Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

toan 7 tap 1 tiet 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.02 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 10 Tiết 19. Ngày soạn: 01/11/2010 Ngày dạy: 7C: 29/10/2010. 7E:27/10/2010. 7G: : 27 /10/2010. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố cho học sinh khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập. hợp số đã học (N, Z, Q, I, R) 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai dương của một số 3. Thái độ: - Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N  Z  Q  R II. CHUẨN BỊ: 1. Thầy: Bảng phụ ghi đề bài tập. 2. Trò:. III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở + Nêu và giải quyết vấn đề +Dạy học hợp tác IV. Tiến trình bài giảng: 1. Ổn định lớp (1’) 7C: Tổng số: .......Vắng: ......(..............................................................................................................) 7E: Tổng số: .......Vắng: ......(..............................................................................................................) 7G: Tổng số: .......Vắng: ......(.............................................................................................................) 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Nội dung và hình thức kiểm tra. Họ tên học sinh và KQ kiểm tra 7C Lớp 7E Lớp 7G. 3. Bài mới: 1) Đặt vấn đề:.. 2) Triển khai bài: TG Hoạt động của thày và trò 10’ a) Hoạt động 1. làm bài tập 91 sgk. - Giáo viên treo bảng phụ - Cả lớp làm bài - 1 học sinh lên bảng làm. Nội dung. Bài tập 91 (tr45-SGK) a) -3,02 < -3,01 b) -7,508 > -7,513 c) -0,49854 < -0,49826. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 92 - Học sinh thảo luận nhóm - Đại diện 2 nhóm lên bảng làm - Lớp nhận xét, bổ sung - Giáo viên uốn nắn cách trình bày.. d) -1,90765 < -1,892 Bài tập 92 (tr45-SGK) Tìm x: a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn  3,2   1,5  . b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối 0 . - Yêu cầu học sinh làm bài tập 93 - Cả lớp làm bài ít phút - Hai học sinh lên bảng làm. 1  0  1  7,4 2. 1   1   1,5   3,2  7,4 2. Bài tập 93 (tr45-SGK) a) 3,2.x  ( 1,2).x  2,7  4,9 (3,2  1,2) x  4,9  2,7 2 x  7,6 x  3,8 b) ( 5,6).x  2,9.x  3,86  9,8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ( 5,6  2,9)x  9,8  3,86  2,7 x  5,94 x  5,94 : ( 2,7) x 2,2. ? Tính giá trị các biểu thức. ? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính. - Học sinh: Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ... - Cả lớp làm nháp - 2 học sinh tình bày trên bảng. Bài tập 95 (tr45-SGK) 8 16   5 a) A  5,13 :  5  1 .1,25  1  9 63   28  145 85 79   5,3 :      28 36 63  57 14  5,13.  1,26 14 57 1   62 4   1 b) B  3 .1,9  19,5 : 4  .   3   75 25   3  19 13 13   65 12    .  .  2 1   75 75   3  5,13 :. 8'.  19 169  53   . 2  75  3 545 53 5777  .  6 75 90 4 Củng cố: (17’). - Học sinh làm các bài 88, 89, 90 (tr45-SGK) - Giáo viên treo bảng phụ bài tập 88, 89. Học sinh lên bảng làm Bài tập 88 a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ b) Nếu b là số vô tỉ thì b được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn Bài tập 89: Câu a, c đúng; câu b sai 5. Dặn dò: (2’). - Học theo SGK, nắm được số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ - Làm bài tập 117; upload.123doc.net (tr20-SBT) V. Rút kinh nghệm ..................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×