Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

CD DONG DU THUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.83 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỒNG DƯ THỨC. 1. Kiến thức cơ bản: * Định nghĩa: Cho a, b là các số nguyên và n là số nguyên dương ta nói a đồng dư với b theo mô đun n nếu a và b có cùng số dư khi chia cho n, kí hiệu: a  b(mod n) Như vậy a  b (mod n)  (a - b ) n hay a  0 (mod n)  a  n * Tính chất:. Cho a,b,c  N*. Nếu a  b(mod n) và c  b(mod n) thì a  c (mod n) Nếu a  b(mod n) thì a + c  b + c (mod n) Nếu a  b(mod n) thì ac  bc (mod n) Nếu a  b (mod n) thì an  bn (mod n) (a + b)n  bn(mod a), a > 0 * Định lí Fermat: Cho p là số nguyên tố (a,p) = 1 khi đó ap-1  1 (mod p) 2. Các ví dụ cụ thể: Ví dụ 1: Chứng minh A = (7.52n + 12.6n ) 19 n N Giải Ta có: 7.52n = 7.(52)n = 7.25n  A = 7.25n + 12.6n Vì 25  6 (mod 19)  25n  6n (mod 19)  7. 25n  7.6n (mod 19)  7.25n + 12.6n  7.6n + 12.6n (mod 19)  7.25n + 12.6n  19.6n  0 (mod 19)  A  19. 2n. 2 Ví dụ 2 Chứng minh A (2  5)7(n  N ; n 1). Giải Ta có 23  1 (mod 7)  Ta đi tìm số dư của 22n khi chia cho 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ta có: 22  1 (mod 3)  22n  1(mod 3)  22n = 3k + 1 (k N) 2n.  A 22  5 23k 1  5 2.23k  5 2.8k  5 Vì 23  1 (mod 7)  (23)k  1 (mod 7) hay 8k  1 (mod 7)  2.8k  2.1 (mod 7)  2.8k + 5  2.1 + 5  0 (mod 7)  2.8k + 5 7 Vậy A 7 2004n. 2003 Chứng minh rằng (1924. Ví dụ: 3.  1920)124, n  N *. Giải 2003 - Đặt A = 1924. 2004n.  1920. - Ta có 124 = 4.31 và (4, 31) = 1 - Vì 1924  2 (mod 31)  1924 – 4  2 – 4 (mod 31)  1920  –2 (mod 31) 2004n. 2003  1924.  1920  1924. 20032004. n. 2004 n.  ( 2) (mod 31)  A  19242003.  2 (mod 31). n. 2004 - Mặt khác 25  1 (mod 31) nên ta đi tìm số dư của 2003 khi chia cho 5 n. 2004 - Ta có 2004n = 4k (k  N) nên 2003 = 20034k. - Vì 2003  3 (mod 5) và 34  1(mod 5)  34k  1 (mod 5) n. n. 2004 2004  20034k  34k  1 (mod 5) hay 2003  1 (mod 5)  2003 = 5m + 1 2004n. 2003 2. 25m 1 2.25m 2(25 )m. (1). do 25  1 (mod 31)  (25)m  1 (mod 31)  2.(25)m  2.1 (mod 31) Từ (1) và (2)  2. 20032004. n.  2 (mod 31). - Vì 1924  2 (mod 31)  1924 - Từ (3) và (4)  1924 2004n. 2003 - Vậy A  1924. (2). 20032004. n. n. 20032004. (3) 2004n. 2003 2. (mod 31) (4).  2 (mod 31)  1924. 20032004. n.  2  0 (mod 31)  A  31 2004n. 2003 - Ta lại có 1924 4  1924.  4; 1920  4  A  4. - Vì A4, A31 và (4, 31) = 1  A 4.31 hay A 124.  2  0 (mod 31).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ví dụ 4: Cho A = 22004 a) Tìm hai chữ số tận cùng của A b) Tìm ba chữ số tận cùng của A Giải a) Tìm hai chữ số tận cùng của A thực chất là tìm số dư của A khi chia cho 100 - Ta có: 100 = 4. 25 = 22.52 - Trước hết ta đi tìm số dư của A khi chia cho 25. - Ta có A = 22004 = 24(210)200 - Vì 210 = 1024  -1 (mod 25)  (210)200 (-1)200 (mod 25)  24(210)200  24(-1)200 (mod 25) hay A  16 (mod 25) - Vậy A có thể viết dưới dạng: A = 25k + 16 (k  N) - Mặt khác A = 22004 = 22.22002 = 4.22002  A  4  25k  4  k  4  k = 4m (m  N)  A = 25.4m + 16 = 100m + 16  16 (mod 100) Vậy hai chữ số tận cùng của A là 16 b) Tương tự ta đi tìm số dư của A khi chia cho 1000 - Ta có: 1000 = 8.125 = 23.53 và A = 24.22000 = 24.(250)4 = 16. (250)4 - Trước hết ta tìm số dư khi chia A cho 53 = 125 - Từ hằng đẳng thức: (a + b)5 = a5 + 5a4b + 10a3b2 + 10a2b3+ 5ab4 + b5 ta thấy nếu a  25 thì (a + b)5  b5(mod 125) - Vì 210  -1 (mod 25)  210 = 25n - 1 (n  N)  250 = (210)5 = (25n - 1)5  (-1)5 (mod 125)  (250)4  (-1)4 (mod 125)  (250)4  1 (mod 125) - Vậy A = 16(250)4  16.1(mod 125)  A = 125k + 16 (k  N ) - Vì A = 22004 = 23.22001  A  8  125k  8  k 8  k = 8m (m  N) - Vậy A có dạng: A = 125.8m + 16 = 1000m + 16  16 (mod 1000) - Vậy ba chữ số tận cùng của A là 016 (* Tổng quát: Tìm n chữ số tận cùng của A thực chất là tìm số dư khi chia A cho 10n. Để tìm số dư khi chia cho 10n ta tìm số dư khi chia cho 2n và 5n).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1: Cho a  Z Chứng minh rằng: a) Nếu a  1 (mod 2) thì a2  1 (mod 8) b) Nếu a  1 (mod 3) thì a3  1 (mod 9) Hướng dẫn: a) Vì a  1 (mod 2) nên a có dạng: a = 2k + 1 (k Z )  a2 = (2k + 1)2 = 4k2 + 4k + 1 = 4k(k + 1) +1 Do k(k + 1)  2 nên 4k(k+ 1)  8  a2  1(mod 8) b) Tương tự Bài 2: Chứng minh rằng a) (1110- 1) 100 b) (19611962+19631964+ 19651966+ 2) 7 c) (241917+ 14191719 d) (29+ 299)  200 e) (13123456789 -1) 183 f) (19791979 - 19811981+ 1982)  1980 g) (340- 1)  396880 h) (22225555+ 55552222)  7 Hướng dẫn: a) Ta có: 1110 – 1 = (11 – 1)(119 + 118 + 117 +…+ 11 + 1) = 10(119 + 118 + 117 +…+ 11 + 1) Do 11  1 (mod 10)  11n  1 (mod 10)  119 118 117 … 11  1 (mod 10)  (119 + 118 + 117 +…+ 11 + 1)  10  0 (mod 10)  (1110 – 1)  100 h) Ta có 2222  3 (mod 7)  22225555 35555 (mod 7) Mặt khác: +) 32  2 (mod 7)  35555 = 35554 + 1 = 3.(32)2777  3.(22777) (mod 7) +) 23 1 (mod 7)  22777= 23.925 + 2 = 22.(23)925  22(mod 7)  22225555 3.4  5(mod 7). (1). +) 5555  4 (mod 7)  55552222  42222(mod 7).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> +) 43  1(mod 7)  42222 = 43. 740+2 = 42.(43)740  42  2 (mod 7). (2). Từ (1) và (2)  22225555 + 55552222  5 + 2  0 (mod 7) đpcm - Các phần còn lại tương tự Bài 3: Tìm số dư khi chia số A = 776776+ 777777+778778 cho 3 Hướng dẫn: Ta thấy: 776  2 (mod 3)  776776  2776 (mod 3) vì 22  1 (mod 3).  2776  1 (mod 3)  776776  1 (mod 3). 777  0 (mod 3)  777777 0 (mod 3) 778  1 (mod 3)  778778  1( mod 3) Vậy A  1 + 0 + 1  2 (mod 3) Vậy số dư là 2 Bài 4: Một số tự nhiên khi chia cho 4 dư 3, chia cho 17 dư 9, chia cho 19 dư 13. Hỏi khi chia số đó cho1292 dư? Hướng dẫn: Gọi số tự nhiên phải tìm là a Vì a chia cho 19 dư 13 nên a có dạng: a = 19k + 13 (k  N) Vì a chia cho 17 dư 9 nên: 19k + 13  9 (mod 17)  2k + 4  0 (mod 17)  k + 2  0 (mod 17)  k+ 2 = 17q (q  N)  k = 17q – 2 (*) Vì a chia cho 4 dư 3 nên: 19k + 13  3 (mod 4)  19 (17q – 2) + 13  3 (mod 4)  323q – 28  0 (mod 4)  q  0 (mod 4)  q = 4n (n  N) Vậy a có dạng: a = 19(17.4n – 2) + 13  a = 1292n - 25  -25 (mod 1292)  a  1267 (mod 1292) Vậy a chia cho 1292 dư 1267 Bài 5: Cho n là một số nguyên dương chứng minh.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a) Nếu A là một số có chữ số tận cùng bằng 5 thì An cũng có chữ số tận cùng bằng 5 b) Nếu A có chữ số tận cùng bằng 6 thì An cũng có chữ số tận cùng bằng 6 c) Nếu A có hai chữ số tận cùng bằng 25 thì An cũng có hai chữ số tận cùng bằng 25 d) Nếu A có hai chữ số tận cùng là 76 thì An cũng có hai chữ số tận cùng bằng 76 e) Nếu A có ba chữ số tận cùng bằng 625 thì An cũng có ba chữ số tận cùng bằng 625 Hướng dẫn a) Giả sử A có chữ số tận cùng là 5  A  5 (mod 10)  An  5n (mod 10) xét 5n – 5 = 5(5n – 1 – 1) Vì 5n – 1 – 1 là một số chẵn nên 5n – 5  0 (mod 10)  5n  5 (mod 10) Vậy An  5 (mod 10) hay An có chữ số tận cùng bằng 5 - Các phấn b, c, d, e, làm tương tự Bài 6: Cho n là số tự nhiên chứng minh a) 52n+1 + 2n+4+ 2n+1 chia hết cho 23 b) 11n+2 + 122n+1 chia hết cho 133 c) 5n+2 + 26.5n + 82n+1 chia hết cho 59 d) 52n+1.2n+2 + 3n+222n+1chia hết cho 38 e) 13n+2 + 142n+1 chia hết cho 183 f) 22n+1 + 32n+1 chia hết cho 5 g) 42n – 32n – 7 chia hết cho 168 (n = 1) h) Chứng minh 9n + 1 không chia hết cho 100 (n  N ) Hướng dẫn: a) Ta có: 52n+1 + 2n+4 + 2n+1 = 5.(25)n + 24.2n + 2.2n = 5.25n + 18.2n Vì 25  2 (mod 23)  25n  2n(mod 23)  5.25n + 18.2n  5.2n + 18.2n  23.2n  0 (mod 23) Vậy  đpcm h/ Ta có 100 = 4.25 Vì 9  1 (mod 4)  9n  1 (mod 4).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  9n + 1  2 (mod 4)  9n + 1 không chia hết cho 100 - Các phần còn lại làm tương tự Bài 7: Tìm số tự nhiên n sao cho: a) 23n+4+ 32n+1 chia hết cho 19 b) n.2n +1 chia hết cho 3 c) 3n + 4n + 1 chia hết cho 10 d) 22n + 2n + 1 chia hết cho 21 e) n10+ 1 chia hết cho 10 f) 20n +16n - 3n - 1 chia hết cho 323 Hướng dẫn: a: Ta có 23n+4 + 32n+1 = 24.23n+3.32n = 16.8n + 3.9n Đặt A = 16.8n + 3.9n  2n.A = 16.16n + 3.18n Vì 16  -3(mod 19)  16n+1 (-3)n+1(mod 19) 18  -1 (mod 19)  18n  (-1)n(mod 19)  3.18n  3.(-1)n(mod 19)  Ta cần tìm n sao cho 3n- 1 chia hết cho 19 Có nghĩa là tìm n sao cho 3n  1 (mod 19) Theo định lý fermat với p  P , (a,p) = 1 thì ap-1  1 (mod p) Nên ta có 319 -1  1(mod 19)  318  1 (mod 19) Vậy n có dạng n = 18m( m  N*) b) Xét n chẵn, n lẻ c) Tìm n để chia hết cho 2 và 5 d) Tìm n để chia hết cho 3 và 7 e) Xét các số dư của n khi chia cho 5 ta suy ra n  ± 2 (mod 5)  n = 5m ± 2 (m  Z) hơn nữa vì n10+ 1  2 nên n lẻ  m lẻ  m = 2k+ 1 (k  Z) Vậy n = 10k + 7 hoặc n = 10k + 3 (k  Z) f) Ta có 323 = 19.17 Xét n chẵn, n lẻ Kết quả: n chẵn.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 8: 99. 9 a) Tìm hai chữ số tận cùng của số A = 7. 1414. b) Tìm hai chữ số tận cùng của số A = 14 77. 7. 7 7 c) Chứng minh hai số 7 và 7 có hai chữ số tận cùng giống nhau 9 d) Tìm hai chữ số tận cùng của số: A = 29. 2002. 19992000. e) Tìm hai chữ số tận cùng của số: A = 1998. 19992000. f) Tìm ba chữ số tận cùng của số: A = 1998. 20032004 20012002. 20032004 20012002. Hướng dẫn: a) Ta có 72  (-1) (mod 25) 9. 9. 9 9 Vì 9  1 (mod 2)  9  1 (mod 2)  9 viết được dưới dạng: 9. 99 = 2k + 1 (k  N).  A  72k+1  7.72k  7.(-1)k(mod 25) Vậy A có dạng: A = 25.q + (-1)k 99. 9 Vì 72  (1) (mod 4)  7  1 (mod 4)  A chia cho 4 dư 1.  q + (-1)k chia cho 4 dư 1  q + (-1)k = 4m + 1  q = 4m + 1 - (-1)k  A = 25.[4m + 1 - (-1)k] + (-1)k A = 100m + 25 - 24(-1)k do k chẵn nên hai chữ số tận cùng của A là 01 - Các phần còn lại làm tương tự..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×