Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.98 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên HS:….. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA Chữ ký giám ………………………… HỌC KỲ I thị Lớp:…….Trường:Lê Thị Hồng Gấm Môn: TOÁN -Lớp 4 Năm học: 2012 – 2013 Thời gian: 40 phút Số mật mã Số BD:……Số thứ tự bài: Ngày kiểm tra:…/ 10 / 2012 ……………….. …………………………………………………………………………………………………… …. CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 1 CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 2 ĐIỂM Số mật mã. I.Phần trắc nghiệm :( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng 1/ Số gồm bốn triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là: A. 405050; B. 4050050; C. 4005050; D. 4050500 2/ Giá trị của chữ số 8 trong số 548962 A. 80000 B .8000 C. 800 D. 8 3/ Số bé nhất trong các số: 12457; 14275; 41752; 14725 là: A. 41752 B. 14275 C. 14725 D. 12457 4/ 9 tấn 75 yến =..............kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 985; B. 9750; C. 9075; D. 9057 5 / 4 phút 17 giây = ............giây Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 240 B .217 C. 347 6 / 68 < x < 92 vậy số tròn chục x là: A. 60,70,80 B. 70;80;90 C. 70;90 II.Tự luận: ( 7điểm) Bài 1:( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính: 45658 + 31412 ....................... D. 257 D. 80,90. 272610 - 19408 ........................... ....................... ........................... ....................... ........................... Bài 2:( 2 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a/ 186 + 145 + 14 + 55 ...................................................................................................................................... ....................................................... ................................................................................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY. ……………………………………………………………………………………………. b/ Tính giá trị biểu thức: 4520 - 2275 : 5 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Bài 3: (2 điểm) Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1512 kg thóc. Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được 1410 kg thóc. Thửa ruộng thứ ba thu hoạch được số thóc bằng một nửa số thóc của thửa ruộng thứ hai. Hỏi trung bình mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc? Bài làm .............................................................................................. .............................................................................................. .............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. .............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. Bài 4: ( 1 điểm ) Trung bình cộng của hai số là 64 , biết một số là 85 .Tìm số còn lại. Bài làm: ....................................................................................................... ...................................................................................................... ....................................................................................................... .......................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> BIỂU ĐIỂM &ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học: 2012 - 2013. I.Phần trắc nghiệm : (3đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ 1/ B.4050050 2/ B.8000 3/ D 4/ B 5/ D 6/ B. 70;80;90 II.Phần tự luận: (7đ) Bài 1: (2đ) - Mỗi bài đặt tính đúng được 0,5đ - Kết quả đúng được 0,5đ Bài 2 : (2đ) Mỗi câu đúng được 1điểm a) 186 + 145 +14 +15 b) 4520 – 2275 : 5 = ( 186 + 14 ) +( 145 +15 ) = 4520 - 455 = 200 + 160 = 4065 = 360 Bài 3: (2đ ) Mỗi lời giải đúng được 0,25đ Mỗi phép tính đuúng được 0,5đ Đúng đáp số được 0,5đ Bài giải: Số ki- lô- gam thóc thửa ruộng thứ ba thu hoạch được là: 1410 : 2 = 705 (kg) Số ki- lô- gam thóc trung bình mỗi thửa ruộng thu hoạch được là: (1512 + 1410 +705) : 3 = 1209 (kg) Đáp số : 1209 kg Bài 4 : (1đ) Bài giải Tổng của hai số là: 64 x 2 = 128 Số còn lại là : 128 – 85 = 43 Đáp số : 43.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Họ và tên HS: .................................... Lớp: ......Trường:Lê Thị Hồng Gấm Năm học: 2010 – 2011 Số BD: ............... Phòng: ................. ĐIỂM. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ. Chữ ký GT Số mật mã. CUỐI HỌC KỲ I Môn: ĐỊA LÝ-LỊCH SỬLỚP 4. Số TT. Ngày kiểm tra: ...../......./ 2010. CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 1. CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 2. Số mật mã. Phần I Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1/Bản đồ là: A. Hình ảnh thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. B. Hình ảnh thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ nhất định C. Cả 2 ý trên đều đúng 2/ Các hoạt động nào dưới đây diễn ra trong chợ phiên ở Hoàng Liên Sơn? A . Cúng lễ. B . Ném còn, đánh quay C . Mua bán, trao đổi hàng hóa, gặp gỡ, kết bạn của nam, nữ thanh niên. 3/ Đồng bằng Bắc Bộ được bồi đắp phù sa bởi của những con sông nào? A. Sông Hồng B. Sông Thái Bình C. Cả 2 sông trên.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4/ Người viết “Hịch tướng sĩ” trong cuộc kháng chiến chống quân Nguyê- Mông là: A.Các bô lão B. Trần Hưng Đạo C. Trần Thủ Độ 5/ Lý Thái Tổ dời đô về kinh đô Thăng Long vì: A.Đây là vùng trung tâm của đất nước, đất rộng lsị màu mỡ, muôn vật phong phú , tốt tươi. B.Vùng đất chật hẹp, ngập lụt. C.Vùng núi non hiểm trở… 6/ Những chính sách tiến bộ của Hồ Quý Ly: A. Thay thế các quan cao cấp của dòng họ Trần bằng những người thực sự tài giỏi, đặt lệ các quan phải thường xuyên xuống thăm dân, quy định lại số ruộng cho quan lại. B. Những năm có nạn đói ,các nhà giàu buộc phải bán thóc cho dân và tổ chuwcs nơi chữa bệnh cho dân.. C. Cả 2 ý trên Phần II: 1/ Những điều kiện nào để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước? (2đ) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………….................................................................................................... 2/ Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa như thế nào đối với nước ta thời bấy giờ ?(1đ) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ 3/Điền các từ ngữ: thắng lợi, kháng chiến, độc lập, lòng tin, niềm tự hào vào chỗ trống của câu sau cho thích hợp. (1đ) Cuộc ....................................... chống quân Tống xâm lược .......................... đã giữ vững được nền ........................... của nước nhà và đem lại cho nhân dân ta .............................., ....................................... ở sức mạnh của dân tộc..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN VÀ CÁCH GHI ĐIỂM LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 4 Phần I: Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm 1 B. 2 C. 3 C. 4 C. 5 A. 6 C. Phần II: 1/Những điều kiện nào để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước? (2đ) - Đất phù sa màu mỡ - Nguồn nước dồi dào - Người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất 2/ Ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng (1đ) Chiến thắng Bạch Đằng đã chấm dứt hoàn toàn thời kì hơn một nghìn năm dân ta sống dưới ách đô hộ của phong kiến phương Bắc và mở ra thời kì độc lập lâu dài cho dân tộc. 3/Điền các từ ngữ: thắng lợi, kháng chiến, độc lập, lòng tin, niềm tự hào vào chỗ trống của câu sau cho thích hợp. (1đ) Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược thắng lợi. đã giữ vững được nền độc lập của nước nhà và đem lại cho nhân dân ta niềm tự hào, lòng tin........ở sức mạnh của dân tộc..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Họ và tên HS: .................................... Lớp: ......Trường:Lê Thị Hồng Gấm Năm học: 2010 – 2011 Số BD: ............... Phòng: ................. ĐIỂM. Phần I. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ. Chữ ký GT Số mật mã. CUỐI HỌC KỲ I Môn: KHOA HỌC-LỚP BỐN. Ngày kiểm tra: ...../......./ 2010. CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 1. CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 2. Số TT Số mật mã. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1 / Trong không khí thành phần quan trọng nhất đối với con người là ; A. Khí Ô-xi B. Khí Ni-tơ . C. Khí Các -bô -ních và hơi nước . 2/Vai trò của chất béo A. Giúp cơ thể phòng chống bệnh. B. Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo ra các men thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống. C. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ một số vi-ta-min (A,D,E,K) 2/ Để bảo vệ bầu không khí trong sạch cần thực hiện : A. Quét dọn, thu gom ,xử lý rác hợp lýđồng thời sử dụng nhà tiêu tự hợpp vệ sinh. B. Nấu bếp ga hoặc bếp củi được xây hợp lý. Trồng, chăm sóc và bảo vệ cây xanh..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> C. Cả hai ý trên . 3/ Nước sạch là: A. Nước có màu, có các chất hòa tan B. Nước trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có chứa các vi sinh vật hoặc các chất hòa tan có hại cho sức khỏe con người. C. Nước không bị ô nhiễm. 4/ Chúng ta nên ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn vì: A. Mỗi loại thức ăn chỉ cung cấp một số chất dinh dưỡng nhất định ở những tỉ lệ khác nhau. B. Giúp ta ăn ngon miệng. C. Vừa gúp ta ăn ngon miệng, vừa cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cho cơ thể. 5/Tác hại của bệnh béo phì là gì? A. Mất thoải mái trong cuộc sống, giảm hiệu suất lao động và sự lanh lợi trong công việc . B. Có nguy cơ bị tim mạch, huyết áp cao, tiểu đường, sỏi mật. C. Cả 2 ý trên 6/Cần làm gì để phòng đuối nước? A. Không chơi đùa gần hồ, ao, sông, suối, giếng nước, chum vại bể nước phải có nắp đậy. B. Lội qua suối khi trời mưa, lũ. C. Đùa giỡn khi đi thuyền. Phần II: 1/Hãy điền các từ trong khung và chỗ ..... trong các câu dưới đây cho phù hợp.(1đ) Ngưng tụ, bay hơi, giọt nước, hơi nước, các đám mây a.Nước ở sông, hồ, suối, biển thường xuyên ................... vào không khí b. ................................... bay lên cao, gặp lạnh .......................... thành những hạt nước nhỏ, tạo nên ................................. c.Các ................................. có trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành mưa 2/ Nêu 4 nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước (2đ) ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ 3/Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp. (1đ) 1)Lọc nước (bằng giấy lọc,bông; cát, sỏi,xỉ than, than củi).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> a)Diệt một số vi khuẩn có hại nhưng thường làm nước có mùi hắc 2)Đun sôi. b)Loại bỏ các chất không tan trong nước. 3)Khử trùng bằng nước gia-ven hoặc ô xi già. c)Các vi khuẩn bị chết. ĐÁP ÁN VÀ CÁCH GHI ĐIỂM PHẦN I: (6đ) 1 A. 2 C. 3 B. 4 C. 5 C. PHẦN II: ( 4đ ) 1/ a. bay hơi b. hơi nước , ngưng tụ, các đám mây c. giọt nước 2/ 4 nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước: - Xả rác, phân, nước thải bừa bãi - Xử dụng phân hóa học, thuốc trừ sâu. - Khí thải từ nhà máy, xe cộ,.. làm ô nhiễm không khí, ô nhiễm nước mưa. - Vỡ đường ống dẫn dầu, tràn dầu,... làm ô nhiễm nước biển. 3 1 2 3 b c a. 6 A.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Họ và tên HS: .................................... Lớp: ......Trường:Lê Thị Hồng Gấm Năm học: 2010 – 2011 Số BD: ............... Phòng: ................. ĐIỂM. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ. Chữ ký GT Số mật mã. CUỐI HỌC KỲ I Môn: TOÁN -LỚP BỐN. Ngày kiểm tra: ...../......./ 2010. CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 1. CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 2. PHẦN I Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1/ Chữ số 8 trong số 2 578 456 chỉ : A . 8000 B . 800 C . 80000 2/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm sau : 5 tấn 5 yến = ………….kg A. 50500 B. 5050 C. 5500 3/ Giá trị của biểu thức 4237 x 18 – 34578 : 2 là:. Số TT Số mật mã.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. 20844. B. 58977. C. 2844. 4/ Trong các hình tam giác dưới đây tam giác nào có 3 góc nhọn? A M. E. D B. C A. MNP. P B. ABC. N. G. C. DGE. 5/ Trong các số sau: 3249 ; 6572 ; 3294 .Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 là: A. 3249 B. 6572 C. 3294 6/ Số gồm 72 nghìn, 18 chục nghìn và 2 đơn vị viết là: A. 72182 B. 720182 C. 721802 PHẦN II: Giải toán Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) a. 288 : 24 .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... ......................................... ........................................... b. 7103 x 16 ........................................... ........................................... ........................................... ........................................... ........................................... ............................................ c. 24675 + 45327 d. 80326 - 45719 .......................................... ........................................... .......................................... ........................................... .......................................... ........................................... .......................................... ........................................... Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất (2 điểm) a. 142 x 12 + 142 x 18 b. 4 x 18 x 25 ........................................... ........................................... ........................................... ........................................... ........................................... ........................................... ........................................... ........................................... Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 64 m, chiều dài hơn chiều rộng 8m.Tìm diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó? Tóm tắt Bài giải ................................................... ......................................................................................... .................................................. ..................................................................................... ................................................... ...................................................................................... .................................................. ...................................................................................... ................................................... ........................................................................................ ................................................... ..........................................................................................
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ................................................... ....................................................................................... ................................................... ......................................................................................... ................................................. ........................................................................................ Bài 4: Tìm tích của hai số, biết rằng nếu giữ nguyên một thừa số và tăng thừa số còn lại lên 4 lần thì được tích mới bằng 8900. Bài giải ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN PHẦN I Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm 1 2 3 A B B PHẦN II Bài 1:Mỗi câu đúng được 0,5 điểm (Đặt tính đúng được 0,25 điểm) a.12 b.113648 Bài 2: Mỗi bài đúng được 1 điểm (Mỗi bước làm đúng được 0,25 điểm( a.142 x 12 + 142 x 18 = 142 x (12 + 18) = 142 x 30 = 4269 Bài 3: - Tóm tắt đúng được 0,5 điểm - Mỗi câu giải đúng được 0,5 điểm Tóm tắt. 4 B. c. 70002. 5 C. 6 A. d. 34607. b.4 x 18 x 25 = (4 x 25) x 18 = 100 x 18 = 1800 Bài giải.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chiều dài: 64m Chiều rộng: Diện tích: ......... m2 ?. 8m. Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: ( 64 – 8) : 2 = 28(m) Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: 28 + 8 = 36(m) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 36 x 28 = 1008 (m2) ĐS: 1008 m2. Bài 4: Giải đúng được 1 điểm Bài giải Trong một phép nhân, nếu giữ nguyên một thừa số và tăng thừa số kia lên 4 lần thì tích của chúng sẽ tăng lên 4 lần. Vậy tích cần tìm là: 8900 : 4 = 2225 ĐS: 2225.
<span class='text_page_counter'>(14)</span>