Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

MRVT Tu dia phuong Dau cham hoicham thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (691.63 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra</b>


<i><b>Em hãy họn câu trả lời đúng:</b></i>



Trong bài tập đọc “Nắng phương Nam” (SGK –
tuần 12), để chỉ trẻ con người miền Nam dùng từ
nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Mở rộng vốn từ: Từ địa phương.</b>
<b>Dấu chấm hỏi, chấm than</b>


Bài 1:

<b>Chọn và xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại:</b>


bố / ba, mẹ / má, anh cả / anh hai, quả / trái, hoa / bông,


dứa / thơm / khóm, sắn / mì, ngan / vịt xiêm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tìm hiểu nghĩa của từ</b>



<b>Anh cả ( anh hai ) là người con </b>
<b>trai lớn nhất trong gia đình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Mở rộng vốn từ: Từ địa phương.</b>
<b>Dấu chấm hỏi, chấm than</b>


Bài 1:

<b>Chọn và xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại:</b>


bố / ba, mẹ / má, anh cả / anh hai, quả / trái, hoa / bơng,


dứa / thơm / khóm, sắn / mì, ngan / vịt xiêm.



<b>Từ dùng ở miền Bắc</b>

<b>Từ dùng ở miền Nam</b>




Bố, mẹ, anh cả

Ba, mẹ, anh hai



Quả, hoa, dứa, sắn

Trái, bơng, thơm (khóm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 2: Các từ in đậm trong đoạn thơ sau thường được dùng ở một số
tỉnh miền Trung. Em hãy tìm những từ trong ngoặc đơn cùng
nghĩa với các từ ấy.


Gan <i><b>chi</b></i> gan <i><b>rứa</b></i>, mẹ <i><b>nờ</b></i> ?


Mẹ rằng: Cứu nước, mình chờ <i><b>chi</b></i> ai ?
Chẳng bằng con gái, con trai


Sáu mươi còn một chút tài đò đưa
Tàu bay <i><b>hắn</b></i> bắn sớm trưa


Thì<i><b> tui</b></i> cứ việc nắng mưa đưa đò.


<sub>(</sub><sub>thế, nó, gì, tơi, à</sub><sub>)</sub> <b>TỐ HỮU</b>


<i><b>chi </b></i>cùng nghĩa với ….


<i><b>rứa </b></i>cùng nghĩa với … <i><b><sub>hắn </sub></b></i><sub>cùng nghĩa với ….</sub>


thế nó gì tơi à


<i><b>Chi </b></i>cùng nghĩa với ….





<b>Luyện từ và câu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 2:


Gan <i><b>gì</b></i> gan <i><b>thế</b></i>, mẹ <i><b>à</b></i> ?


Mẹ rằng: Cứu nước, mình chờ <i><b>gì</b></i> ai ?
Chẳng bằng con gái, con trai


Sáu mươi còn một chút tài đò đưa
Tàu bay <i><b>nó</b></i> bắn sớm trưa


Thì <i><b>tơi</b></i> cứ việc nắng mưa đưa đị.


(thế, nó, gì, tơi, à)

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Mở rộng vốn từ: Từ địa phương.</b>
<b>Dấu chấm hỏi, chấm than</b>


</div>

<!--links-->

×