Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De luyen thi Violympic vong 11 Toan lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp 5 BÀI THI SỐ 1 Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 1: 20% của một số bằng 17,5 thì số đó là ………………….. Câu 2: 25% của một số bằng 91,6 thì số đó là …………………. Câu 3: 40% của một số bằng 37,2 thì số đó là ………………… Câu 4: Năm 2009 theo kế hoạch một nhà máy phải sản xuất 10000 sản phẩm. Nhờ cải tiến kỹ thuật nhà máy đã sản xuất được 10500 sản phẩm. Như vậy nhà máy đã sản xuất vượt kế hoạch ………………………. %. Câu 5: Hai số có hiệu bằng 35,8. Biết số thứ nhất bằng số thứ 2. Vậy số bé là ………………………….. Câu 6: Cho hai số có tổng bằng 74,7 và biết nếu đem số thứ nhất nhân với 5; số thứ hai nhân với 4 thì được hai kết quả bằng nhau. Vậy số thứ hai là ………………………….. Câu 7: Cho hai số có tổng bằng 124,5 và biết nếu đem số thứ nhất nhân với 2; số thứ hai nhân với 3 thì được hai kết quả bằng nhau. Vậy số thứ nhất là ………………………… Câu 8: Cho hai số có tổng bằng 86,1 và biết nếu đem số thứ nhất nhân với 4; số thứ hai nhân với 3 thì được hai kết quả bằng nhau. Vậy số thứ nhất là ………………………………… Câu 9: 11 × 91,46 – 91,46 = …………………………. Câu 10: 101 × 1,946 – 1,946 = ……………………………………… BÀI THI SỐ 2 Câu 1: 110% của 95 là ………………… Câu 2: 5% của 2011 là …………………. Câu 3: 120% của một số bằng 9,6 thì số đó là ………………….. Câu 4: Năm 2009 theo kế hoạch một nhà máy phải sản xuất 10000 sản phẩm. Nhờ cải tiến kỹ thuật nhà máy đã sản xuất được 10500 sản phẩm. Như vậy nhà máy đã sản xuất vượt kế hoạch ……………….. %. Câu 5: Cho hai số có tổng bằng 74,7 và biết nếu đem số thứ nhất nhân với 5; số thứ hai nhân với 4 thì được hai kết quả bằng nhau. Vậy số thứ hai là ……………………. Câu 6: Cho hai số có tổng bằng 124,5 và biết nếu đem số thứ nhất nhân với 2; số thứ hai nhân với 3 thì được hai kết quả bằng nhau. Vậy số thứ nhất là ………………….. Câu 7: Cho hai số có hiệu bằng 44,4 và biết nếu đem số thứ nhất nhân với 5; số thứ hai nhân với 2 thì được hai kết quả bằng nhau. Vậy số thứ hai là ……………………… Câu 8: Hai số có tổng bằng 156,8. Biết số thứ nhất bằng Vậy số thứ hai là …………………… Câu 9: 1,7 × 28,3 – 1,7 × 28,2 = ………………… Câu 10: 11 × 91,46 – 91,46 = ……………………. số thứ 2..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài thi số 4: Vượt chướng ngại vật. BÀI THI SỐ 1 Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 1: 25% của một số bằng 91,6 thì số đó là …………………………….. Câu 2: 0,8% của một số bằng 1,2 thì số đó là …………………………….. Câu 3: 45% của 75 là ……………………………… Câu 4: 5% của 2011 là …………………………………………. Câu 5:. Hai số có hiệu bằng 148. Biết số thứ nhất bằng số thứ 2. Vậy số bé là ………. Câu 6: Hai số có hiệu bằng 222,3. Biết số thứ nhất bằng Câu 7: Hai số có hiệu bằng 186,8. Biết. số thứ 2. Vậy số lớn là…………. số thứ nhất bằng số thứ 2. Vậy số lớn là …………. Câu 8: Hai số có hiệu bằng 35,8. Biết số thứ nhất bằng số thứ 2. Vậy số bé là …………… Câu 9: 1,7 × 28,3 – 1,7 × 28,2 = ………………………………. Câu 10: 16,9 × 0,14 – 16,9 × 0,04 = ………………………… BÀI THI SỐ 2 Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 1: Hai số có tổng bằng 787,5. Biết 75% số thứ nhất bằng 60 % số thứ 2. Vậy số thứ nhất là …………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2: Hai số có hiệu bằng 19,5. Biết 75% số thứ nhất bằng 60% số thứ 2. Vậy số lớn là …………………….. Câu 3: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 3 ? Trả lời : Có tất cả ……………….. số có 3 chữ số chia hết cho 3. Câu 4: Cho 2 số có hiệu bằng 84,6. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 2, số thứ 2 nhân với 5 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Vậy số thứ nhất là …………….. Câu 5: Hai số có hiệu bằng 186,3. Biết 40% số thứ nhất bằng 25% số thứ 2. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Vậy số thứ nhất là …………………….. Câu 6: Hai số có hiệu bằng 13,8. Biết 40% số thứ nhất bằng số thứ 2. Tìm số thứ hai. Trả lời: Vậy số thứ hai là ……………………….. Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 7: 0,486 x 91,7 + 0,486 x 8,3 = ……………………….. Câu 8: 11 x 91,46 – 91,46 = ……………………………… Câu 9: 0,924 x 142,9 – 0,924 x 42,9 = …………………….. Câu 10: 37,91 x 39 – 37,91 x 29 = ……………………………… BÀI THI SỐ 2 Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 1: Cho 2 số có thương bằng 0,5 và có hiệu bằng 135,7. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là …………………………. Câu 2: Cho 2 số có thương bằng 0,75 và có hiệu bằng 47,5. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là …………………………. Câu 3: Cho 2 số có thương bằng 0,6 và có hiệu bằng 86,8. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là……………………………. Câu 4: Hai số có hiệu bằng 186,3. Biết 40% số thứ nhất bằng 25% số thứ 2. Tìm số thứ nhất.Trả lời: Vậy số thứ nhất là ……………………….. Câu 5: Cho 2 số có hiệu bằng 81,6. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 3, số thứ 2 nhân với 2,5 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Vậy số thứ nhất là …………………………. Câu 6: Hai số có tổng bằng 179,2. Biết 50 % số thứ nhất bằng số thứ 2. Vậy số thứ nhất là…………………………… Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 7: 0,924 x 142,9 – 0,924 x 42,9 =……………………….. Câu 8: 0,486 x 91,7 + 0,486 x 8,3 =………………………… Câu 9: 28,54 x 3,8 + 28,54 x 6,2 =…………………………… Câu 10: 8,3 x 95,47 – 8,3 x 95,46 = …………………………… BÀI THI SỐ 3: Chọn đáp án đúng: Câu 1: 1875 : 2 + 125 : 2 = ……………………Câu 2: 8920 - 235 x 6 = ……………………… Câu 3: 291 x 94 - 44 x 291 = ………………….Câu 4: 289 x 45 - 25 x 289 = ……………….. Câu 5: Số tròn chục liền trước số 400 là …………………………..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 6: Lớp 4A1 và lớp 4A2 góp tất cả được 93 quyển truyện vào thư viện của trường. Trong đó lớp 4A2 góp được nhiều hơn lớp 4A1 là 15 quyển. Hỏi lớp 4A2 góp được bao nhiêu quyển truyện? Trả lời: Lớp 4A2 góp được ……………………quyển truyện. Câu 7: Từ 3 chữ số 5; 7; 3 có thể lập được ………………số có 3 chữ số khác nhau. Câu 8: Tổng của số lẻ lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là ………... Câu 9: Hai bao đựng 40kg gạo. Nếu lấy 5kg ở bao thứ nhất đổ vào bao thứ hai thì số gạo ở hai bao bằng nhau. Tính số gạo ở bao thứ nhất. Trả lời: Số gạo ở bao thứ nhất là ……………………..kg. Câu 10: Từ 1 đến 2000 có bao nhiêu số chẵn? Trả lời : Từ 1 đến 2000 có ……………số chẵn. BÀI THI SỐ 4: Chọn đáp án đúng: Câu 1: Cho biết: 517 x y = 151481, giá trị đúng của y là: 193 194 283 293 Câu 2: 912 =… . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 9120 91200 912000 9120000 Câu 3: 5000 =… . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 50 500 5000 50000 Câu 4: Người ta mở cho một vòi nước chảy vào bể. Biết rằng 65 phút đầu vòi chảy được 900 lít và 70 phút sau vòi chảy được 1125 lít nước. Trung bình mỗi phút vòi chảy được lượng nước là: 15 lít 17 lít 18 lít 20 lít Câu 5: Trong các số 345 ; 480 ; 296 ; 341 ; 2000 ; 3995 ; 9010 ; 324 tất cả những số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: 324; 480 ; 296 ; 2000 ; 3995 ; 9010 296 ; 3995 ; 9010 ; 324 296 ; 324 345 ; 480 2000 ; 3995 ; 9010 Câu 6: Một số có hai chữ số, biết rằng số đó chia cho 3 thì dư 2; chia cho 4 thì dư 3; chia cho 5 thì dư 4. Số đó là: 89 79 59 39 Câu 7: Hai ô tô chạy từ hai đầu một quãng đường để gặp nhau. Ô tô thứ nhất mỗi phút chạy được 800m, ô tô thứ hai mỗi phút chạy được 700m. Sau 1 giờ 22 phút hai ô tô gặp nhau. Hỏi quãng đường đó dài bao nhiêu ki-lô-mét? 1230km 123km 130km 120km Câu 8: Giá trị của biểu thức 2460 – 866 x 2 chia hết cho: 9 5 3 2 Câu 9: Một khu đất hình bình hành ABCD có cạnh AB dài 90m, cạnh BC dài 60m. Người ta làm hàng rào bao quanh khu đất đó. Biết rằng cứ 3m đóng một cọc rào. Hỏi người ta đã đóng bao nhiêu cái cọc tất cả? 50 cái cọc 30 cái cọc 20 cái cọc 100 cái cọc Câu 10: Trong các số 3451; 4563 ;2050 ;2229 ; 3576 ; 66816 tất cả những số chia hết cho 3 là: 3451; 4563 ;2050 ;2229 4563 ;2050 ;2229 ; 3576 4563 ; 2229 ; 3576 ; 66816 4563; 2229 ; 2050 ; 66816.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×