Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Tinh chat co ban cua pheo nhan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (708.71 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GD.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ -Phép nhân các số tự nhiên có tính chất gì? -Viết dạng tổng quát các tính chất đó?. Trả lời: *Tính chất của phép nhân trong tập hợp các số tự nhiên: 1. Tính chất giao hoán: a.b = b.a 2. Tính chất kết hợp: (a.b).c = a.(b.c) 3. Nhân với số 1: a.1 = 1.a = a 4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a.(b + c) = a.b +a.c.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 63: TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN. *) Phép nhân các số nguyên cũng có các tính chất như phép nhân các số tự nhiên. 1. Tính chất giao hoán: a. b = b. a Ví dụ: 2. (-3) = (-3). 2 (= -6) (-7). (-4) = (-4). (-7) (= 28) 2. Tính chất kết hợp: (a. b). c =a. (b. c) Ví dụ: [9. (-5)]. 2 = 9. [(-5). 2] (= 90) *) Chú ý: +) Nhờ tính chất kết hợp, ta có thể đến tích của ba, bốn, năm,… số nguyên Chẳng hạn: a. b. c = a.(b. c) = (a. b). c.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 63: TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN. *) Phép nhân các số nguyên cũng có các tính chất như phép nhân các số tự nhiên 1. Tính chất giao hoán: a. b = b. a 2. Tính chất kết hợp: (a. b). c = a. (b. c) *) Chú ý: +) Nhờ tính chất kết hợp, ta có thể đến tích của ba, bốn, năm,… số nguyên Chẳng hạn: a. b. c = a.(b. c) = (a. b). c +) Khi thực hiện phép nhân nhiều số nguyên, ta có thể dựa vào các tính chất giao hoán và kết hợp để thay đổi vị trí các thừa số, đặt dấu ngoặc để nhóm các thừa số một cách tùy ý +) Ta cũng gọi tích của n số nguyên a là lũy thừa bậc n của số nguyên a( cách đọc và kí hiệu như đối với số tự nhiên) Ví dụ: (-2). (-2). (-2) = (-2)3. Thực hiện phép tính: 2. 7. (-5). 3 Giải: Cách 1:. Cách 2:. 2. 7. (-5). 3. 2. 7. (-5). 3. = 14. (-5). 3. =[2.(-5)]. (7. 3). = (-70).3. = (-10). 21. = -210. = -210. Đây là hai cách giải đúng. Theo em cách nào nhanh và thuận tiện hơn?Tại sao?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 63: TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN. *) Phép nhân các số nguyên cũng có các tính chất như phép nhân các số tự nhiên 1. Tính chất giao hoán: a. b = b. a 2. Tính chất kết hợp: (a. b). c = a. (b. c) *) Chú ý: sgk ? 1 Tích một số chẵn các thừa số nguyên âm có dấu dương ? 2 Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu âm. *)Nhận xét: Trong một tích các số nguyên khác 0: a) Nếu có một số chẵn thừa số nguyên âm thì tích mang dấu “+” b) Nếu có một số lẻ thừa số nguyên âm thì tích mang dấu “-”. ? 1 Tích một số chẵn các thừa số. nguyên âm có dấu gì?. ?2. Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu gì?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 63: TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN. *) Phép nhân các số nguyên cũng có các tính chất như phép nhân các số tự nhiên 1. Tính chất giao hoán: a. b = b. a 2. Tính chất kết hợp: (a. b). c =a. (b. c) *) Chú ý: sgk *)Nhận xét: sgk 3. Nhân với số 1 a. 1 = 1. a = a ?3. a. (-1) = (-1). a = - a. ? 4 Bạn Bình nói đúng vì 2 ≠ (-2) nhưng. 22 = (-2)2 = 4. ?3 ?4. a. (-1) = (-1). a = ? Đố vui: Bình nói rằng bạn ấy đã nghĩ ra được hai số nguyên khác nhau nhưng bình phương của chúng lại bằng nhau. Bạn bình nói có đung không? Vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 63: TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN. *) Phép nhân các số nguyên cũng có các ? 5 Tính bằng hai cách và so sánh kết quả: tính chất như phép nhân các số tự nhiên a) (-8). (5 + 3) b) (-3 + 3). (-5) 1. Tính chất giao hoán: Giải: a. b = b. a a) (-8). (5 + 3) 2. Tính chất kết hợp: Cách 1: (-8). (5 + 3) Cách 2: (-8). (5 + 3) (a. b). c =a. (b. c) = (-8). 8 = (-8). 5 + (-8). 3 *) Chú ý: sgk = - 40 + (-24) = - 64 *)Nhận xét: sgk 3. Nhân với số 1 = - 64 a. 1 = 1. a = a Hai cách đều có kết quả bằng -64 4. Tính chất phân phối của phép nhân b) (-3 + 3). (-5) với phép cộng Cách 1: (-3 + 3). (-5) a. (b + c) = a. b + a. c = 0. (-5) *) Chú ý: Tính chất trên cũng đúng với =0 phép trừ: a. (b - c) = a. b - a. c. Cách 2: (-3 + 3). (-5) = (-3). (-5) + (-3).(-5) = 15 + (-15) = 0. Hai cách đều có kết quả bằng 0.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 63: TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN. 1. Tính chất giao hoán: a. b = b. a. Bài 91: Thay một thừa số bằng tổng để tính a) -57. 11 = -57.(10 + 1). 2. Tính chất kết hợp:. = -57.10 + (-57).1. (a. b). c =a. (b. c) 3. Nhân với số 1 a. 1 = 1. a = a 4. Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng a. (b + c) = a. b + a. c. = - 570 + (-57). a. (b - c) = a. b - a. c 5. Bài tập: Bài 90: Thực hiện các phép tính: a) 15. (-2). (-5). (-6) = [15.(-6)].[(-2).(-5)] = (-90).10 = -900 b) 4. 7. (-11). (-2) = [4. 7]. [(-11). (-2)] = 28. 22 = 616. = -627 Bài 93: Tính nhanh: a) (-4). (+125). (-25). (-6). (-8) = [(-4). (-25)]. [(+125). (-8)]. (-6) = 100. (-1000). (-6) = 600000 Bài 94: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: a) (-5). (-5). (-5). (-5). (-5) = (-5)5 b) (-2). (-2). (-2). (-3). (-3). (-3) = [(-2). (-3)]. [(-2). (-3)]. [(-2). (-3)] = (-6). (-6). (-6) = (-6)3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×