Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Thi TA 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.51 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Dong Hung secondary school Student’s name: ……………………… Class : 6a... Marks. The first test Shool year: 2012 - 2013 Subject : English 6 Time : 45 minutes Teccher’s comments. A.TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn một đáp án đúng nhất (3 điểm) 1. Ba : What are these ? - Nam :………………….. A. That is a book B. They are books C. It’s a book D.This is a book 2.They are in their ………….. room. A .living B. to live C. live D. to live 3. Thu : What’s her name ? - Lan: …………………… A. His name’s Hoa B. My name’s Hoa C.Your name’s Hoa D. Her name’s Hoa 4. He is …………… A. doctors B. teachers C. an engineer D. students 5. Twenty-two + thirty-seven = ……………............ A. Fifty- six B. Fifty-nine C. Fifty- seven D. Fifty- eight 6. A: Are they twelve ? - B:…………. A.Yes, he is B. No, he isn’t C. No, they aren’t D. Yes, we are 7.They live ……………. Hung Vuong street. A. in B. on C. about D. at 8 .A: ………….. are you? - B: I’m fine, thanks. A.What B.Where C.Who D. How 9. A: How old are you ? A. He’s eleven B. I’m fine C. I’m eleven years old D. She’s eleven years old 10. - Miss Hoa: Goodmorning, class. - Children : ……………………. A.Good afternoon, teacher B. Good evening, teacher C. Hi,teacher D. Good morning, teacher 11. A: Is it a clock ? – B…………… A.Yes, it is B.Yes,they are C. No, she isn’t D. No, they aren’t 12. Sit ……….. ,please A. down B.up C. to D. on B/ TỰ LUẬN: I/ Chia động từ trong ngoặc vào hình thức đúng (2 điểm) 1.Mr Tan and Miss Lien (be) …………….. teachers . 2. I (live) ....................... in Ha Noi. 3. That ( be) .......................... my classroom. 4. I (be) .................... a student. II/ Sắp xếp trật tự các từ thành câu có nghĩa (2 điểm) 1. students / many / are / How/ there? ……………………………………………………… 2. /is / he / teacher / a . ………………………………………..........................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> III/ Đọc đoạn văn .Sau đó trả lời câu hỏi:( 2 điểm) My name’s Ba. I’m a student. This is my family. There are four people in my family : my father, my mother , my sister and me. My father is fifty years old .He’s a doctor. My mother is forty-six .She’s a nurse. My sister is a student. Câu hỏi : 1.What’s his name ? ………………………………………………………………… 2. How old is his father? ………………………………………………………………… 3. How old is his mother ? ………………………………………………………………….. 4. What does she do? …………………………………………………………............. IV/ Hãy đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau (1 điểm) 1. ..................................................................?  My name’s Lan. 2. ...................................................................?  L-A-N. ................................ THE END ......................... ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiếng Anh 6 1. PHẦN CHO ĐIỂM: A/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,25 điểm * 12 câu = 3 điểm B/ TỰ LUẬN: I / Mỗi câu đúng 0,5 điểm * 4 câu = 2 điểm II / Mỗi câu đúng 1 điểm * 2 câu = 2 điểm III / Mỗi câu đúng 0,5 điểm * 4 câu = 2 điểm IV/ Mỗi câu đúng 1 điểm * 1 câu = 1 điểm ( Đối với lớp D1,2,3,4 mỗi câu đúng 0,5 điểm * 2 câu = 1 điểm) 2. ĐÁP ÁN PHẦN. TRẢ LỜI A/ TRẮC NGHIỆM: 1.B 2.A 3.D 4.C 5.B 6.C 7.B 8.D 9.C 10.D 11. A 12.A. B / TỰ LUẬN I 1.are 2.live 3. is 4. am II 1. How many students are there ? 2. He is a teacher. III 1. His name is Ba. 2. He / His father is fifty years old. 3. She / His mother is forty-six years old. 4. She’s a nurse. IV 1.What’s your name ? 2. How do you spell your name / it?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×