Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.1 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trờng thcs phù hóa MA TRẬN đề KSCL học kì I năm học 2012- 2013
Mơn sinh 7
<b>Vấn đề</b>
<b>Mức độ kiến thức</b>
<b>HiĨu</b> <b>NhËn biÕt</b> <b>VËn dơng bËc</b>
<b>thÊp</b>
<b>VËn dụng bậc</b>
<b>cao</b>
<b>Động vật</b>
<b>nguyên sinh.</b>
<i><b>1 câu</b></i>
<i><b>2,0 điểm</b></i>
Hiu c tỏc hi
ca trựng kit l
gõy ra cho con
ngi.
<i>2,0 điểm</i>
<b>Ngành ruột</b>
<b>khoang.</b>
<i><b>1 câu</b></i>
<i><b>2,0 điểm</b></i>
Nhn bit c
chc nng, hot
ng tế bào gai
của thủy tức.
2.0 điểm
<b>Ngành giun </b>
<i><b>1 câu</b></i>
<i><b>2,0 điểm</b></i>
Vn dng xut
c cỏc bin phỏp
phũng trỏnh giun
a.
<i>2,0 điểm</i>
<b>Ngành chân</b>
<b>khớp.</b>
<i><b>1 câu</b></i>
<i><b>4,0 điểm</b></i>
Thit lp c thí
nghiệm mổ để
quan sát cấu tạo
trong của tơm
<i>3,5 điểm</i>
Xác định đợc
kết quả của thí
<i>0,5 ®iĨm</i>
<i><b>Tỉng: 4 c©u</b></i>
<i><b>10 ®iĨm</b></i> <i>2,0 ®iĨm(20%)</i> <i>2.0 ®iĨm (20%)</i> <i>5,5 ®iĨm (55%)</i> <i>0,5 ®iĨm (5%)</i>
Trờng thcs phù hóa đề kscl học kì I năm học 2012 - 2013
<b> Môn: Sinh học 7</b>
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)
<b>Câu 1: (2,0 điểm) </b>
Trïng kiÕt lÞ cã hại nh thế nào khi xâm nhập vào cơ thể con ngời ?
<b>Câu 2: (2,0 điểm)</b>
Em hóy cho biết ý nghĩa của tế bào gai trong đời sống của thủy tức ?
<b>Câu 3: (2,0 điểm)</b>
Em hãy nêu các biện pháp phòng tránh bệnh giun đũa ?
<b>Câu 4: (4,0 điểm) </b>
Em hãy thiết lập thí nghiệm mổ để quan sát cấu tạo trong của tôm sông ?
*****************************************
<b>Mã đề: 01</b>
<b> GV so¹n Dut cđa tỉ CM</b>
<b> Ngun ThÞ Lợi Nguyễn Hữu Tuấn</b>
Trờng thcs phï hãa híng dÉn chÊm
kscl häc k× I năm học 2012 - 2013
<b> Môn: Sinh học 7</b>
<b>Câu 1: (2,0 điểm)</b>
- Bo xác trùng kiết lị theo thức ăn, nớc uống vào ống tiêu hóa ngời. 0,5đ
- Đến ruột trùng kiết lị chui ra khỏi bào xác, gây các vết loét ở niêm mạc ruột, 0,5đ
- Nuốt hồng cầu ở vết loét để tiêu hóa chúng và sinh sản rất nhanh. 0,5đ
- Bệnh nhân đau bụng, đi ngồi, phân có lẫn máu và chất nhầy nh nớc mũi. 0,5đ
<b>Câu 2: (2,0 điểm)</b>
- Tua miệng thủy tức chứa nhiều tế bào gai có chức năng tự vệ và bắt mồi. 0,5đ
- Khi đói thủy tức vơn dài đa tua miệng quờ quạng khắp xung quanh. 0,5đ
- Tình cờ chạm phải con mồi . 0,5đ
- Lập tức tế bào gai ở tua miệng phóng ra làm tê liệt con mồi. 0,5đ
<b>Câu 3: (2,0 điểm)</b>
Các biện pháp phòng tránh bệnh giun đũa:
- Nên ăn chín, uống sơi để diệt trứng giun. 0,5đ
- Nên giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ: rửa tay trớc khi ăn. 0,5đ
- Giữ gìn vệ sinh mơi trờng sống sạch sẽ. 0,5đ
- Tẩy giun định kì: 6 tháng/ lần. 0,5đ
<b>Câu 4:(4,0 im)</b>
* Chuẩn bị:
- Kiến thức: Nắm chắc kiến thức về tôm sông. 0,25đ
- Mẫu vật: Một con tôm sông to, còn sống. 0,25®
- Dơng cơ: Khay mỉ, níc, dơng cơ mỉ, kÝnh lóp. 0,5®
* Tiến hành mổ tôm theo các bớc:
- Găm con tôm nằm sấp trong khay mổ bằng 4 đinh ghim. 0,5đ
- Dùng kẹp nâng, dùng kéo cắt 2 đờng song song từ mang tôm đến gốc của 2 mắt kép. 0,5đ
- Dùng kéo cắt 2 đờng nh vậy nhng ngợc lại về phía đi. 0,5đ
- Đổ nớc ngập cơ thể tôm. 0,5đ
- Dùng kẹp nâng tấm lng vừa cắt bỏ ra ngoài và bắt đầu quan sát. 0,5đ
* Kt qu quan sỏt:
Quan sát thấy các cơ quan bên trong của tôm nh:
Hệ tiêu hóa, hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có hạch nÃo phát triển... 0,5đ
*****************************************
<b> GV so¹n Dut cđa tỉ CM</b>
<b> Nguyễn Thị Lợi Nguyễn H÷u Tn</b>
Trờng thcs phù hóa MA TRẬN đề KSCL học kì I năm học 2012- 2013
Môn sinh 7
<b>Vấn đề</b>
<b>Mức độ kiến thức</b>
<b>HiĨu</b> <b>NhËn biÕt</b> <b>VËn dơng bËc</b>
<b>thÊp</b>
<b>VËn dơng bËc</b>
<b>cao</b>
<b>§éng vật</b>
<b>nguyên sinh.</b>
<i><b>1 câu</b></i>
<i><b>2,0 điểm</b></i>
Hiu c tỏc hi
ca trựng st rột
gõy ra cho con
ngi.
<i>2,0 điểm</i>
<b>Ngành ruột</b>
<b>khoang.</b>
<i><b>1 câu</b></i>
<i><b>2,0 ®iĨm</b></i>
So sánh đợc hình
thức sinh sản của
san hơ và thủy
tc.
<i>2,0 điểm</i>
<b>Ngành giun </b>
<i><b>1 câu</b></i>
<i><b>4,0 điểm</b></i>
ỏp dng thit k
c thí nghiệm
mổ để quan sát
cấu tạo trong của
giun đất.
<i>3,5 ®iĨm</i>
Xác định đợc
kết quả của thí
nghiệm.
<i>0,5 điểm</i>
<b>Ngành chân</b>
<b>khớp.</b>
<i><b>1 câu</b></i>
<i><b>2,0 điểm</b></i>
Nhn bit c vai
trũ ca sõu bọ và
lấy được ví dụ
tương ứng.
<i>2,0 ®iĨm</i>
<i><b>Tổng: 4 câu</b></i>
<i><b>10 điểm</b></i> <i>2,0 điểm(20%)</i> <i>2,0 điểm (20%)</i> <i>5,5 ®iĨm (55%)</i> <i>0,5 ®iĨm (5%)</i>
Trờng thcs phù hóa đề kscl học kì I năm học 2012 - 2013
<b> Môn: Sinh học 7</b>
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)
<b>Câu 1: (2,0 điểm) </b>
Trïng sèt rÐt có hại nh thế nào khi xâm nhập vào cơ thể con ngời ?
<b>Câu 2: (2,0 điểm)</b>
Em hÃy so sánh hình thức sinh sản mọc chồi ở san hô và ở thủy tức ?
<b>Câu 3: (2,0 điểm)</b>
Em hÃy cho biết sâu bọ có những vai trò gì ? Lấy ví dụ cụ thể.
<b>Câu 4: (4,0 điểm) </b>
Em hãy thiết lập thí nghiệm mổ để quan sát cấu tạo trong của giun đất ?
*****************************************
<b> GV soạn Duyệt ca t CM</b>
<b> Nguyễn Thị Lợi Ngun H÷u Tn</b>
Trêng thcs phï hãa híng dÉn chÊm
kscl häc k× I năm học 2012 - 2013
<b> Môn: Sinh học 7</b>
<b>Câu 1: (2,0 điểm)</b>
<b>SBD: </b> <b>Mã đề: 02</b>
-Trùng sốt rét do muỗi anophen truyền vào máu ngời. 0,5đ
- Chúng chui vào hồng cầu để kí sinh và sinh sản cùng lúc cho nhiều trùng sốt rét mới. 0,5đ
- Chúng phá vỡ hồng cầu chui ra rồi lại chui vào nhiều hồng cầu khác, tiếp tục chu trình phá hủy
hồng cầu. 0,5đ
- Gây nên bệnh sốt rét ở ngời. 0,5đ
<b>Câu 2: (2,0 điểm)</b>
So s¸nh hình thức sinh sản mọc chồi ở san hô và thñy tøc.
* Gièng nhau:
Khi cơ thể mẹ đầy đủ thức ăn, từ thân mẹ mọc ra cơ thể con. 0,5đ
* Khác nhau:
- ở thủy tức: Khi chồi con tự kiếm đợc thức ăn, tách khỏi cơ thể mẹ để sống độc lập. 0,5đ
- ở san hô: Cơ thể con không tách rời mà dính với cơ thể mẹ, 0,5đ
tạo nên tập đồn san hơ có khoang ruột thơng với nhau. 0,5đ
<b>Câu 3: (2,0 điểm)</b>
Vai trò của sâu bọ:
* Có lợi:
- Làm thuốc chữa bệnh. Vd: Ong mËt. 0,5®
- Lµm thùc phÈm. Vd: T»m. 0,25®
- Thơ phÊn cho c©y trång. Vd: Ong, Bím. 0,5đ
* Có hại:
- Truyn bnh cho ngi, vt nuôi. Vd: Ruồi, muỗi. 0,5đ
- Hại cây trồng. Vd: Mọt lúa, sâu đục thân. 0,25đ
* ChuÈn bÞ:
- Kiến thức: Nắm kiến thức về giun đất. 0,25đ
- Mẫu vật: Một con giun to, còn sống. 0,25đ
- Dụng cụ: Khay mổ, bộ đồ mổ, nớc, khăn lau, kính lúp. 0,5đ
* Tiến hành theo các bớc :
- Đặt giun nằm sấp giữa khay mổ, cố định đầu và đuôi bằng hai đinh ghim. 0,5đ
- Dùng kẹp kéo da, dùng kéo cắt một đờng dọc chính giữa lng về phía đi. 0,5đ
- Đổ nớc ngập cơ thể giun. 0,25đ
- Dùng kẹp phanh thành cơ thể, dùng dao tách ruột khỏi thành cơ thể. 0,5đ
- Phanh thành cơ thể đến đâu, cắm ghim tới đó. Dùng kéo cắt dọc cơ thể tiếp tục nh vậy về phía
đầu. 0,5đ
- Để yên nh vậy và quan sát. 0,25đ
* Kt qu quan sỏt:
- Quan sát thấy các cơ quan bªn trong cđa giun nh: