Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

van 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.02 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TiÕt 64:TÝnh tõ Vµ cơm tÝnh tõ.</b></i>
Ngày soạn: 05/12/2012


Ngy dy:11/12/2012
Cho lp: 6A,B
<b>I. Mc cn đạt.</b>


- Củng cố và nâng cao một bớc kiến thức về tính từ đã học ở bậc tiểu học; Nắm c khỏi
nim cm tớnh t.


- Nắm đợc các loại tính từ.


<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng.</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Kh¸i niƯm vỊ tÝnh tõ.


- ý nghÜa kh¸i qu¸t cđa tÝnh tõ.


- Giúp học sinh nắm được đặc điểm của tính từ ( khả năng kết hợp của tính từ, chc v
ng phỏp ca tớnh t.)


- Các loại tính từ.


- Nắm đợc cấu tạo của cụm tính từ.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Nhận biết TT trong VB.


- Phõn bit TT ch đặc điểm tương đối và TT chỉ đặc điểm tuyệt đối.
- Sử dụng TT và cụm TT trong khi nói và viết.



<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- HS cã ý thøc sö dơng tÝnh tõ vµ cơm tÝnh tõ trong khi nãi và viết.
<b>III. Chuản bị:</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của Thầy: </b></i>
<i><b>2. Chuẩn bị của Trò: </b></i>


<b>IV. tin trỡnh dy v hc.</b>
<i><b>* Bc 1. ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>* Bíc 2. KiĨm tra bµi cò.</b></i>


<i>1. Mục tiêu kiểm tra: Kiểm tra độ chuyên cần của học sinh.</i>
<i>2. Phương pháp kiểm tra: Lồng ghộp trong ton b bi dy </i>
<i>3. kim tra:</i>


<i><b>4. Ph</b><b></b><b>ơng án trả lêi.</b></i>


a: H/S nêu cấu tạo của cụm ĐT theo ghi nhớ.
* Bước 3. Tổ chức dạy và học bài mới.
<i><b>1, Hoạt động 1: Tạo tâm thế .</b></i>


- Mục tiêu :- - Tạo tâm thế và định hướng chú ý.
<i> - Thời gian: - 1phút.</i>


<i> - Ph<b>ư</b><b>ơng pháp :- Thuyết trình .</b></i>
<i> - Kĩ thuật :- Kĩ thuật động não.</i>



ở tiểu học các em đã được tìm hiểu về tính từ, vậy tính từ có những đặc điểm gì, được


phân loại nh thế nào? Tiết học hôm nay cô cùng các em sẽ đi tìm hiểu.


Ghi chú ...
<b>Hoạt Động 2, 3, 4 : Tìm hiểu bài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>- Kĩ thuật : Phiêú học tập ,Khăn trải bàn, Các mảnh ghép, động não</b></i>
<i><b>- Thời gian : 20 phút.. </b></i>


<i><b> Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>HĐ của trò</b></i> <i><b> Kiến thức cần đạt</b></i> <i><b>Ghi </b></i>
<i><b>chú</b></i>
<b>I. Đặc điểm tính từ . </b>


<i><b>- </b></i>HS đọc VD SGK (T153-154)
<b>GV: Chiếu trên màn hình .</b>


a, Ếch cứ tưởng bầu trời trên đầu chỉ bé
bằng chiếc vung và nó thì oai như một
vị chúa tể.


(Ếch ngồi đáy giếng )


b,Nắng nhạt ngả màu vàng hoe . Trong
vườn,lắc lư những chùm quả xoan vàng
<b>lịm |...|.Từng chiếc lá mít vàng ối .tàu </b>
đu đủ ,chiếc lá sắn héo lại mở năm cánh
<b>vàng tươi .</b>


(Tơ Hồi )



<b>C1: Em hãy tìm các tính từ trong 2 VD </b>
trên .


- GV chiếu những tính từ HS vừa tìm
được .


<b>C2: Em hÃy tìm những tính từ khác? </b>
C3: T các ngữ liệu trên ,em hãy nêu ý
nghĩa khái quát của tính từ .


C4: Cho các tính từ :bạc, đẹp,tươi,xấu
trắng ...người ta có thể tạo ra các cụm từ
khi cho chúng kết hợp với các từ đã ,
<b>đang ,sẽ ,cũng ,vẫn... khơng ?</b>


<b>C5: Tìm một động từ ,một tính từ .Thử </b>
cho kết hợp với các từ <i><b>hãy ,chớ ,</b></i>


<i><b>đừng</b></i> ...Rút ra nhận xét về khả năng kết
hợp của tính từ với các từ đó .So sánh


<i><b>- </b></i>HS đọc VD


- HS tìm các tính
từ trong 2 VD đã
cho : bé ,oai ,nhạt
,vàng hoe ,vàng
lịm ,vàng ối
,vàng tươi .


- HS tự tìm các
tính từ khác
- HS nêu ý nghĩa
- HS thảo luận
theo nhóm


- Các nhóm trình
bày


-> HS nhận xét
rút ra kết luận


- HS tìm ,nhn
xột kh nng kt
hp.So sỏnh vi


<b>I. Đặc ®iÓm tÝnh tõ</b>


<i><b>1. Ngữ liệu</b><b> </b></i>


<i><b>2. Bài học </b></i>


* Tính từ : chỉ đặc
điểm,tính chất của
sự vt, hnh ng,
trng thỏi.


<b>*Khả năng kết hợp</b>
<b>: </b>



- Tớnh t cú kh
nng kết hợp với
các từ : <i><b>đ</b><b>·, sÏ, </b></i>
<i><b>®ang, cịng, vÉn,...</b></i>
- Khả năng kết hợp
của tính từ với các
từ <i><b>hãy ,chớ ,</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

với động từ .
<b>GV: </b>


- Khơng thể rnói :Hãy bùi ,chớ chua ,
đừng thoăn thoắt ...


- Nhưng cũng có khi nói : Đừng xanh
(như lá) , đừng bạc (như vơi)


<b>C6: Phân tích cấu tạo ngữ pháp các </b>
câu sau : 1, Duyên dáng //là một nét đẹp
của người con giá Việt Nam .


2,Bức tranh sơn mài// rất đẹp !


<i><b>- GV nhận xét cho điểm </b></i>


?Rút ra kết luận về chức năng ngữ pháp
của tính từ .


<b>C7: Cho hai tổ hợp từ sau đây, sau đó rút</b>
ra nhận xét về khả năng làm thành phần


vị ngữ giữa động từ và tính từ ?


a. Em// bÐ ng· . (1 câu)


=> ĐT làm vị ngữ là phổ biến
b. Em bÐ th«ng minh .(CDT)


<=> Nhận xét : tổ hợp a là một câu, còn
tổ hợp b chưa là một câu, chỉ là 1 cụm
từ.TT làm vị ngữ trong cõu rất hạn chế
? Em có thể hồn thiện tổ hợp từ b để tổ
hợp đó thành một câu hoàn chỉnh?


<i><b>* Hoàn chỉnh câu bằng cách thêm vào </b></i>
<i><b>đó 1 phó từ chỉ mức độ: Em bé rất </b></i>
<i><b>thông minh. Em bé thông minh lắm .</b></i>
<b>C8: Tớnh từ giữ chức năng ngữ phỏp gỡ </b>
trong 2 cõu sau :


- Cô bé xinh xắn ấy // học lớp 6A.
=> Tính từ làm định ngữ


- Con tàu // băng băng rẽ sóng .
=> Tính từ làm bổ ngữ


<i><b>- GV nhận xét cho điểm </b></i>


GV: Như vậy tính từ cũng có thể làm
định ngữ ,bổ ngữ trong cụm từ .



<b>II, Các lo¹i tÝnh tõ . (5-7')</b>


<b>GV : chiếu lại bảng phụ các tính từ </b>
<b>mục I</b>


<b>C9: Cho biết các tính từ đã tìm ở trên, </b>
tính từ nào có thể kết hợp với những từ
chỉ mức độ : rất, hơi, lắm, quá, khỏ<i><b></b></i>


HÃy giải thích vì sao?


* Tớnh t kt hp c rất, hơi, quá…
(từ chỉ mức độ ): bé quá, rất bé, oai lắm,


động từ . Rút ra
kết luận .


- HS rút ra kết
luận


- HS nhận xét về
khả năng làm vị
ngữ của tính từ .
- HS hoàn thiện


- HS xác định
chức năng của 2
VD


- HS quan sát lại


các tính từ .


<b>*Chức năng ngữ </b>
<b>pháp :</b>


- Lµm chủ ngữ
- Làm vị ngữ


( hạn chế hơn động
từ )


<b>II, Các lo¹i tÝnh tõ </b>
<i><b>1</b><b>. Ngữ liệu</b><b> :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

rÊt oai .


*Tính từ khơng thể kết hợp với những
từ chỉ mức độ : vàng hoe ,vàng lịm
,vàng i ,vng ti ...


<b>C10 :Qua tìm hiểu trên đây em cho biết </b>
tính từ đợc chia làm mấy loại ?


<b>GV: Bên cạnh tính từ là cụm tính từ </b>
,chúng ta cùng tím hiểu cấu tạo của cụm
tính từ .


<b>III.Cơm tÝnh tõ</b>
<i><b>1. T×m hiĨu vÝ dơ</b></i>



<i><b>- </b></i>Gọi HS đọc 2 ví dụ SGKT155
<b>C11: Hãy chỉ ra các cụm tính từ có </b>
trong đoạn văn


* Cơm tính tõ


- vốn đã rt yờn tnh
- nh li;


- sáng vằng vặc trên kh«ng


<b>GV: CTT cũng có mơ hình cấu tạo 3 </b>
phần như CDT và CĐT.


<i>- GV phóng</i> mơ hình cấu tạo CTT trên
màn hình


<b>C12: Hãy điền CTT in đậm trong ví dụ </b>
vào mơ hình .


<b>* Sơ đồ cụm tính từ (B ng ph )ả</b> <b>ụ</b>
Phần phụ


trớc


Phần


trung tõm Phn ph sau
Vn(ó,



rất) Yên tĩnh Rồi


nhỏ lại


sáng <sub>vằng vặc </sub>
trờn khụng
<b>C13:Cho cỏc tớnh t :im lng , đẹp </b>
<b>,xa ,em hãy tìm thêm những phụ ngữ </b>
đứng trước và phụ ngữ đứng sau để tạo
thành cụm tính từ .


<b>VD : </b><i>im lặng quá, rất đẹp, còn xa</i>


<b>C14: Vậy theo em phụ trước của cụm </b>


- HS trả lời


- HS rút ra nhận
xét


- HS ghi chép


- HS tìm theo yêu
cầu


- 1 HS lên bảng
điền


<i><b>* Tính </b><b>tõ </b><b>có hai </b></i>



<i><b>loại đáng chú ý :</b></i>


- Tớnh từ chỉ đặc
điểm tương đối .
- Tính từ chỉ đặc
điểm tuyệt đối .
<b>III,Cụm tính từ</b>
<i><b>1, </b><b>Ngữ liệu </b></i>


<i><b>2. Bài học </b></i>


PhÇn
phơ
trớc


Phần
trung
tâm


Phần
phụ
sau


- Cm TT dng
y đủ gồm ba
phần:


<b>Phô ngữ tr ư íc :</b>
+ quan hƯ thêigian
+ sù tiÕp diƠn tư¬ng




+ mức độ của đặc
điểm


+ tÝnh chÊt


+ sự khẳng định hay
phủ định...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

tính từ biểu thị điều gì ?


* Từ ngữ đứng trước có nghĩa: quan hệ
thời gian, tiếp diễn, mức độ dặc điểm,
tính chát, khẳng định hay phủ định…


<b>C15: Phần trung tâm của cụm tính từ là </b>
từ loại nào ?


<b>C16:Phụ ngữ sau của cụm tính từ biểu </b>
thị điều gì ?


+ Từ ngữ đứng sau: biểu thị vị trí, sự so
sánh, mức độ, phạm quy hay nguyên
nhân của đặc điểm, tính chất…


<b>C17:Qua tìm hiểu các ví dụ ,hãy rút ra </b>
kết luận về cấu tạo của cụm tính từ .
<b>*GV :</b><i>Chuyển sang phần luyện tập</i>



- HS làm theo
yêu cầu


- HS cho biết ý
nghĩa của phụ
trước


- HS trả lời


- HS trả lời
- HS trả lời như
phần ghi nhớ
SGK 155


Tính từ


<b>Phơ ngữ sau : </b>
+ vÞ trÝ


+ sự so sánh
+ mức độ
+ phạm vi hay
nguyên nhân của
đặc điểm, tính chất.


<b>Hoạt động 5 : Luyện tập , củng cố .</b>


<b>- Mục tiêu: N/X về việc sử dụng TT, Cụm TT </b>
<b>- Phương pháp : Vấn đáp giải thớch.</b>



<b>- Kĩ thuật : Khăn trải bàn, các mảnh ghép, dïng c¸c phiÕu .</b>
<b>- Thêi gian : 15-20 phót.</b>


<i><b> Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> HĐ </b></i>


<i><b>của trò </b></i> <i><b> Kiến thức cần đạt</b></i> <i><b>Ghi</b><b>chú</b></i>
<i><b>.</b></i>
<b>Bài tập 1 </b>


<b>(HS l m mià</b> <b>ng</b> )


? Đọc yêu cầu bài tập1
? Tìm cụm TT trong các câu.
(Tớch hp vi phn vn )
<i><b>GV nh</b><b>n xột cho im</b></i>


HS l m


<b>IV. Luyên tập</b>


<b>1. Bài tập 1(SGK/155)</b>
Côm tÝnh tõ:


a. sun sun như con đỉa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2.Bài tập 2 (SGK/156</b>
(Tớch hp vi phn vn )
? Đọc yêu cầu bài 2.


? Việc dùng TT và phụ ngữ so


sánh trong các câu trên có tác
dụng gây cời và phê bình nh
thế nào ?


<i><b>GV nh</b><b>n xột cho điểm</b></i>
<b>3. Bµi tËp 3: (SGK/156)</b>
(Tích hợp với phần văn )


? So sánh cách dùng ĐT và TT
trong 5 câu văn tả biển và cho
biết những khác biệt đó nói lên
điều gì?


- HS thảo luận nhóm theo bàn
<i><b>GV nh</b><b>ận xét cho điểm</b></i>


<b>4. Bµi tËp 4: (SGK/156)</b>
(Hướng dẫn về nhà )


- HS đọc
- HS l mà


- HS l mà
theo
nhóm


- HS
nghe
hướng
dẫn



- Các tính từ đều là từ láy tượng
hỡnh có tác dụng gợi hình ảnh .
- Hình ảnh mà sự vật gợi ra là sự
vật tầm thườngkhông giúp cho
việc nhận ra sự vật to lớn, mới m
nh con voi


- Đặc điểm chung của 5 ông thầy
bói: nhận thức hạn hẹp và chủ
quan.


<b>3. Bµi tËp 3: (SGK/156)</b>
L1 L2 L3 L4 L5
gỵn nỉi næi næi næi


êm ả dữ dội mù mịt ầm m
- Các ĐT,TT cú s thay đổi rõ rệt
về mức độ ( theo chiều hướng tăng
cấp mạnh dần lên ,dữ dội hơn ...)
để biểu thị sự thay đổi thái độ của
cá vàng trước những đòi hỏi ngày
một quá quắt của mụ vợ ơng lão .
<b>4. Bµi tËp 4: (SGK/156)</b>


(Hướng dẫn về nhà)


- Các tính từ thay đổi nhiều lần
theo chiều hướng tốt đẹp ,sang
trọng hơn nhưng cuối cùng lại trở


về như ban đầu .


- Quá trình luẩn quẩn và sự trừng
phạt của cá vàng đối với lòng
tham lam , độc ác của mụ vợ ơng
lão .


<b>* BƯíc 4: hƯíng dÉn häc bµi ë nhµ: (3-5')</b>
<b>- Học kĩ nội dung bài </b>


- Làm bài tập 4 /156


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×