Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

tinhh chat cua phi kim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1023.75 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trườngưthcsưninhưxuânư–ưhoaưlưư-ưninhưbình. Gi¸o viªn: Ph¹m Anh Tó.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chươngưiii.ư. Phiưkim-sơưlượcưvềưbảngưtuầnưhoànưcácưnghuênưtốưhoáưhọc. Phi kim có những tính chất vật lý và tính chất hoá học nào?. Clo, cacbon, silic có những tính chất và ứng dụng gì?. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được cấu tạo như thế nào và có ý nghĩa gì?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I/ Phi kim có những tính chất vật lí nào?.  Quan sát mẫu chất phi kim : Brom,oxi, lưu huỳnh, Cacbon, Clo, phot pho. - Em có nhận xét gì về trạng thái tồn tại các phi kim điều kiện thường?. - Nêu một số tính chất vật lí của phi kim mà em biết?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Phi kim có những tính chất vật lí nào?. - Ở điều kiện thường phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí. - Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy thấp. - Một số phi kim độc:Cl2, Br2, I2 . II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?. 1/ Phi kim t¸c dông víi kim lo¹i:. Trình bày tính chất hóa học chung của kim loại.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. Phi kim có những tính chất vật lí nào? II. Phi kim có những tính chất hóa học nào? ViÕt PTHH natri t¸c dông víi. 1/ T¸c dông víi kim lo¹i: * NhiÒu phi kim t¸c dông víi kim lo¹i t¹o muèi: 0. 2Na(r) + Cl2(k) t Fe(r) + S(r). 2NaCl(r). t0. FeS(r). * Oxi t¸c dông víi kim lo¹i t¹o oxit t0. 2Cu(r)+ O2(k) 2CuO(r) NhËn xÐt: Phi kim t¸c dông víi kim lo¹i t¹o muèi hoÆc oxit.. clo vµ s¾t t¸c dông víi lu huúnh?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. Phi kim có những tính chất vật lí nào? II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?. 1/ T¸c dông víi kim lo¹i 2/ T¸c dông víi hi®ro * Oxi t¸c dông víi hi®ro t0 O2(k) + 2H2(k) 2H2O(h). * Clo t¸c dông víi hi®ro ThÝ nghiÖm:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> H2. I. Phi kim có những tính chất vật lí nào? II. Phi kim có những tính chất hóa học nào? 1/ T¸c dông víi kim lo¹i 2/ T¸c dông víi hi®ro * Oxi t¸c dông víi hi®ro t0. O2(k) + 2H2(k). 2H2O(h). * Clo t¸c dông víi hi®ro ThÝ nghiÖm.. Khói HCl Cl2. Giấy quì tím HCl.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. Phi kim có những tính chất vật lí nào? II. Phi kim có những tính chất hóa học nào? 1/ Tác dụng với kim loại: 2/ Tác dụng với hiđro:. * Oxi tác dụng với hiđro t0. O2(k) + 2H2(k). 2H2O(h). * Clo tác dụng với hiđro. Thí nghiệm: SGK Hiện tượng: Hiđro cháy trong khí Clo tạo thành khí không màu. Màu vàng lục của khí Clo biến mất, giấy quỳ tím hóa đỏ. Phương trình:. H2(k) + Cl2(k). t0. 2HCl(k). * Phi kim phản ứng với hiđro tạo thành hợp chất khí. 3/ Tác dụng với oxi:. Ngoài ra nhiều phi kim khác như: C, S, Br2 … tác dụng với hiđro cũng tạo thành hợp chất khí. C + 2H2 t0 CH4. (khí metan) S + H2 H2S (khí0 hiđro sunfua) t Br2 + H2 2HBr (khí hiđro bromua) t0.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Kh«ng­mµu Khãi­tr¾ng. LƯU HUỲNH CHÁY TRONG OXI. Hãy miêu tả hiện tượng lưu huỳnh cháy trong oxi ?. PHỐT PHO CHÁY TRONG OXI. Phốt pho cháy trong oxi có hiện tượng gì?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. Phi kim có những tính chất vật lí nào? II. Phi kim có những tính chất hóa học nào? 1/ Tác dụng với kim loại: 2/ Tác dụng với hiđro:. * Oxi tác dụng với hiđro t0. O2(k) + 2H2(k). 2H2O(h). * Clo tác dụng với hiđro t0. H2(k) + Cl2(k). 2HCl(k). 3/ Tác dụng với oxi:. S(r) + O2(k). t0. SO2(k) t0. 4Pđộ + 5Ođộng 2Phọc (r) hoạt 2(k) 2O5(r) 4/ Mức hoá của phi kim:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> XÉT CÁC VÍ DỤ SAU Ví dụ 1: H2(k) + F2(k) H2(k) + Cl2(k). Ví dụ 2:. bóng tối 2HF (k). -252 C ánh sáng 0. 2HCl(k). Phi kim nào tác dụng với hiđro dễ dàng hơn?. 2Fe(r) + 3Cl2(k) Fe(r) + S(r). t0. t0 II. III. 2FeCl3(r). FeS(r). Phi kim nào tác dụng với sắt dễ dàng hơn?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. Phi kim có những tính chất vật lí nào? II. Phi kim có những tính chất hóa học nào? 1/ Tác dụng với kim loại: 2/ Tác dụng với hiđro:. * Oxi tác dụng với hiđro t0. O2(k) + 2H2(k). 2H2O(h). * Clo tác dụng với hiđro t0. H2(k) + Cl2(k). 2HCl(k). 3/ Tác dụng với oxi:. S(r) + O2(k). t0. SO2(k) t0. 4Pđộ + 5Ođộng 2Phọc (r) hoạt 2(k) 2O5(r) 4/ Mức hoá của phi kim: * Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim lọai và hiđro. + Phi kim hoạt động hoá hoïc yeáu hôn: S, P, C, Si..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. Học kĩ nội dung bài học 2. Làm các bài tập còn lại. 3. Tìm hiểu bài mới. CLO.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×