N! với N là số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím.. Trả lời: Program Tính_Giai_thua; Uses crt; Var i, N: integer; P: longint; Begin write (‘Nhap N = ‘); readln (N); P:= 1; For i:= 1 to N do P:= P*i; Writeln (N,’! = ’,P); Readln. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập củng cố Em hãy viết chương trình tính tổng các số nguyên liên tiếp từ n đến m với n,m là các số nguyên dương nhập vào từ bàn phím .. Gợi ý : -Tìm input,output ? - Khai báo các biến nào ?Kiểu dữ liệu gì ? - Nhập vào từ bàn phím giá trị cho biến nào ? -Tìm thuật toán của chương trình ? - Sử dụng các câu lệnh gì để viết chương trình ?. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập củng cố Hướng dẫn: - Input: n, m ; Output : Tổng S - Khai báo biến : n, m, S, i kiểu Word - Nhập giá trị vào từ bàn phím cho biến n và m - Thuật toán : Cho biến đếm i chạy từ n đến m ,n. Nếu I <= m thì tổng S:= S +i - Sử dụng câu lệnh Write, Readln, For..to..do. *Chương trình Trả lời: Program tinh_tong; Uses crt; Var m, n, i: integer; S: longint; Begin write (‘Nhap n = ‘); readln ( n); write (‘Nhap m=‘); readln ( m); S:=0; For i:= n to m do S:= S + n; Writeln (‘Tong cua S = ’,s); Readln end.. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài tập về nhà 1. Viết chương trình tính tổng các số nguyên liên tiếp : S = 1+2+......+n với n nguyên dương nhập từ bàn phím. 2. Viết chương trình tính tổng các số chẵn,lẻ từ 1 đến n với n nhập từ bàn phím.. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×