Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tài liệu Tóan 2 - Bài 56, 57 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.45 KB, 7 trang )

Tiết 56 : TÌM SỐ BỊ TRỪ

I . Mục tiêu : giúp hs biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ
Củng cố vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng
II . Đồ dùng dạy học : 10 ô vuông , kéo , phiếu học tập
III .Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 . On định :
2 . Kiểm tra bài cũ
3 . Bài mới :
- giới thiệu bài
Gắn 10 ô vuông lên bảng gài
Hỏi có bao nhiêu ô vuông ?
Cắt 4 ô vuông kết hợp hỏi : bớt đi 4 ô vuông hỏi
còn lại bao nhiêu ô vuông ?
Làm thế nào để biết rằng còn lại 6 ô vuông ? ( l
ấy 10 – 4 = 6 )
Yêu cầu : nêu tên gọi các thành phần và kết quả
trong phép tính 10 – 4 = 6
Gắn thanh thẻ ghi tên gọi
10 - 4 = 6






10 ô vuông
Hs trả lời
6 ô vuông


Hs nêu




số bị trừ số trừ hiệu
Nêu bài toán : có 1 mảnh giấy được cắt th2nh 2
phần , phần thứ nhất có 6 ô vuông ,phần thứ 2 có 4
ô vuông , hỏi lúc đầu tờ giấycó bao nhiêu ô vuông ?
Yêu cầu lập phép tính để tìm số ô vuông lúc đầu có
, em nhận xét gì ?
Làm thế nào để tìm được số bị trừ ?
 + 4 = 6
Gọi số bị trừ chưa biết là x
Khi đó ta viết được x – 4 = 6
X gọi là gì ? 4 gọi là gì ? 6 gọi là gì ? Ghi bảng
Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ
x – 4 = 6
x = 6 + 4
x = 10
-,thực hành
Bài 1 sgk / 56
x – 4 = 8 x – 9 = 18 x – 10 = 25
x = 8 + 4 x = 18 + 9 x = 25 + 10
x = 12 x = 27 x = 35
x – 8 = 24 x – 7 = 21 x – 12 = 36
x = 24 + 8 x = 21 + 7 x = 36 + 12
x = 32 x = 28 x = 48





Cả lớp lập phép tính 6 + 4 = 10 trên
bảng gài
Thảo luận nhóm 4

2 hs nêu miệng
thảo luận nhóm 2


hs nêu miệng
3 hs nhắc lại




hs làm bảng con



Bài 2 sgk / 56
Số bị trừ 11 21 49 62 94
Số trừ 4 12 34 27 48
Hiệu 7 9 15 35 46
Bài 3 sgk / 56 : điền số
Tổ chức trò chơi thi đua theo nhóm 6 điền nhanh
số vào ô trống
Tuyên dương nhóm làm nhanh , viết số đẹp

7 5 10 6 5



Bài 4 sgk / 56



3 . Củng cố trò chơi : muốn tìm số bị trừ ta làm thế
nào ?
Trò chơi : thi đua điền Đ , S vào kết quả , tổ nào
nhanh thắng cuộc
x – 7 = 28
x = 28 + 7
x = 35
cả lớp làm phiếu
1 hs lên bảng


5 hs tiếp nối nhau đính số lên
bảng gài

thảo luận nhóm 6 , đại diện nhóm
dán phiếu khổ lớn lên bảng





1 hs đọc yêu cầu
cả lớp làm phiếu
1 hs giải bảng phụ






4 . Nhận xét dặn dò : chuẩn bị 1 chục qt và 3 qt rời
Khen ngợi và nhắc nhở hs
Cả lớp làm bảng con





Tiết 57 : 13 trừ đi một số 13 – 5

I . Mục tiêu : giúp hs
- Tự lập bảng trừ có nhớ dạng 13 – 5 và bước đầu học thuộc bảng trừ đó
- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải bài toán
II . Đồ dùng dạy học : 1 bó 1 chục qt và 3 qt rời
III . Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 . On định :
2 . Kiểm tra bài cũ : tìm số bị trừ
Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
Hs làm bảng con : x – 3 = 29
Nhận xét chung
3 . Bài mới :



Hs trả lời
Cả lớp làm bảng con


- hướng dẫn hs thực hiện phép trừ dạng 13 – 5 và
lập bảng trừ 13 trừ đi một số
Thao tác gắn qt lên bảng yêu cầu hs : lấy 13 qt em
lấy như thế nào ? ( 1 chục qt và 3 qt rời )
Nêu đề toán : có 13 qt lấy 5 qt hỏi còn lại mấy qt ?
Muốn biết còn lại bao nhiêu qt em làm thế nào ? (
lấy 13 – 5 )
Gắn 13 – 5 = ? lên bảng gài
Để biết 13 – 5 = ? em thực hiện phép tính trên qt
Ghi nhận các cách làm của hs
Cách 1 : đếm bớt 5 qt có 13 qt em đếm bớt 5 qt 13
, 12 , 11 , 10 , 9 , 8 , còn 8 qt
Vậy 13 – 5 = 8
Cách 2 : tháo bó 1 chục qt để có tất cả 13 qt rồi bớt
đi 5 qt , còn 8 qt , vậy 13 – 5 = 8
Gv kết luận cách tính của hs đều đúng , chọn 1
cách nhanh nhất , để bớt 5 qt từ 13 qt em bớt 3 qt
còn 1 chục qt
Tháo bó 1 chục qt để có 10 qt rồi lấy tiếp 2 qt nữa
còn lại mấy qt ?
Vậy có 13 qt lấy đi 5 qt còn lại 8 qt
Hỏi 13 – 5 = ? ( 8 ) gắn 13 – 5 = 8 lên bảng gài
Hs đặt tính :13





2 hs trả lời

2 hs nhắc lại




hs tính trên qt
2 hs nêu cách làm




hs làm theo GV



×