BẢNG 29 CHỮ CÁI TIẾNG VIỆT
THEO CHUẨN BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Bảng chữ cái tiếng Việt in hoa
A Ă
Ơ P
Â
Q
B
R
C
S
D
T
Đ
U
E
Ư
Ê
V
G
X
H
Y
I
Bảng chữ cái tiếng Việt viết thường
aăâbcdđeêghiklmnoôơpqrstuưvxy
Cách đọc bảng chữ cái tiếng Việt
Chữ cái
Tên gọi
A
a
Ă
á
Â
ớ
B
bê, bê bò, bờ
C
xê, cờ
D
dê, đê, dờ
Đ
đê, đờ
E
e
Ê
ê
G
gờ, giê
H
hắt, hờ
I
i, i ngắn
K
ca
L
e-lờ, lờ cao, lờ
M
e-mờ, em-mờ, mờ
N
e-nờ, en-nờ, nờ thấp, nờ
O
o, ơ
Ơ
ơ
Ơ
ơ
P
pê, pê phở, pờ
Q
cu, quy, quờ
R
e-rờ, rờ
S
ét, ét-xì, sờ, sờ nặng
T
tê, tờ
K
L
M
N
O
Ơ
U
u
Ư
ư
V
vê, vờ
X
ích, ích xì, xờ, xờ nhẹ
Y
i dài, i gờ-réc
Tiếng việt có 11 chữ ghép biểu thị phụ âm gồm:
10 chữ ghép đôi: ch, gh, gi, kh, ng, nh, ph, qu, th, tr.
1 chữ ghép ba: ngh.