Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

de thi HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.82 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD – ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------------------------------. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: Vật lý 6(Đề 1) Chủ đề Chủ đề :Nhiệt học Tổng số tiết:14. Sồ câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. Nhận biết 1. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt củ chất khí. Nhận biết được các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. 2. mô tả được quá trình chuyển thể tử thể rắn sang thể lỏng của các chất. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ của quá trình nóng chảy của chất rắn 3.mô tả được quá trình chuyển thể trong sự bay hơi của chất lỏng.Dự đoán được về các yếu tố ảnh hưởng đến sự bay hơi. 3 C1.1;C2.2,C3.3 5 3. Thông hiểu 4.Hiểu được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng ,nêu được 1 số loại nhiệt kế thường dùng. 5. hiểu được cách dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ cơ thể người theo đúng qui trình.. Vận dụng Cộng 6. Vận dụng kiến thức về quá trình chuyển thể đề giải thích 1 số hiện tượng thực tế có lien quan 7. vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích 1 số hiện tượng và ứng dụng thực tế.. 2 C4.4,C5.6 3. 1 C6.5,C7.5 2. 6. 2. 1. 6. 5. 3. 2. 10. 50%. 30%. 20%. 100%. PHÒNG GD TÂN CHÂU. 10. CỘNG HÒA XÃ HỘ CHỦ NGHĨA VIỆT NAM.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS LÊ LỢI. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------------------------------------. ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn :Vật lý 6 Thời gian: 60 phút (Đề 1) Câu 1:Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí?(2đ) Câu 2:Thế nào là sự nóng chảy và sự đông đặc?(2đ) Câu 3: Thế nào là sự bay hơi? Tốc độ bay hơi phụ thuộc những yếu tố nào? (1đ) Câu 4 :Nêu sự khác nhau giữa nhiệt giai Xenxiut và nhiệt giai Farenhai? (1đ) Câu 5:a)Vì sao, vào lúc sáng sớm em thường thấy những giọt sương đọng trên mạng nhện ngoài trời?(1đ) b)Tại sao, khi lắp khâu dao ,liềm người thợ rèn phải nung nóng khâu rồi mới tra vào cán?(1đ) Câu 6: Tóm tắt các bước tiến hành đo thân nhiệt của một người (2đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------------------------------------. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN:Vật lý 6(Đề 1) _ --------------------Câu hỏi Câu 1 Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Nội dung Chất khí nở ra khi nóng lên co lại khi lạnh đi. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau Sự chuyển thể từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi. Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng. Nhiệt giai Xenxiut,nhiệt độ của nước đá đang tan là 0oC,của hơi nước đang sôi là 100oC.Nhiệt giai Farenhai, nhiệt độ của nước đá đang tan là 32oF,nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 212oF. a)Ban đêm,nhiệt độ xuống thấp không khí ngưng tụ thành những giọt sương.Do đó ta thấy giọt sương trên mạng nhện vào lúc sáng sớm b)Phải nung nóng khâu dao ,liềm vì khi được nung nóng ,khâu nở ra dễ lắp vào cán,khi nguội đi khâu co lại xiết chặt vào cán Làm sạch nhiệt kế, vẩy cho mực thủy ngân xuống dưới mức 36oC, kẹp nhiệt kế vào người, đợi khoảng 3 đến 5 phút rối lấy ra, nghiêng nhiệt kế sao cho thấy được mực thủy ngân trong ống, đọc số chỉ tương ứng trên nhiệt kế.. Thang điểm 1đ 1đ 1đ 1đ 0,5đ 0,5đ 1đ. 1đ. 1đ. 2đ. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD – ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------------------------------. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: Vật lý 6(Đề 2) Chủ đề Chủ đề :Nhiệt học Tổng số tiết:14. Sồ câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. Nhận biết 1. Nêu được hiện tượng nóng chảy, đông đặc, bay hơi ngưng tụ. Nhận biết được tốc độ bay hơ phụ thuộc vào những yếu nào. 2. Nêu được kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí.. Thông hiểu 3. Mô tả được hiện tượng bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào gió. 4.Nhận biết được sự nở vì nhiệt của các chất khác nhau.Các chất khí khác nhau thì khác nhau.. 1,5 C1.2;C2. 1. 1,5 C3.3,C4.1 3. Vận dụng Cộng 5. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của các chất để giải thích một số hiện tượng có liện quan 6. vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích 1 số hiện tượng và ứng dụng thực tế. 2 5 C5.5,C6.6 2 10. 1,5. 1,5. 2. 5. 5. 3. 2. 10. 50%. 30%. 20%. 100%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GD TÂN CHÂU TRƯỜNG THCS LÊ LỢI. CỘNG HÒA XÃ HỘ CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------------------------------------. ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn :Vật lý 6 Thời gian: 60 phút (Đề 2) Câu 1. (3 đ) Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí. Nêu nhận xét sự nở vì nhiệt của các chất khí khác nhau. So sánh sự nở vì nhiệt của chất khí, chất lỏng và chất rắn. Câu 2 (3,5đ) Thế nào là sự nóng chảy, sự đông đặc? thế nào là sự bay hơi, sự ngưng tụ? Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào? Lấy ví dụ minh họa. Câu 3 : (1,5 đ) Em hãy mô tả một hiện tượng trong đó tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thục vào gió. Câu 4 (1đ) Để tra khâu vào cán rựa nguời ta làm như thế nào? Vì sao? Câu 5 : (1 đ) Tại sao không dùng nước để tạo ra nhiệt kế nước?. PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU TRƯỜNG THCS LÊ LỢI. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ---------------------------------------------. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN:Vật lý 6(Đề 2) _ --------------------Câu hỏi Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Nội dung Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. - So sánh : chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn. - Sự nóng chảy : là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. -Sự đông đặc : là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. -Sự bay hơi : là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi. -Sự ngưng tụ : là sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào các yếu tố : nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng. VD : Tùy HS, phân tích rõ về các yếu tố Học sinh chỉ cần mô tả đúng một hiện tượng thể hiện tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào gió.(không cần giải thích). Thang điểm. Ghi chú. (1điểm) (1điểm) (1điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) (1điểm) (1,5 điểm). Để tra khâu vào cán rựa nguời ta hơ nóng khâu (0,5điểm) rồi tra khâu vào cán. Giải thích: Hơ nóng khâu, để khâu nở ra rồi cho khâu vào cán rựa, sau khi khâu nguội thì (0,5điểm) sẻ giử chặt vào cán rựa. Nước nở vì nhiệt không đều (khi tăng nhiệt độ (1 điểm) từ 00C - 40C thì nước co lại, từ 40C trở lên thì nước nở ra ) hơn nữa nước bắt đầu đông đặc từ 00C nên không được dùng để chết tạo ra nhiệt kế. .. PHÒNG GD – ĐT TÂN CHÂU TRƯỜNG THCS LÊ LỢI. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ----------------------------------------. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: Vật lý 6(Đề 1) Chủ đề Chủ đề : Nhiệt học số tiết:14. Nhận biết Thông hiểu 1. Nhận biết được 3. Phân biệt được cấu tạo và công. nhiệt giai Xenxiut. dụng của các loại và nhiệt giai nhiệt kế. Farenhai , có thể. chuyển từ nhiệt độ 2. Nêu được kết luận về sự nở vì này sang nhiệt độ nhiệt của chất khí. khác. Sồ câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. Vận dụng Cộng 4. vận dụng kiến thức đã học về sự nở vì nhiệt của chất rắn để giải 1 số hiên tương trong thực tế. 5. - vận dụng kiến thức đã học về sự nở vì nhiệt kế nhiệt giai để giải thích các hiện tương liên quan.. 2 C1. 2;C2.1, 5 2. 1 C3.3, 3. 2 C4,4.C5,4 2. 5. 1. 2. 5. 5. 3. 2. 10. 50%. 30%. 20%. 100%. PHÒNG GD TÂN CHÂU TRƯỜNG THCS LÊ LỢI. 10. CỘNG HÒA XÃ HỘ CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn :Vật lý 6 Thời gian: 45 phút (Đề 1) Câu 1:(2 đ) Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí? Câu 2: (3đ) Kể tên một số loại nhiệt kế đã học?và công dụng của chúng? Câu 3: (3đ) Nêu sự khác nhau giữa nhiệt giai Xenxiut và nhiệt giai Farenhai? Câu 4 :(2đ). Người thợ rèn lắp khâu dao, khâu liềm như thế nào? Giải thích. Người ta có thể dung nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ của nước đá đang tan không ?tại sao?. PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------------------------------------. được.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN:Vật lý 6(Đề 1) _ --------------------Noäi dung. Câu 1 ch. Chất khí nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi. _ Sự nở vì nhiệt của các chất khí khác nhau là giống nhau.. Chất Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn. 2. Nhệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể Nhiết kế thủy ngân dung trong phòng thí nghiệm Nhiệt kế rượu dùng để đo nhiệt độ khí quyển. 3. Ta có. Thang ñieåm 1đ. 1đ. 3đ. Nhiệt giai Xenxiut,nhiệt độ của nước đá đang tan là 3 đ 0 C,của hơi nước đang sôi là 100oC.Nhiệt giai Farenhai, nhiệt độ của nước đá đang tan là 32oF,nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 212oF. o. 4. Nung nóng khâu để khâu nở ra dễ tra vào cán và khi nguôi khâu xiếc chặt vào cán Không vì GHĐ của nhiệt kế y tế từ 35oC đến 42oC. PHÒNG GD – ĐT TÂN CHÂU TRƯỜNG THCS LÊ LỢI. 2đ. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ----------------------------------------. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: Vật lý 6(Đề 2) Chủ đề Chủ đề : Nhiệt học số tiết:14. Nhận biết. Thông hiểu . Nêu được kết 2. Phân biệt được luận về sự nở vì nhiệt của chất nhiệt giai Xenxiut khí, lỏng, rắn. và nhiệt giai Farenhai , có thể chuyển từ nhiệt độ này sang nhiệt độ khác. Sồ câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. Vận dụng Cộng 4. vận dụng kiến thức đã học về sự nở vì nhiệt của chất rắn để giải 1 số hiên tương trong thực tế. 5. - vận dụng kiến thức đã học về sự nở vì nhiệt kế nhiệt giai để giải thích các hiện tương liên quan.. 2 C1.1, 2 5 2. 1 C2.3, 3. 2 C4,4.C5,4 2. 5. 1. 2. 5. 5. 3. 2. 10. 50%. 30%. 20%. 100%. PHÒNG GD TÂN CHÂU TRƯỜNG THCS LÊ LỢI. 10. CỘNG HÒA XÃ HỘ CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn :Vật lý 6 Thời gian: 45 phút (Đề 2) Câu 1:(2 đ) Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng? Câu 2: (3đ) Nêu nhận xét về sự nở vì nhiệt của chất khí Câu 3: (3đ) Nêu sự khác nhau giữa nhiệt giai Xenxiut và nhiệt giai Farenhai? Câu 4 :(2đ). Khối lượng riêng của một khối chất lỏng thay đổi như thế nào khi nhiệt độ của chất lỏng tăng, giảm đi? Giải thích. Người ta có thể dung nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ của nước đá đang tan được không ?tại sao?. PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN:Vật lý 6(Đề 2) _ --------------------Noäi dung. Câu 1. ch. Thang ñieåm 1đ 1đ. 2. Chất rắn nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi. _ Sự nở vì nhiệt của các chất rắn khác nhau là khác nhau. Chất lỏng nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi. _ Sự nở vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau là khác nhau. 3đ Chất rắn nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi.. 3. Ta có. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn. Nhiệt giai Xenxiut,nhiệt độ của nước đá đang tan là 3 đ 0 C,của hơi nước đang sôi là 100oC.Nhiệt giai Farenhai, nhiệt độ của nước đá đang tan là 32oF,nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 212oF. o. 4. Khối lượng của chất lỏng không thay đổi khi nhiệt độ tăng hay giảm.Vì khi nhiệt đô tăng , thể tích khối chất lỏng tăng nên khối lượng riêng của khối chất lỏng giảm. Khi nhiệt độ giảm, thể tích khối chất lỏng giảm nên khối lượng riêng của chất lỏng tăng. Không vì GHĐ của nhiệt kế y tế từ 35oC đến 42oC. 2đ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×