Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De Toan ki I tu luyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.96 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I LỚP 2 Năm học 2012-2013. ---------Thời gian 40 phút(không kể phát đề) Đề số 4. Họ và tên:……………………….…………………………. Lớp: 2A…… Bài 1: Số? a) 7. 71. 2 6. b). 2 8. 3 2. 3 8. Bài 2: Nối mỗi số với cách đọc số đó: Mười sáu. 35. Bài 3: Số ? a) b). 4. Ba mươi lăm. 9. Bốn mươi. 1. Chín mươi chín. 5. +8. c). -9. 5. 6. +9. d). -8. 6. Bài 4: Đặt tính rồi tính: 47 + 35 ………… ………… ………… Bài 5: Số? a) 3 b). 7 2. 74 – 28 …………. …………. …………. + 14. - 20. - 30. +5. 47 + 23 ………… …………. ………….. 70 - 46 ………… …………. …………..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 6: Giải toán: a) Băng giấy màu đỏ dài 75 cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27 cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-met? Bài giải. …………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………… b) Thùng bé đựng được 38  nước, thùng lớn đựng được nhiều hơn thùng bé là 22  nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước? Bài giải. ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………….. Bài 7: Viết số thích hợp vào ô trống: a) Đồng hồ A chỉ…………giờ. b) Đồng hồ B chỉ……….giờ. A. B. Bài 8: Nối mỗi hình với tên gọi của hình đó:. Hình chữ nhật. Hình tam giác. Hình tứ giác. Bài 9: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Trong hình vẽ bên: a) Số tứ giác là: A.1. B. 2. C. 3. b) Số hình tam giác là: A. 2. B. 3. C. 1. Hình vuông.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×