Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tài liệu Cấp giấy xác nhận không có quốc tịch Việt Nam đối với người đã thành niên tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.92 KB, 5 trang )

Cấp giấy xác nhận không có quốc tịch Việt Nam
đối với người đã thành niên tại cơ quan đại diện
Việt Nam ở nước ngoài
Thông tin
Lĩnh vực thống kê:Công tác lãnh sự
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện
(nếu có): Viên chức lãnh sự hoặc Phòng Lãnh sự
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
Cơ quan phối hợp (nếu có): Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao, Cục Quản lý xuất
nhập cảnh Bộ Công an (trong trường hợp phải xác minh)
Cách thức thực hiện:Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính
Thời hạn giải quyết:
- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - 60 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp phải xác minh
Đối tượng thực hiện:Cá nhân
TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
1.
Cấp giấy xác nhận không có quốc tịch
Việt Nam
35 USD
Kết quả của việc thực hiện TTHC:Giấy chứng nhận
Giấy xác nhận không có quốc tịch Việt Nam

Các bước
Tên bước Mô tả bước
1.
Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở của cơ quan đại diện
(xem danh sách các cơ quan đại diện có chức năng lãnh sự


để biết thông tin chi tiết về địa chỉ và thời gian nộp hồ sơ và
nhận kết quả)
Địa chỉ:

2.
Cơ quan đại diện xem xét hồ sơ, nếu có những điểm chưa
rõ cần xác minh thì điện về Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao

Tên bước Mô tả bước
3.
Nhận kết quả trực tiếp tại trụ sở cơ quan đại diện hoặc qua
bưu điện


Hồ sơ
Thành phần hồ sơ
1.
Đơn xin cấp Giấy xác nhận không có quốc tịch Việt Nam (theo mẫu do
Bộ Tư pháp quy định), trong đó phải nêu rõ mục đích của việc xin Giấy
xác nhận không có quốc tịch Việt Nam.

2.
Bản chụp có chứng thực Hộ chiếu hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế còn có
giá trị sử dụng của đương sự;

3.
Bản sao hoặc bản chụp có chứng thực Giấy khai sinh hoặc giấy tờ khác
chứng nhận ngày tháng năm sinh của đương sự,

Thành phần hồ sơ

4.
Giấy tờ chứng nhận về quốc tịch của cha, mẹ của đương sự; nếu giấy tờ
quy định tại điểm a và điểm b trên đây không có những thông tin đó;

5.
Bản cam kết của đương sự về việc người đó chưa được nhập quốc tịch
Việt Nam.
Những giấy tờ trên đây, nếu do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
cấp thì phải được hợp pháp hoá lãnh sự, dịch ra tiếng Việt và bản dịch
phải được cấp hợp pháp hoá lãnh sự, dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải
được chứng thực hợp pháp

Số bộ hồ sơ:
2
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
1.
Đơn xin cấp Giấy xác nhận không có quốc tịch
Việt Nam (Dùng cho cá nhân đã thành niên)
Mẫu TP/QT-1999-G.1a
Quyết định số
60/1999/QĐ-TP-Q...


Yêu cầu
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:
Không

×