Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

de thi HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.63 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN NHẬN THỨC ĐỀ THI HỌC KỲ I LỚP 10 THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN 1. MA TRẬN MỤC TIÊU Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Đồ thị Hàm số bậc hai Phương trình bậc nhất và bậc hai Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Tích vô hướng của hai véctơ Tìm m để phương trình đã cho có 2 nghiệm dương phân biệt. Tầm quan trọng (mức cơ bản trọng tâm của KTKN) 20 25 15 20 20. Trọng số (Mức độ nhận thức của chuẩn KHTN) 1 3 2 2 2. 100%. Tổng điểm 20 75 30 40 40 205. 2. MA TRẬN NHẬN THỨC. Chủ đề hoạc mạch kiến thức, kĩ năng Đồ thị Hàm số bậc hai Phương trình bậc nhất và bậc hai Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Tích vô hướng của hai véctơ Tìm m để phương trình đã cho có 2 nghiệm dương phân biệt. Trọng số (Mức độ nhận thức của chuẩn KHTN) 1 3 2 2 2. Tổng điểm Theo ma trận Theo thang nhận thức điểm 10 20 75 30 40 40. 1 3.5 1,5 2 2. 205. 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Học kỳ I – Lớp 10 – Môn Toán Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Đồ thị Hàm số bậc hai. Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi. 2 3 TNKQ TL TNKQ TL. 1 TN KQ. TL 1. 1 1. Phương trình bậc nhất và bậc hai Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. 1. TL 2. 1. 2. 1. 2 2. 1 1. 1 1. 1 Tích vô hướng của hai véctơ Tìm m để phương trình đã cho có 2 nghiệm dương phân biệt. 4 TNKQ. Tổng điểm /10. 2. 2 1. 2. 1 2. 3 1. 3 1. 1. 1 5. 4 5. 1 4. 1 10. 1. 10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Dùng cho loại đề kiểm tra TL hoặc TNKQ) Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Tên chủ đề (nội dung,chương…). Vận dụng. Cấp độ thấp. Đồ thị Hàm số bậc hai. + Biết lập bảng biến thiên . + Biết thực hiện đầy đủ các bước nhưng tính toán còn sai. Tính chính xác được: + Toạ độ đỉnh parabol + Xác định trục đối xứng của đồ thị. + Lập bảng biến thiên đúng. + Tìm được toạ độ giao điểm của đồ thị với các trục toạ độ. + Thực hiện hoàn chỉnh các bước vẽ đồ thị hàm số. Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20%. Số ý: 2 Số điểm: 0,5. Số ý: 4 Số điểm: 1. Số ý: 1 Số điểm: 0,5. Giải Phương trình một ẩn. + Giải hoàn + Giải hoàn + Biết chỉnh phương chỉnh phương chuyển vế trình bậc nhất trình bậc hai số hạng. + Biết nêu được các bước giải PT bậc hai thông thường nhưng tính toán còn sai. Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20%. Số ý: 2 Số điểm: 0,5. Số ý: 1 Số điểm: 0,5. Số ý: 1 Số điểm: 1. Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn. + Biết nhận dạng hệ pt. + Có sự biến đổi nhưng. tính toán còn sai. + Đưa ra chính xác 1 phương pháp giải nhưng còn sai. + Giải hoàn chỉnh hệ phương trình. Số ý: 2 Số điểm: 0,5. Số ý: 1 Số điểm: 1. Số ý: 1 Số điểm: 0,5. Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20%. Cộng. Cấp độ cao. Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20%. Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20%. Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tích vô hướng của hai véctơ. Số câu 1 Số điểm 3 Tỉ lệ 30 %. + Biết chỉ ra toạ độ của véctơ. + Biết tính tích vô hướng của hai véctơ nhưng tính. + Tính chính xác toạ độ các   véctơ AB, AC .. + Tính chính xác diện tích tam giác ABC.. toán còn sai. + Tính chính xác tích vô hướng   AB. AC .. Số ý: 2 Số điểm: 1. Số ý: 2 Số điểm: 1,5. Số ý: 1 Số điểm: 0,5. + Chỉ tính được ∆' và đưa ra được đk ∆' > 0.. + Biết đưa điều kiện:. Tìm điều kiện của tham số để phương trình bậc hai thoả mãn điều kiện đã cho.  '  0  P 0 S 0  nhưng tính. Số câu 1 Số điểm 3 Tỉ lệ 30%. + Biết đưa và tính toán hoàn chỉnh điều kiện:  '  0  P 0 S 0 . toán có thể còn sai Số câu 1 Số điểm 1 Tỉ lệ 10 % Tổng số câu 5 Tổng số điểm 10 Tỉ lệ 100%. Số ý: 8 Số điểm: 2,5. Số ý: 1 Số điểm: 0,25. Số ý: 1 Số điểm: 0,5. Số ý: 1 Số điểm: 0,25. Số ý: 9 Số điểm: 4,25. Số ý: 5 Số điểm: 3. Số ý: 1 Số điểm: 0,25. Số câu 1 Số điểm 1 Tỉ lệ 10 % Tổng số câu 5 Tổng số điểm 10 Tỉ lệ 100%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG THPT CHU VĂN THỊNH TỔ: TOÁN-TIN. Đề chính thức. ĐỀ THI HỌC KỲ I LỚP 10 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2 – 4x + 3 Câu 2. (2 điểm) Giải các phương trình sau a) 2x + 3 = x + 5 b) 3x2 + x – 4 = 0. Câu 3. (2 điểm)  3 x  2 y 5  Giải hệ phương trình:  x  2 y  1 Câu 4 . (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho A=(2;1);   B=(3;7); C=(-4;2). AB, AC . a) Tìm toạ độ các véctơsau  b) Tính tích vô hướng AB. AC . Từ đó suy ra tam giác ABC là tam giác gì? c) Tính diện tích tam giác ABC? Câu 5 : (1 điểm) Cho phương trình x2 - 2(m + 1)x + 2m – 3 = 0. Tìm m để phương trình đã cho có 2 nghiệm dương phân biệt..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG THPT CHU VĂN THỊNH TỔ: TOÁN-TIN. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I LỚP 10 Môn: Toán. Câu 1. Nội dung Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2 – 4x + 3 b   ; Xác định toạ độ đỉnh I=( 2a 4a ). b 2   2 2a 1 .  4 3    1 4a 1 suy ra I = (2 ; -1) Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 2 làm trục đối xứng. Bảng biến thiên x y = x2 – 4x + 3. -∞ +∞. 2. Biểu điểm 0,25. 0,25. +∞ +∞. -1. Chỉ lập được khung bảng biến thiên được 0,25. Lập được bảng biến thiên đúng được 0,25. 0,25. Giao điểm với trục Oy là điểm có toạ độ (0;3).. 0,25. Giao điểm với trục Ox là các điểm có toạ độ (1;0) và (3;0) Đồ thị:. 0.5 y y = x2 – 4x + 3. 2. Giải các phương trình sau a) 2x + 3 = x + 5  2 x  x  3 5  2 x  x 5  3  x 5  3  x 2. x. O I = (2;-1). 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b) 3x2 + x – 4 = 0. phương trình 3x2 + x – 4 = 0. Ta có: a + b+c =3+1-4 = 0. Theo định lý viét. 0,25 0,25 0,25. c 4  3 nên PT đã cho có 2 nghiệm x1 = 1 và x2 = a 3.  3x  2 y 5  Giải hệ phương trình:  x  2 y  1 3 2 Ta có: D = 1  2 = -6 -2 = -8 suy ra D ≠ 0. 5 2 D = 1 2. 0,25 0,25 0,25. x. 0,25. = -10 + 2 = -8. 3 5 D = 1 1. 0,25 0,25. y. = -3 – 5 = -8. Vậy hệ đã cho có nghiệm là: 8   x   8   y  8  8  x 1   y 1 4. 0,25. 0,25 0,25. Trong mặt phẳng Oxy cho A=(2;1);   B=(3;7); C=(-4;2). a) Tìm toạ độ các véctơ sau AB, AC ..  AB (3  2;7  1) (1;6)  AC ( 4  2; 2  1) ( 6;1). 0,5.  AB. AC 1.( 6)  6.1  6  6 0 Suy ra ABC là tam giác vuông tại A c) Tính diện tích tam giác ABC? Ta có:  AB  AB  1  36  37  AC  AC  36  1  37. 0,25.  b) Tính tích vô hướng AB. AC . Từ đó suy ra tam giác ABC là tam giác gì?.  S ABC  . 37 2. 37. 37 2. 0,5. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 5. Cho phương trình x2 - 2(m + 1)x + 2m – 3 = 0. Tìm m để phương trình đã cho có 2 nghiệm dương phân biệt. Điêù kiện để phương trình đã cho có 2 nghiệm dương phân biệt là:  '  0  P 0 S 0  (m  1) 2  2m  3  0   2m  3  0  m 1  0  m2  4  0    2m  3  m1   m. 3 2. 0,25. 0,25 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TRƯỜNG THPT CHU VĂN THỊNH TỔ: TOÁN-TIN. ĐỀ THI HỌC KỲ I LỚP 10 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề dự phòng Câu 1. (1 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = 2x2 – 5x + 3 Câu 2. (3,5 điểm) Giải phương trình x2 -3 x – 4 = 0. Câu 3. (1,5 điểm) 2 Giải phương trình 1  x 3  x .. Câu 4. (2 điểm) 3 x  2 y 4  Giải hệ phương trình:  x  y 1 Câu 5. (2 điểm)    a  (  2;5), b  (  1;1), c (3;5) . Cho    c) Tìm toạ độ véctơ u a b . d) Tìm toạ độ véctơ v b  c .    e) Tìm các số k và h sao cho c k a  hb ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TRƯỜNG THPT CHU VĂN THỊNH TỔ: TOÁN-TIN. ĐÁP ÁN ĐỀ THI DỰ PHÒNG HỌC KỲ I LỚP 10 Môn: Toán. Câu 1. Nội dung Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = 2x2 – 5x + 3 b   ; Xác định toạ độ đỉnh I=( 2a 4a ). b 5   2a 4 .  25  24 1    4a 8 8 suy ra I = (5/4 ; -1/8) Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 5/4 làm trục đối xứng. Bảng biến thiên x 2. y = x – 4x + 3. -∞ +∞. 5 4. Biểu điểm. 0,5đ. +∞ +∞ 0,5đ. . 1 8 0,5đ. Giao điểm với trục Oy là điểm có toạ độ (0;3). 3 Giao điểm với trục Ox là các điểm có toạ độ (1;0) và ( 2 ;0) Đồ thị:. 0,5đ. y y = 2x2 – 5x + 3. 2. phương trình x2 -3 x – 4 = 0. Ta có: a - b+c = 0. 2đ O. x.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> nên PT có 2 nghiệm x1 = -1 và x2 = 4 1,5đ 3. 4. 2. Giải phương trình 1  x 3  x . ĐK PT: 3 – x ≥ 0  x ≤ 3. Với đk trên Pt đã cho tương đương với: 1 + x2 = (3 – x)2. 1 + x2 = 9 – 6x + x2.  6x - 8 = 0. Pt cuối có nghiệm: 4 x= 3. 4 Vậy PT đã cho có nghiệm x = 3 . 3 x  2 y 4  Giải hệ phương trình:  x  y 1 3 2 Ta có: D = 1 1 = 3 +2 = 5 ≠ 0. 4 2 Dx = 1 1 = 4 + 2 = 6. 3 4 D = 1 1 = 3 - 4 = -1.. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 1đ 1đ. 1đ. y. 5. 6  x   5   y  1 5 Vậy hệ đã cho có nghiệm là:      1;1), c (3;5) . Cho a ( 2;5), b (   u  a b . a,  Tìm toạ độ véctơ u ( 3;6)    v b  c b,  Tìm toạ độ véctơ v (  4;  4)    c Tìm các số k và h sao cho ka  hb  ka ( 2k ;5k )  hb ( h; h)    k a  hb ( 2k  h;5k  h) Theo giả thiết ta có:   2k  h 3   5k  h 5 Giải hệ Pt trên ta được: 8   k  3   h  25  3. 1đ. 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×