Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.65 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Diện tích hình vuông có cạnh là 10cm bằng : A. 40cm2. B. 100cm2. C. 20cm2. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đề-xi-mét vuông chính là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dm.. Đề-xi-mét vuông viết tắt là :. dm 1 đề-xi-mét vuông. 2. 1dm. 1 dm2 1dm. 4.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 32 dm2 ; 911 dm2 ; 1952 dm2 ; 492 000 dm2 . 32 dm2 : - Ba mươi hai / đề-xi-mét vuông. 911 dm2 : - Chín trăm mười một / đề-xi-mét vuông. 1952 dm2 : - Một nghìn chín trăm năm mươi hai / đề-xi-mét vuông. 492 000 dm2 : - Bốn trăm chín mươi hai nghìn / đề-xi-mét vuông. 6.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> §äc. ViÕt. Một trăm linh hai đề -xi- mét vuông. 102dm2.. Tám trăm mời hai đề- xi- mét vuông. 812dm2.. Mét ngh×n chÝn tr¨m s¸u m¬i chÝn đề- xi- mét vuông. 1969dm2.. Hai nghìn tám trăm mời hai đề- ximét vuông.. 2 812dm2. 8.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Một đề-xi-mét vuông (1dm2) 1cm2. 1cm. 1dm. 1dm2 = 100cm2. 100 cm2 = 1dm2. 10.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 12.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1dm2 = 100cm2. 100 cm2 = 1dm2. 7 dm2 = 700 cm2. 1200 cm2 = 12 dm2. 13.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 14.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. 100 cm = 2. 1 dm. 2. 1dm2=. 100 cm2. 2. 48dm2 =. 4800 cm2. 2000 cm = 20 dm. 9900 cm2 = 99 dm2.. 1997dm2 = 199700 cm2.. 15.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1dm 2. 1dm .. 20cm 100cm2. 5cm. 1dm2 = 100cm2 A. Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. B. Diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật không bằng nhau. C. Cả 2 câu trên đều sai.. 17.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 18.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài Bài học học đến đến đây đây đã đã kết kết thúc thúc. TRƯỜNG THCS TÂY SƠN QUẬN HẢI CHÂU ĐN. 19.
<span class='text_page_counter'>(14)</span>