Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI LICH SU 9 HKI CHUAN 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG Họ và tên: …………………………… Lớp: 9 Điểm. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: LỊCH SỬ 9 NĂM HỌC: 2012– 2013. (Thời gian: 45 phút) Lời phê của thầy cô giáo. I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm): Khoanh tròn vào đáp án em cho là chính xác Câu 1. Đến nửa đầu thập kỷ 70, hai cường quốc công nghiệp đứng đầu thế giới là: A. Mỹ và Nhật Bản. B. Mĩ và Liên Xô. C. Nhật bản và Liên Xô. Cõu 2. Năm 1960 đợc mệnh danh là "Năm châu Phi" vì: A. Đây là cách gọi theo quy định của Liên hợp quốc. B. Năm diễn ra các cuộc xung đột sắc tộc, xung đột vũ trang và nội chiến. C. Vì năm 1960, có 17 nớc châu Phi giành độc lập. Cõu 3: Trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân, Mĩ Latinh đợc mệnh danh là: A. " Hòn đảo anh hùng". C. "Tiền đồn của chủ nghĩa xã hội". B. "Lục địa mới trỗi dậy". D. "Lục địa bùng cháy". Câu 4. Hội đồng tương trợ kinh tế được thành lập thời gian nào? A. 08 – 01 – 1949 C. 10 – 01 – 1959 B. 08 – 01 – 1959 D. 25/12/1991 Câu 5: Tháng 3 năm 1997 các nhà khoa học đã tạo ra đợc: A. Cõu §«-Li B. M¸y vi tÝnh C. ChÊt Polyme C©u 6: ViÖt Nam chÝnh thøc gia nhËp Asean vµo n¨m: A. 1994 B. 1995 C. 1997 B. PhÇn tù luËn: (7 ®iÓm). Câu 1: (3 đ) Sau chiến tranh lạnh, theo em thế giới đã và đang có những xu hớng nào? Câu 2. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất xã hội Việt Nam có sự phân hóa thành những giai cấp nào? nêu đặc điểm của từng giai cấp? BÀI LÀM: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG. MÔN: LỊCH SỬ 9 NĂM HỌC: 2012 – 2013. I. Phần trắc nghiệm :( 4 điểm): Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm C©u 1 2 3 4 5 6 Đáp án đúng B C A A A B B. PhÇn tù luËn: C©u 1 ( 3 ®iÓm): Xu híng cña thÕ giíi sau " ChiÕn tranh l¹nh" : - Xu thÕ hßa ho·n vµ hßa dÞu trong quan hÖ quèc tÕ (1 ®iÓm) - TrËt tù thÕ giíi míi ®a cùc, nhiÒu trung t©m, lÊy kinh tÕ lµm träng ®iÓm (1 ®iÓm) - ở nhiều khu vực còn xảy ra xung đột quân sự, nội chiến hoặc có sự xuất hiện của chủ nghĩa khñng bè (1 ®iÓm) Câu 2:(4đ)(Nêu được các giai cấp được 1đ,Nêu đặc điểm đúng 3đ) - sau chiến tranh thế giới thứ nhất xã hội Việt Nam có sự phân hóa thành những giai cấp a. Giai cấp địa chủ phong kiến: - Cấu kết chặt với Pháp. - Bóc lột kinh tế, đàn áp về chính trị. b. Giai cấp tư sản: - Ngày càng đông: Mại bản, Dân tộc. c. Tiểu tư sản: - Tăng nhanh về số lượng. - Dễ bị phá sản, thất nghiệp. d. Giai cấp nông dân: (90%) bị thực dân, phong kiến áp bức, bóc lột  cơ cực. e. Giai cấp công nhân: - Tăng cả số lượng, chất lượng. - Bị 3 tầng áp bức bóc lột. - Thừa kế truyền thống yêu nước ------------------------------HẾT------------------------. PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG. MÔN: LỊCH SỬ 9 NĂM HỌC: 2012 – 2013. MA TRẬN ĐỀ THI Biết. Mức độ Nội dung Liên Xô và các nước Đông Âu sau chiến tranh TG2 Các nước Châu Á, Phi, Mĩ La Tinh từ năm 1945 đến nay. TN. Hiểu TL. TN. Vận dụng TL. Câu 1: 0,5 đ. Câu 2+3:1đ. 1đ. Câu 6 : 0,5 đ. Câu2:. Quan hệ quốc tế từ năm 1945 đến nay. Câu 4: 0,5 đ. Câu1:. Cách mạng khoa học kĩ thuật 1945 đến nay. Câu 5 : 0,5 đ 3 điểm. TL. 0,5 đ. Việt Nam sau chiến tranh thế giới. Tổng điểm. TN. Tổng điểm. 4,5 đ. 4đ 3,5 đ. 3đ 0,5 đ. 7 điểm. 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×