Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE I TIET H

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.62 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA CHƯƠNG I I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : 1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá sự nắm bắt kiến thức toàn chương của học sinh. Kịp thời sửa chửa uốn nắn những sai sót mà học sinh mắc phải. Kiểm tra, qua đó đánh giá kết quả học tập của học sinh. Từ đó kịp thời chỉnh sửa các sai sót về kiến thức cho các em. Đồng thời giáo viên có thể tự đánh giá quá trình dạy học của bản thân, từ đó đúc rút được những kinh nghiệm cần thiết cho việc dạy học của mình. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng trình bày lời giải mạch lạc, khoa học và có logic. 3. Thái độ: Độc lập khi làm bài, trung thực, thẳn thắng với những biểu hiện tiêu cực khi làm bài kiểm tra. Thấy được sự công bằng của giáo viên, tuyên dương học sinh có thành tích tốt trong học tập, động viên hs yếu kém phân đấu hơn. II. Chuẩn bị của giáo viên, học sinh. Gv: Soạn đề kiểm tra, đáp án. Hs: Học bài và làm bài tập, chuẩn bị giấy, bút, thước…. III. Kiểm tra bài cũ: Thông qua IV. Tiến trình giảng bài mới:. 1/ Ma trận nhận thức Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Hình thang, hình thang cân Đường trung bình của tam giác, đt // đt Đối xứng trục, đối xứng tâm Hình bình hành, h chữ nhật, hình thoi, hvuông. Tầm quan trọng 12.5 29,1 16,7 41,7 100%. Trọng số 3 3 3 3. Tổng điểm Theo Thang ma trận 10 37,5 1,25 87,3 2,91 50,1 1,67 125,1 4,17 300 10,0. Điểm làm tròn 1,0 3,0 1,5 4,5 10,0. 2/ Ma trận đề Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng. Hình thang, hình thang cân Số câu Số điểm:. Tỉ lệ:. Đường trung bình của tam giác, đt // đt Số câu Số điểm:. Tỉ lệ:. Đối xứng trục, đối xứng tâm Số câu Số điểm:. Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Tổng điểm Nhận biết Thông Vận dụng Vận hiểu thấp dụng cao TL TL TL TL Câu 1 1 1 1,0 -10% 1,0 - 10% Câu 2 2 3,0 - 30% Câu 3.1 1 1,5 - 15%. Tỉ lệ:. Hình bình hành, h chữ. Câu 3.2;3. 2 3,0 - 30% 1 1,5 - 15%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng. Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Tổng điểm Nhận biết Thông Vận dụng Vận hiểu thấp dụng cao TL TL TL TL 2 nhật, hình thoi, hvuông 2 4,5 - 45% Số câu 4,5 - 45% Số điểm: Tỉ lệ: Tổng số câu 0 0 6 0 6 Tổng số điểm 00,0 00,0 10,0 00,0 10,0 Tỉ lệ 0% 0% 100% 0% 100%. 3/ Bảng mô tả Câu1: Chứng minh tứ giác là hình thang. Câu 2: 1/ Chứng minh đường trung bình của tam giác 2/ Tính độ dài đường trung bình.. Câu 3: 1/ Đối xứng trục, đối xứng tâm 2/ Chứng minh tứ giác là hình bình hành. 3/ Chứng minh tứ giác là chữ nhật Ghi chú: + Nội dung các câu hỏi trong đề kiểm tra ở mức độ chuẩn kiến thức kỹ năng. + Đề gồm 100% mức độ vận dụng cấp thấp. 4/ Đề kiểm tra : Câu 1: (1,0 điểm) Cho tứ giác ABCD có BC = CD và DB là tia phân giác của góc D. Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang. Câu 2: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có BC = 10cm. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và AC. 1/ Chứng minh EF là đường trung bình của tam giác ABC. 2/ Tính độ dài đoạn thẳng EF. Câu 3: (6,0điểm) Cho tam giác ABC, đường cao AH, trung tuyến AM. Gọi D và E lần lượt là điểm đối xứng của điểm A qua H và M .Gọi K là chân đường vuông góc hạ từ E xuống BC. Chứng minh: 1/ Chứng minh CH là đường trung trực của AD. 2/ Tứ giác AKEH là hình bình hành. 3/ Tứ giác HKED là hình chữ nhật -----------------------------------------------Hết-------------------------------------------------Hs được sử dụng các loại máy tính đơn giản.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×