Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bai giang Toan lop 5 Khai niem so thap phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (848.43 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT: TOÁN GIÁO VIÊN THỰC HIỆN:. NGUYỄN XUÂN BÌNH TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN YÊN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ ba, ngày 9 tháng 12 năm 2012 TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba, ngày 9 tháng 10 năm 2012 TOÁN. Ví dụ a: Giới thiệu khái niệm ban đầu về số thập phân m. dm cm mm. 0. 1. 0. 0. 1. 0. 0. 0. 1. •1dm hay 1 m còn được viết thành 10 0,1 m •1cm hay 1 m còn được viết thành 100 0,01 m •1cm hay 1 m còn được viết thành 1000 0,001 m.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ ba, ngày 9 tháng 10 năm 2012 TOÁN. *0,1Các đọcphân là : số không phẩy một 1 1 ; thập phân số thập phân 10 ; 1 Các1đọc 1*0,01 1phân 10 làđược : không phẩy các không một ; đã viết thành số ; 1000đã được viết thành các số 100 100 *0,001 đọc0,1; là:0,01; không phẩy không không một. 1000 nào ?0,001..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba, ngày 9 tháng 10 năm 2012 TOÁN. * 0,1; 0,01; 0,001 viết dưới dạng phân số thập phân nào?; 0,01 ; 0,001 Cácnhưsốthế0,1. gọi là số thập phân. 1 0,1 = 10 1 0,01 = 100 1 0,001 = 1000.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba, ngày 9 tháng 10 năm 2012 TOÁN. * Ví dụ b: Viết các số đo dưới đây Quan sát ra đơn vị mét . m dm cm mm 0. 5. 0. 0. 7. 0. 0. 0. 9. •5dm hay 5 m còn được viết thành 10 0,5 m •7cm hay 7 m còn được viết thành 100 0,07 m 9 m còn được viết •9 mm hay 1000 thành 0,009 m.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ ba, ngày 9 tháng 10 năm 2012 TOÁN. *0,5 đọc là : không phẩy55năm Cácphân phânsố sốthập thậpphân phân ; ;  Các 7 7*0,0799đọc là : không phẩy 10 10không bảy ; đãđược đượcviết viếtthành thànhcác cácsố số ; đã 100 100 *0,009 1000 đọc là:nào không 1000 ? phẩy không không chín. 0,5; 0,07; 0,009..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ba, ngày 9 tháng 10 năm 2012 TOÁN. * 0,5; 0,07; 0,009 viết dưới dạng phân số Cácnhưsốthế0,5 thập phân nào?; 0,07 ; 0,009. cũng là số thập phân. 5 0,5 = 10 7 0,07 = 100 9 0,009 = 1000.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ ba, ngày 9 tháng 10 năm 2012 TOÁN. Bài tập 1.tập: ĐọcThực các phân thập phân thập phân trênđã * Luyện hànhsố đọc, viết cácvà số số thập phân(dạng các học)vạch của tia số: 0. 1 2 3 4 100 10 10 100 10 100 10 100. 5 6 7 8 9 100 100 10 10 100 10 100 10 100 10. 1. 0,01 0,1 0,02 0,2 0,03 0,3 0,04 0,4 0,5 0,05 0,6 0,06 0,07 0,7 0,8 0,08 0,9 0,09 0,1.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ ba, ngày 9 tháng 10 năm 2012 TOÁN. B. Bài tập 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 9 7 b) 9cm = m = 0,09 m a) 7dm = m = 0,7 m 100 10 3 5 3cm = m = 0,03 m 5dm = m = 0,5 m 100 10 8 m = 0,008 m 2 8 mm = 2 mm = m = 0,002 m 1000 1000 6 4 6g = kg = 0,006 kg 0,004 kg 4g = kg = 1000 1000.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập 3. Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: m. dm. cm. mm. Viết phân số thập phân. Viết số thập phân. 0. 5. 0. 1. 2. 5 m 10 12 m 100. 0. 3. 5. ............. m. ……… m. 0. 0. 9. ............. m. ………. m. 0. 7. ............. m. ............. m. 0. 6. 8. ............. m. ............. m. 0. 0. 0. 1. ............. m. ............. m. 0. 0. 5. 6. ............. m. ............. m. 0. 3. 7. 5. ............. m. ............. m. 0,5 m 0,12 m.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> m. dm. cm. mm. 0. 5. 0. 1. 2. 0. 3. 5. 0. 0. 9. 0. 7. 0. 6. 8. 0. 0. 0. 1. 0. 0. 5. 6. 0. 3. 7. 5. Viết phân số thập phân 5 10 12 100 35 100 9 100 7 10. Viết số thập phân. m. 0,5 m. m. 0,12 m. m. 0,35. m. 0,09 m. m. 0,7. 68 m 100 1 m 1000 56 m 1000 375 m 1000. 0,68. m. m m. 0,001 m 0,056 0,375. m m.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chúc các em học giỏi!.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×