Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Tuan 14Bay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.54 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 14 Thø 2/3/12/2012 Tập đọc - Kể chuyện NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ A/ Mục tiêu: -Rèn đọc đúng các từ: nhanh nhẹn, thản nhiên, lững thững, huýt sáo, ...-Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dÉn chuyện với lời các nhân vật. -Hiếu ND: Kim Đồng là một người liên lạc rất nanh trí, dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẩn đường và bảo vệ cán bộ cách mạng ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK) -Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa ( hs khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện -GDHS tinh thần dũng cảm vượt khó khi gặp khó khăn. B/ Đồ dùng dạy học: Tranh mih họa truyện trong SGK, bản đồ VN để giới thiệu vị trí tỉnh Cao Bằng. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi ba em đọc bài “Cửa Tùng“. - 3 em lên bảng đọc tiếp nối 3 đoạn - Nêu nội dung bài văn vừa đọc ? trong bài “Cửa Tùng“ và TLCH. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. - Cả lớp theo dõi. 2.Bài mới: a) Giới thiệu chủ điểm và bài học : - HS quan sát tranh chủ điểm. b) Luyện dọc Tiến hành nh những tiết học trớc .Lu ý HSY đọc câu –HSTB đọc đoạn học sinh đọc ngắt nghỉ đúng dấu câu, chú HSK nghe ,nhận xét ý ở các từ khó đọc nh Nựng, thong manh ,dÉn , s½n… c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : - Yêu cầu cả lớp đọc thầm theo và TLCH: cả lớp đọc thầm. + Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ HSYTL HSKTL gì ? + Vì sao bác cán bộ lại phải đóng vai HSTBTL một ông già Nùng? + Cách đi đường của hai bác cháu như thế nào? KL: Anh Kim Đồng đợc giao nhiệm vụ và nhËn nhiÖm vô - HS đọc thÇm các đoạn 2, 3, 4. - Yêu cầu 3HS đọc nối tiếp các đoạn 2, 3, 4, cả lớp đọc thầm lại trao đổi và TLCH: + Gặp địch không hề bối rối, bình tĩnh + Chi tiết nào cho thấy sự nhanh trí và huýt sáo báo hiệu, địch hỏi anh trả lời rất dũng cảm của anh Kim Đồng khi gặp nhanh: Đón thầy mo về cúng. Trả lời địch ? KL: Kim §ång lµ ngêi dòng c¶m mu trÝ . xong, thản nhiên gọi ông Ké đi tiếp: Già -KL: Sự nhanh trí, thông minh của Kim ơi! Ta đi thôi! Đồng khiến bọn giặc không hề nghi ngờ nên đã cho hai bác cháu đi qua. d) Luyện đọc lại : - Giáo viên đọc diễn cảm đoạn 3. - Hướng dẫn đọc đúng phân vai đoạn 3. - Mời lần lượt mỗi nhóm 3HS thi đọc đoạn 3 theo cách phân vai..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Mời 1HS đọc lại cả bài. - GV nhận xét, tuyên dương. * Kể chuyện: 1. Giáo viên nêu nhiệm vụ: Hãy dựa vào 4 tranh minh họa, kể lại toàn bộ câu chuyện “ Người liên lạc nhỏ “. 2. Hướng dẫn HS kể chuyện theo tranh: - Cho quan sát 4 tranh minh họa. - Gọi 1HS khá kể mẫu đoạn 1dựa theo tranh. - Yêu cầu từng cặp học sinh tập kể . - Mời 4 em tiếp nối nhau thi kể 4 đoạn của câu chuyện trước lớp. - Yêu cầu một em kể lại cả câu chuyện. - Nhận xét, tuyên dương những em kể hay. đ) Củng cố dặn dò : - Qua câu chuyện này, em thấy anh Kim Đồng là một thiếu niên như thế nào? - Dặn HS về nhà tập kể lại câu chuyện.. - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu. - Ba em lên phân từng vai (dẫn chuyện , Kim Đồng, bọn giặc) thi đọc đoạn 3. - 1 Học sinh đọc lại cả bài. - Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc hay nhất. - Cả lớp quan sát 4 tranh minh họa. - 1 em khá nhìn tranh minh họa kể mẫu đoạn 1 câu chuyện. - HS tập kể theo cặp. - 4 em nối tiếp kể 4 đoạn của câu chuyện. - Một em kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp. - Lớp theo dõi, bình chọn bạn kể hay nhất . - Anh Kim Đồng là 1 chiến sĩ liên lạc rất nhanh trí, thông minh, dũng cảm khi làm nhiệm vụ : dẫn đường và bảo vệ cán bộ CM.. Toán LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: - Biết so sánh các khối lượng. - Biết làm phÐp tính với số đo kối lượng và vận dụng được vào giải toán - Biết sử dụng cân đồng hồ để cân vài đồ dùng học tập - GDHS yêu thích học toán B/ Đồ dùng dạy học: Cân đồng hồ loại nhỏ. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ :Yªu cÇu HSTL 1Kg=...g 2Kg=....g - 2HS lên bảng làm bài. - Nhận xét đánh giá. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giới thiệu bài. b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu BT. - 1HS đọc yêu cầu BT, giải thích mẫu. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Cả lớp làm vào vở rồi chữa bài . - Mời 1HStr×nh bµy miÖng vµ giải thích cách thực hiện - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 :- Yêu cầu HS đọc bài tập 2. - Một học sinh nêu bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Cả lớp thực hiện vào vở. - Yêu cầu HS làm bài vào vở . - Một học sinh lên bảng trình bày bài - Mời một em lên bảng giải bài. giải, lớp bổ sung: - Nhận xét bài làm của học sinh . - Đổi vở KT bài nhau. - Yêu cầu HS đổi vở để KT bài nhau..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 3: - Hướng dẫn tương tự như bài 2. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. - Một em đọc bài tập 3. - Phân tích bài toán. - Lớp thực hiện làm bài vào vở. - Một em giải bài trên bảng, lớp bổ sung. Bài 4:Trò chơi : Dùng cân để cân vài đồ HS thực hành cân đồ dùng học tập dùng học tập - Thực hành cân hộp bút, cân hộp đồ dùng học toán, ghi lại kết quả của 2 vật c) Củng cố - Dặn dò: đó rồi TLCH : vật nào nhẹ hơn? - Cho HS thực hành cân 1 số đồ vật. - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học và làm bài tập .. ChiÒu thø 2/3/12/2012 To¸n : LuyÖn tËp vÒ gi¶i to¸n. I, Môc tiªu: Cñng cè kiÕn thøc vÒ gi¶i to¸n b»ng hai phÐp tÝnh rÌn kÜ n¨ng gi¶i to¸n b»ng hai phÐp tÝnh. II, §å dïng : B¶ng phô III, Các hoạt động dạy học : 1, Giíi thiÖu bµi : Ghi môc bµi 2, Híng dÉn häc sinh luyÖn tËp Bµi 1: B¹n Hµ mua 3 gãi kÑo vµ 2 gãi b¸nh, mçi gãi kÑo c©n nÆng 461g,gãi b¸nh c©n nÆng 123g. Hái b¹n Hµ đã mua tất cả bao nhiêu gam kẹo và bánh ? ? Bµi to¸n cho biÕt g× ? HS lµm c¸ nh©n vë ? Bµi to¸n cÇn t×m g× ? 1HS lªn b¶ng lµm ? Muốn biết Hà đã mua tất cả bao nhiêu gam kẹo và Chữa bài – chốt ý đúng b¸nh tríc tiªn em cÇn t×m g× Tæ chøc HS lµm c¸ nh©n vë – 1 HS lªn b¶ng lµm Chữa bài chốt ý đúng Bài 2:Mẹ có 2Kg đờng ,mẹ đã dùng làm bánh 600g đờng .Số đờng còn lại mẹ đem chia đều vào 7 túi . Hỏi mỗi túi có bao nhiêu gam đờng ? HS lµm c¸ nh©n vë ? Bµi to¸n cho biÕt g× ? 1HS lªn b¶ng lµm ? Bµi to¸n cÇn t×m g× ? Chữa bài – chốt ý đúng ? Muốn biết mỗi túi có bao nhiêu gam đờng trớc tiên em cÇn t×m g× Tæ chøc HS lµm c¸ nh©n vë – 1 HS lªn b¶ng lµm Chữa bài chốt ý đúng Bµi 3( HSK)Mét phÐp chia cã sè chia lµ 43, th¬ng lµ 6, sè d lµ sè d lín nhÊt cã thÓ cã trong phÐp chia nµy .T×m HSK lµm c¸ nh©n vë sè bÞ chia ? 1HS Klªn b¶ng lµm HDHS lµm :- Sè d lín nhÊt trong phÐp chia lµ ... Chữa bài – chốt ý đúng Lập thành biểu thức tìm X để giải Chữa bài – chốt ý đúng *, Cñng cè dÆn dß : -NhËn xÐt giê häc - ChuÈn bÞ bµi sau Đạo đức QUAN TÂM GIÚP ĐỠ HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG (tiết 1) A/ Mục tiêu: - Nêu được một số việc làm thể hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giêng- Biết quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giêng bằng những việc làm phù hợp với khả năng. - GDHS hiểu được ý nghĩa của việc quan tâm , giúp đỡ hàng xóm láng giềng B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa truyện "Chị Thủy của em". - Vở bài tập..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C/ Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - Lớp lắng nghe 2/ Bài mới: - Giới thiệu bài. * HĐ1: Phân tích truyện "Chị Thủy của em - Kể chuyện "Chị Thủy của em" +Trong câu chuyện có những nhân vật nào? - Quan sát tranh và nghe GV kể chuyện. +Vì sao bé Viên lại cần sự quan tâm của Thủy? + Có chị Thủy, bé Viên. +Thủy đã làm gì để bé Viên chơi vui ở nhà? + Vì mẹ đi vắng ... +Vì sao mẹ của bé Viên lại thầm cảm ơn + Làm chong chóng, Thủy giả làm cô Thủy? giáo dạy cho Viên học. + Em biết được điều gì qua câu chuyện + Vì Thủy đã giúp đỡ trông giữ bé Viên. trên? + Cần phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm + Vì sao phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng. láng giềng? + Vì ai cũng có lúc gặp khó khăn, hoạn - Kết luận: SGV. nạn. Những lúc đó rất cần sự cảm thông, * Hoạt động 2: Đặt tên tranh giúp đỡ của những người xung quanh. - Chia lớp thành 4 nhóm. - Yêu cầu mỗi nhóm thảo luận về nội dung 1 tranh và đặt tên cho tranh. - Mời đại diện từng nhóm trình bày kết quả thảo luận. - KL: Các việc làm của các bạn nhỏ trong tranh 1, 3 và 4 là quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng. Còn ở tranh 2 là làm ồn - Thảo luận theo nhóm. ảnh hưởng đến hàng xóm láng giềng. * Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến. - Đại diện từng nhóm trình bày kết quả - Gọi HS nêu Yêu cầu BT3 - VBT. thảo luận, các nhóm khác bổ sung. - Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm, bày tỏ thái độ của mình đối với các quan niệm có - 2 em nêu cầu BT3. liên quan đến bài học. - Thảo luận nhóm và làm BT. - Giải thích về ý nghĩa các câu tục ngữ. - Mời đại diện từng nhóm trình bày kết quả. - KL: Các ý a, c, d là đúng : ý b là sai. - Đại diện từng nhóm bày tỏ ý kiến của * Hướng dẫn thực hành: nhóm mình đối với các quan niệm liên - Thực hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm quan đến bài học. Các nhóm khác nhận láng giềng bằng những việc làm phù hợp xét bổ sung. với khả năng H§TT: Rung chu«ng vµng Thø 3/23/11/2011. Toán. BẢNG CHIA 9. A/ Mục tiêu: Bước đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong giải toán có lời văn ( có một phép chia 9 ). - GDHS yêu thích học toán. B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, bộ đồ dùng dạy toán.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1.Bài cũ : - Gọi HS tr×nh bµy bµi tËp 3 ë vë bµi tËp - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác: * Hướng dẫn Lập bảng chia 9: + Để lập được bảng chia 9, em cần dựa vào đâu? - Gọi HS đọc bảng nhân 9. - Yêu cầu HS dựa vào bảng nhân 9 tự lập bảng chia 9 theo cặp. - Mời 1 số cặp nêu kết quả thảo luận. GV ghi bảng: 9:9=1 18 : 9 = 2 27 : 9 = 3 ...... - Tổ chức cho HS ghi nhớ bảng chia 9. c) Luyện tập: Bài 1: - Yêu cầu nêu bài tập 1. - Yêu cầu HS tự làm vào vở. - Gọi học sinh nêu miệng kết quả. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2: - Yêu cầu học sinh nêu đề bài. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Mời HS tr×nh bµy miÖng - Yêu cầu từng cặp HS đổi vở để KT bài nhau. Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài tập 3. - Yêu cầu đọc thầm và tìm cách giải. - Mời 1 học sinh lên bảng giải. - Nhận xét , chốt lại lời giải đúng. Bài 4: - Hướng dẫn tương tự như BT3. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - ChÊm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. d) Củng cố - Dặn dò: - Yêu cầu đọc lại bảng chia 9.. - Dặn về nhà học và làm bài tập.. Chính tả. Nghe –viÕt. Hoạt động của trò - 1HS tr×nh bµy - Lớp theo dõi, nhận xét.. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. + Dựa vào bảng nhân 9. - 2HS đọc bảng nhân 9. - HS làm việc theo cặp - lập chia 9. - 1 số cặp nêu kết quả làm việc, các nhóm khác bổ sung để hoàn thiện bảng chia 9. - Cả lớp HTL bảng chia 9. - 1HS nêu yêu cầu BT: Tính nhẩm. - tự làm bài vào vở. - 3 em nêu miệng kết quả, lớp bổ sung. - 1HS nêu cầu BT, cả lớp đọc thầm. - Tự làm bài vào vở. - Đổi vở KT bài nhau. Chữa bài: - Một em đọc đề bài 3. - Cả lớp phân tích bài toán rồi làm vào vào vở. - 1HS lên bảng trình bày bài giải, lớp bổ sung: - 2HS đọc bài toán. - Nêu điều bài toán cho biết và điều bài toán hỏi.- Tự làm bài vào vở. - 1HS lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét chữa bài. - Đọc lại bảng chia 9.. NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ. A/ Mục tiêu: Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng các BT điền từ có vần ay / ây (BT 2). - Làm đúng bài tập 3 a /b .-GDHS rèn chữ viết đúng đẹp, biết gữi vở sạch..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> B/ Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ BT1. 3 băng giấy viết nội dung bài tập 3b. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - 2HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng - Yêu cầu học sinh viết bảng con một số con các từ: Huýt sáo, suýt ngã, hít thở, tiếng dễ sai ở bài trước. nghỉ ngơi, vẻ mặt. - Nhận xét đánh gía 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe viết : - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. * Hướng dẫn chuẩn bị : - Giáo viên đọc đoạn chính tả một lượt. - Một học sinh đọc lại bài. - Gọi 1HS đọc lại bài . + Đức Thanh, Kim Đồng, Hà Quảng, + Trong đoạn văn vừa đọc có những tên Nùng. riêng nào? + Câu "Nào, bác cháu ta lên đường!" - là + Câu nào trong đoạn văn là lời của nhân lời của ông Ké, được viết sau dấu hai vật? Lời đó được viết như thế nào? chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng. + Những chữ nào trong đoạn văn cần viết + Viết hoa các chữ đầu dòng, đầu câu, hoa ? tên riêng. - Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn và - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực luyện viết các tiếng khó: chờ sẵn, nhanh hiện viết vào bảng con. nhẹn, lững thững, ... - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. * Đọc cho học sinh viết vào vở. * Chấm, chữa bài. c/ Hướng dẫn làm bài tập - Học sinh làm bài vào VBT. Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập 2. - Hai học sinh lên bảng thi làm bài . - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập . - Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét, bình - Gọi 2 em đại diện cho hai dãy lên bảng chọn bạn làm đúng, nhanh. thi làm đúng, làm nhanh. - 2HS đọc lại từng cặp từ theo lời giải - Nhận xét bài làm học sinh, chốt lại lời đúng. giải đúng. - Lớp chữa bài vào vở bài tập: - Hai em nêu yêu cầu bài tập.- Thực hiện Bài 3 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài làm bài vào vở. tập 3b. - Lớp chia nhóm cử ra mỗi nhóm 3 bạn - Yêu cầu các nhóm làm vào vở. để thi tiếp sức trên bảng. - Yêu cầu mỗi nhóm cử 3 em thi tiếp sức. - 5 – 6 em đọc lại kết quả trên bảng. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Lời giải đúng bài 3b: - Gọi 6 em đọc lại đoạn văn đã điền hoàn - Cả lớp chữa bài vào vở .- 2 em nhắc lại chỉnh. các yêu cầu khi viết chính tả. d) Củng cố - Dặn dò:- Nhận xét đánh giá tiết học. ChiÒu thø 3/4/12/2012 To¸n : LuyÖn tËp b¶ng chia 9. I,Mục tiêu : Tiếp tục rèn kĩ năng đọc thuộc bảng chia 9,Rèn kĩ năng thực hiện nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số và giải toán liên quan đến bảng chia 9. II, §å dïng : B¶ng phô III, Các hoạt động dạy học : 1, Giíi thiÖu bµi : Ghi môc bµi.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2, HDHS tiếp tục đọc thuộc bảng chia 9 Tổ chức HS đọc trong nhóm 2- Thi đọc trớc lớp NhËn xÐt –tuyªn d¬ng Bµi 1:§Æt tÝnh råi tÝnh 13x9 20 x9 120 x9 103 x9 HS lµm c¸ nh©n b¶ng con Chữa bài – Chốt ý đúng KL: Chú ý đến trờng hợp có nhớ lên hàng trên . Bµi 2:Nhµ b¸c Hµ cã 45 con gµ ,sè gµ cña nhµ b¸c An nhiÒu gÊp 9 lÇn sè gµ nhµ b¸c Hµ .Hái a, C¶ hai b¸c cã bao nhiªu con gµ? (HSK)b ,Tổng số gà của cả hai bác đem chia đều vµo 9 chuång . Hái mçi chuång cã bao nhiªu con gµ ? HDHS t×m hiÓu bµi to¸n PhÇn a: bµi to¸n thuéc d¹ng to¸n g× ? PhÇn b: Muèn biÕt mçi chuång cã mÊy con gµ tríc tiªn em cÇn t×m g× ? Chữa bài – Chốt ý đúng Cñng cè : NhËn xÐt tiÕt häc ChuÈn bÞ bµi sau. TẬP ĐỌC:. HS lµm c¸ nh©n b¶ng con 1HS lªn b¶ng lµm Ch÷a bµi. HS lµm c¸ nh©n vë 1 HS lªn b¶ng lµm Ch÷a bµi. MỘT TRƯỜNG TIỂU HỌC Ở VÙNG CAO. I. Mục tiêu:1. Đọc thành tiếng: - Đọc đúng các từ, tiếng khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: Sủng Thài, lặn lội, Sùng Tờ Dìn, Uỷ ban xã. - Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. - Đọc trôi chảy được toàn bài, biết phân biệt lời kể chuyện và lời kể của nhân vật. 2. Đọc hiểu:- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: Sủng Thài, trường nội trú, cải thiện,.... - Biết một số điều về cuộc sống của các bạn học sinh miền núi: tuy còn nhiều vất vả, khó khăn nhưng các bạn rất yêu trường, yêu lớp của mình. - Biết giới thiệu về trường mình, từ đó thêm yêu trường, yêu lớp. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu học sinh thuộc lòng và trả lời - 3 học sinh lên bảng thực hiện yêu cầu câu hỏi về nội dung bài tập đọc: Nhớ Việt Bắc. 2.Dạy học bài mới A, Giới thiệu bài: - Ghi tên bài lên - Đọc: Một trường ở vùng cao và trả bảng lời: Vùng cao là vùng núi B. Luyện đọc: TiÕn hµnh nh nh÷ng tiÕt học trớc : Lu ý học sinh đọc ngắt nghỉ đúng dấu câu ,chú ý ngắt ở các câu văn HSY đọc câu HSTB đọc đoạn dµi sau: HSK nghe nhận xét và đọc toàn bài Hội đồng giáo viên đang họp/ nên em Sùng Tờ Dìn,/ liên đội trưởng,/ dẫn chúng tôi đi thăm trường.// - Cứ sáng thứ hai,/ chúng em lại đến trường/ cùng với gạo ăn một tuần,/ chiều thứ bảy lại về nhà.// Nhà ai.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> nghèo/ thì Uỷ ban xã giúp gạo.// C, Hướng dẫn tìm hiểu bài §oạn 1 - Ai là người dẫn khách đi thăm trường? §o¹n 2: - Bạn Dìn giới thiệu những gì về trường mình ? * Giáo viên gợi ý: Bạn Sùng Tờ Dìn đã đưa khách đi thăm những nơi nào của trường ? Bạn kể những gì cho khách nghe về nếp sinh hoạt của học sinh về thầy cô trong trường ? * Giáo viên giảng thêm: Ở vùng cao, mọi người sống rất thưa thớt, đời sống còn nhiều khó khăn. Các bạn học sinh phải đi học rất xa, có khi đi cả ngày đường mới đến trường, vì thế các trường ở vùng cao thường là trường nội trú, học sinh đến trường học và ăn, ngủ, nghỉ sinh hoạt tại trường, một tuần, hoặc một tháng,…mới về một lần. - Khi nghe Sùng Tờ Dìn giới thiệu về trường, về nếp sinh hoạt của học sinh trong trường, người khách đã hỏi em về điều gì ? - Khi đó, Dìn trả lời thế nào ? - Tình cảm của Dìn đối với trường như thế nào ? Nhờ đâu em biết điều đó ? ( gợi ý: Khi giới thiệu về trường, Dìn có thái độ như thế nào ? Mỗi thứ bảy được về nhà, Dìn lại mong điều gì ? ) KL: KÕt luËn bµi nh môc tiªu - Em có yêu trường mình không ? Hãy giới thiệu vài nét về trường em. + Định hướng: Trường em tên là gì ? Trong trường có các phòng nào ? Hằng ngày, khi đến trường em được tham gia những hoạt động nào ? Tình cảm của em đối với trường ?..... 2.4 Luyện đọc lại bài: - Yêu cầu học sinh tự chọn một đoạn trong bài và luyện đọc lại đoạn đó. - Gọi 3 – 4 học sinh đọc đoạn mình chọn trước lớp, sau khi đọc giải thích rõ vì sao em chọn đọc đoạn đó.. - 1 học sinh đọc, cả lớp cùng theo dõi trong SGK. - Bạn Sùng Tờ Dìn, liên đội trưởng dẫn khách đi thăm trường. - Học sinh đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi: Bạn Sùng Tờ Dìn giới thiệu HSTBTL- HSK bæ sung. - Người khách hỏi: Đi học cả tuần, Dìn có nhớ nhà không ? HSYTL HSTBTL - 3 -4 học sinh giới thiệu trước lớp. Cả lớp nghe và nhận xét.. Hs thi ®ua giíi thiÖu. - Học sinh tự luyện đọc - 3 – 4 học sinh trình bày, cả lớp theo dõi và nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Nhận xét và cho điểm học sinh 3. Củng cố - dặn dò: * Hỏi: Câu chuyện cho em biết điều gì về cuộc sống của các bạn học sinh - Cuộc sống khó khăn nhưng các bạn vùng cao ? rất yêu trường, yêu lớp. * Nhận xét tiết học * Bài sau: Hũ bạc của người cha. GDNGLL: Trß ch¬i d©n gian- Tæng vÖ sinh Thø 4/5/12/2012 C« Ph¬ng , c« Thiªn d¹y Thø 5/6/12/2012 Toán CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ A/ Mục tiêu: - Biết đặc tính và tính chia số có hai chữ số co số có một chữ số ( chia hết và chia có dư ) - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài toán có liên quan đến phép chia. - GDHS yêu thích học toán. B/ Đồ dùng dạy học: B¶ng con C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi HS lên bảng làm BT 63:3 - Hai học sinh lên bảng làm bài . - Nhận xét đánh giá. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giới thiệu bài. b) Khai thác : * Ghi lên bảng phép tính 72 : 3 = ? . - Tự thực hiện phép chia. - Yêu cầu học sinh thực hiện chia. - 1HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ - Mời 1HS lên bảng thực hiện. sung. - GV ghi bảng như SGK. 72 3 12 24 0 * Nêu và ghi lên bảng: 65 : 2 = ? - Hai học sinh nhắc lại cách chia. - Yêu cầu HS tự thực hiện phép chia. - Lớp tự làm vào nháp. - Gọi HS nêu cách thực hiện, cả lớp nhận - 1 em lên bảng thực hiện phép tính. xét bổ sung. - Gọi HS nêu cách thực hiện phép chia, cả - GV ghi bảng như SGK. lớp nhận xét bổ sung. - Cho HS nhắc lại cách thực hiện phép chia. c) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Cả lớp thực hiện làm vào vở . - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Hai em thực hiện trên bảng, lớp bổ sung. - Yêu cầu 2 em lên bảng làm bài. - Đổi chéo vở để KT bài nhau. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa bài - Cho HS đổi vở để KT bài nhau. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài . - Một học sinh nêu yêu cầu bài..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Yêu cầu cả lớp tự làm bài . - Gọi một em lên bảng giải bài. - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài 3. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi một học sinh lên bảng giải - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. d) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học và làm bài tập.. To¸n :. -.Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở - Một học sinh lên bảng thực hiện, lớp nhận xét bổ sung. - Một em đọc bài toán. - nêu điều bài toán cho biết và bài toán hỏi. - Cả lớp làm vào vào vở. - Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét chữa bài. - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học.. LuyÖn tËp nh©n ,chia sè cã 2 ch÷ sè cho ( víi ) sè cã 1 ch÷ sè. I, Môc tiªu: -Cñng cè vµ rÌn kÜ n¨ng nh©n , chia sè cã 2 ch÷ sè cho (víi ) sè cã 1 ch÷ số và giải toán liên quan đến phép nhân ,chia II, §å dïng : b¶ng phô III, Các hoạt động dạy học : 1, Giíi thiÖu bµi : Ghi môc bµi 2,Cñng cè kiÕn thøc : ? Khi thực hiện nhân , chia số có 2 chữ số cho (với ) số có 1 chữ số em cần lu ỹ đều gì ? NhËn xÐt – Tuyªn d¬ng 3, LuyÖn tËp HS lµm c¸ nh©n b¶ng con Bµi 1: §Æt tÝnh råi tÝnh 1HS lªn b¶ng lµm 370x2 109x8 67:3 78:2 Ch÷a bµi Tæ chøc cho HS lµm c¸ nh©n b¶ng con 1HS lên bảng làm – Chữa bài chốt ý đúng KL: C¸ch tÝnh nh©n ,chia sè cã 2 ch÷ sè cho víi sè cã 1 ch÷ sè . Bài 2: Buổi sáng bán đợc 103m vải, buổi chiều bán đợc gáp đôi số vải buổi sáng .Hỏi cả hai buổi bán đợc HS lµm c¸ nh©n vë bao nhiªu mÐt v¶i ? 1 HS lªn b¶ng lµm ?Bµi to¸n trªn thuéc d¹ng to¸n g× ? Ch÷a bµi ?Nêu cách giải của dạng toán đó ? 1 HS lªn b¶ng lµm – Ch÷a bµi KL: C¸ch gi¶i d¹ng to¸n gÊp sè lÇn Bµi 3: Tuæi anh 68, tuæi em b»ng 1/2 tuæi anh .Hái c¶ hai anh em cã bao nhiªu tuæi . HSK: Hái c¸ch ®©y 3 n¨m em bao nhiªu tuæi ? TiÕn hµnh t¬ng tù nh bµi tËp 2 Tæ chøc cho HSTB lµm phÇn a ?Bµi to¸n trªn thuéc d¹ng to¸n g× ? ?Nêu cách giải của dạng toán đó ? Hsk đọc đề HDHSK làm ý cuối bài Chữa bài –Chốt ý đúng HSK nắm yêu cầu đề bài Bài 4(HSK) Năn nay bà 64tuổi ,tuổi bà gấp đôi tuổi HSK lµm bµi mÑ,tuæi mÑ gÊp 4 lÇn tuæi Minh.Hái n¨m nay Minh mÊy tuæi ? ? Bµi to¸n cho biÕt g× ? ?Bµi to¸n cÇn t×m g× ? Lu ý: Cần vẽ sơ đồ để giải *, Cñng cè dÆn dß : NhËn xÐt giê häc ChuÈn bÞ bµi sau. LuyÖn tõ vµ c©u:. ÔN TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM ÔN TẬP CÂU "AI THẾ NÀO?".

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A/ Mục tiêu: Tìm được các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ (BT1 ) - Xác định được các sự vật so sánh với nhau về những đặc điểm nào (BT2) - Tìm đúng bộ phân trong câu trả lời câu7 hỏi Ai ( con gì, cái gì )? Thế nào? (bt3) - GDHS yêu thích học tiếng việt. . B/ Đồ dùng dạy học:- Bảng lớp viết sẵn bài tập 1. C/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - 2 em lên bảng làm bài tập 1 và 3, - Yêu cầu HS làm lại bài tập 1 và 3 tiết trước. mỗi em làm một bài . - Nhận xét, ghi điểm. - lớp theo dõi, nhận xét. 2.Bài mới:a) Giới thiệu bài: - Cả lớp theo dõi giáo viên giới thiệu b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập: bài. Bài 1: -Yêu cầu một em đọc nội dung bài - Một em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập1. tập1. - Mời một em đọc lại 6 dòng thơ trong bài Vẽ - Một em đọc lại 6 dòng thơ của bài quê hương. Vẽ quê hương. - Hướng dẫn nắm được yêu cầu của bài: - Cả lớp đọc thầm bài tập. + Tre và lúa ở dòng thơ 2 có đặc điểm gì ? + Tre xanh , lúa xanh + Sông Máng ở dòng thơ 3và 4 có đặc điểm + xanh mát , xanh ngắt gì ? + Trời bát ngát , xanh ngắt . + Trời mây mùa thu có đặc điểm gì? - Cả lớp làm bài vào VBT. - GV gạch dưới các từ chỉ đặc điểm. - Gọi 1HS nhắc lại các từ chỉ đặc điểm của sự vật trong đoạn thơ. - KL: Các từ xanh, xanh mát, xanh ngắt, bát ngát là các từ chỉ đặc điểm của tre, lúa, sông máng, trời mây, mùa thu.. Bài 2 : - Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập - Một học sinh đọc bài tập 2 . 2.- Yêu cầu cả lớp đọc thầm. - Lớp theo dõi và đọc thầm theo . - Yêu cầu trao đổi thảo luận theo nhóm . - Cả lớp hoàn thành bài tập . - Mời hai em đại diện lên bảng điền vào bảng - Đại diện hai nhóm lên bảng thi điền kẻ sẵn. nhanh , điền đúng vào bảng kẻ sẵn. - Mời một em đọc lại các từ sau khi đã điền - Hai em đọc lại các từ vừa điền. So sánh Sự vật B xong.- Giáo viên và học sinh cả lớp theo dõi Sự vật A Tiếng suối trong tiếng hát nhận xét. Ông - bà hiền hạt gạo Giọt nước vàng mật ong Bài 3: - Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 3, - 2 em đọc nội dung bài tập 3. - HS làm bài cá nhân vào VBT: gạch cả lớp đọc thầm. chân đúng vào các bộ phận các câu - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập. - Mời 3 em lên bảng gạch chân đúng vào bộ trả lời câu hỏi Ai ( con gì, cái gì?) và phận trả lời trong câu hỏi vào các tờ giấy dán gạch hai gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Thế nào ? trên bảng. - Yêu cầu đọc nối tiếp đọan văn nói rõ dấu - 1HS làm bài trên bảng lớp. - Cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung. câu được điền. - HS chữa bài trpng vở (nếu sai). - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng. - Hai học sinh nhắc lại nội dung bài. c) Củng cố - Dặn dò.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học. - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.. Tập viết. ÔN CHỮ HOA K. A/ Mục tiêu: Viết đúng chữ hoa K, tên riêng và câu ứng dụng - GSHS rèn chữ viết đúng đẹp, biết gữi vở sạch . B/ Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ viết hoa K. Tên riêng Yết Kiêu và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li. C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh. - Hai học sinh lên bảng viết : Ông Ích - Yêu cầu HS nhắc lại từ và câu ứng dụng Khiêm , Ít . đã học ở bài trước. - Lớp viết vào bảng con. - Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới:a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu. b)Hướng dẫn viết trên bảng con * Luyện viết chữ hoa : - Yêu cầu tìm các chữ hoa có trong bài. - Các chữ hoa có ở trong bài: Y, K. - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết - Theo dõi giáo viên viết mẫu. từng chữ. - Yêu cầu học sinh tập viết vào bảng con - Lớp thực hiện viết vào bảng con. các chữ vừa nêu. * Học sinh viết từ ứng dụng ( tên riêng): - Một học sinh đọc từ ứng dụng: Yết - Yêu cầu đọc từ ứng dụng. Kiêu. - Giới thiệu: Yết Kiêu là một ông tướng - Lắng nghe để hiểu thêm về một vị tài thời nhà Trần. Ông có tài bơi lặn dưới tướng thời Trần nổi tiếng của đất nước nước nên đã đục thủng nhiều thuyền của ta . giặc. - Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con. - Yêu cầu HS tập viết trên bảng con. * Luyện viết câu ứng dụng: - 1HS đọc câu ứng dụng: - Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng. Khi đói cùng chung một dạ,/ Khi rét cùng chung một lòn . + Câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì? + Khuyên chúng ta phải đoàn kết, giúp - Yêu cầu HS tập viết trên bảng con chữ: đỡ nhau trong gian khổ, khó khăn. Càng Khi khó khăn, thiếu thốn thì càng phải đoàn kết, giúp đỡ nhau. - Lớp luyện viết chữ Khi vào bảng con. c) Hướng dẫn viết vào vở : - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng - Nêu yêu cầu viết chữ K một dòng cỡ dẫn của giáo viên. nhỏ - Chữ Y và Kh : 1 dòng . - Viết tên riêng Yết Kiêu 2 dòng cỡ nhỏ . - Viết câu tục ngữ 2 lần. - Nhắc lại cách viết học chữ K. - Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết , cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu. d/ Chấm chữa bài.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> đ/ Củng cố - Dặn dò: - Về nhà luyện viết phần bài ở nhà.. Thø 6/7/12/2012 Toán CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (T) A/ Mục tiêu: Biết đặc tính và tính chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số ( chia có dư ở các lượt chia ). - Biết giải toán có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vuông. - GDHS yêu thích học toán. B/ Đồ dùng dạy học: C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi 3HS lên bảng làm BT: Đặt tính rồi - 3HS lên bảng làm bài. tính : - Cả lớp theo dõi, nhận xét. 49 : 2 77 : 5 72 : 3. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giới thiệu bài. b) Khai thác : - Ghi phép tính 78 : 4 lên bảng . - Cả lớp thực hiện vào nháp. - Mời một em thực hiện đặt tính và tính. - 1 em lên bảng làm tính, lớp bổ sung. - Gọi HS nêu cách thực hiện phép tính. 78 4 - GV nhận xét chốt lại ý đúng. 38 19 KL: Chia tõ tr¸i sang ph¶i,sau mçi lÇn 2 chia sè d lu«n bÐ h¬n sè chia . - Hai học sinh nhắc lại cách chia . c) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Một học sinh nêu yêu cầu đề bài . - Yêu cầu 2 em lên bảng tự tính kết quả. - Cả lớp thực hiện làm vào vở nháp. -Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự - 1 em thực hiện trên bảng, lớp nhận xét chữa bài. bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài . - Một học sinh nêu yêu cầu bài - Yêu cầu cả lớp tự làm bài . - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Gọi một em lên bảng giải bài. - Một em lên bảng thực hiện, lớp chữa bài. - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 4 - Gọi học sinh đọc bài 4 - Một em đọc đề bài 4. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm - Cả lớp tham gia chơi. - Trò chơi xếp hình cả lớp thi xếp hình. - học sinh lên bảng thi xếp hình : - Gọi 5 học sinh lên bảng thi xếp hình . - Giáo viên nhận xét đánh giá. d) Củng cố - Dặn dò: - Mời 2HS lên bảng thi tính nhanh: 54 : 3 90 : 4 2 em lên thi làm bài nhanh. - Dặn về nhà xem lại các BT đã làm. Chính tả NHỚ VIỆT BẮC A/ Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức thơ lục bát.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Làm đúng các BT diền tiếng có vần au / âu ( bt2 ).Làm đúng ( bt3 ) - GDHS rèn chữ viết đúng đẹp, biết gữi vở sạch B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ lớp viết hai lần bài tập 2. - 2 băng giấy để viết nội dung các câu tục ngữ ở bài tập 3 . C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Mời 3 học sinh lên bảng viết 3 từ có - Ba em lên bảng viết làm bài. vần ay và 2 từ có âm giữa vần i / iê . - Cả lớp viết vào bảng con . - Nhận xét đánh giá . 2.Bài mới:a) Giới thiệu bài - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. b) Hướng dẫn nghe- viết : * Hướng dẫn chuẩn bị : - Đọc mẫu 3 khổ thơ đầu trong bài . - Gọi một em đọc lại . - Một học sinh đọc lại bài . Cả lớp theo dõi bạn đọc . + Bài chính tả có mấy câu thơ ? + Bài chính tả có 5 câu thơ - 10 dòng. + Đây là thế thơ gì ? + Là thể thơ lục bát. + Cách trình bày trong vở như thế nào? + Câu 6 chữ cách lề 2 ô, câu 8 cách lề 1 ô. + Những từ nào trong bài chính tả cần + Chữ cái đầu dòng thơ, tên riêng Việt viết hoa ? Bắc. - Yêu cầu HS tập viết các tiếng khó trên - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực bảng con. hiện viết vào bảng con. * GV đọc cho HS viết bài vào vở. - Cả lớp nghe - viết bài vào vở. * Chấm, chữa bài. - Dò bài, chữa lỗi. c/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : - Gọi một em đọc yêu cầu của - 1 em nêu yêu cầu BT. bài. - Giúp học sinh hiểu yêu cầu. - Cả lớp cùng thực hiện vào vở. - HS làm bài cá nhân. - Mời 2 nhóm, mỗi nhóm cử 3 em lên - 2 nhóm lên thi làm bài, cả lớp theo dõi, bảng nối tiếp nhau thi làm bài (mỗi em bổ sung. viết 1 dòng). - 5 - 7 em đọc lại kết quả. - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng. - HS chữa bài vào VBT theo lời giải - Mời 5 – 7 em đọc lại kết quả. đúng: Bài 3 : - Một em nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu của bài - HS làm bài vào VBT. tập .- Yêu cầu lớp làm bài vào VBT. - 3 nhóm thảo luận và cử người lên chơi - Chia bảng lớp thành 3 phần. tiếp sức. - Mời 3 nhóm mỗi nhóm 4 em đại diện - Cả lớp theo dõi, bình chọn nhóm thắng nhóm lên chơi trò chơi thi tiếp sức. cuộc. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Chữa bài theo lời giải đúng - Gọi 1 số HS đọc lại kết quả trên bảng. * Tiên học lễ , hậu học văn / Kiến tha lâu d) Củng cố - Dặn dò: đầy tổ . - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà đọc lại BT2 và 3b. Tập làm văn.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TÔI CŨNG NHƯ BÁC - GIỚI THIỆU HOẠT ĐỘNG. A/ Mục tiêu: Bước đầu biết giới thiệu một cách đơn giản ( theo gợi ý ) về các bạn trong tổ của mình với người khác - GDHS yêu thích học tiếng việt. B/ Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ chép gợi ý của BT2. C/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS đọc lại bức thư viết gửi bạn - 3 em đọc thư của mình viết cho bạn miền khác. miền khác. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới:a/ Giới thiệu bài : - Lắng nghe. b/ Hướng dẫn làm bài tập : Bài tập 1 : .- Một học sinh đọc đề bài tập 2. - Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu BT. - Cả lớp đọc yêu cầu và câu hỏi gợi ý. - Yêu cầu học sinh đọc các câu hỏi gợi ý. - Theo dõi GV hướng dẫn. - Hướng dẫn HS cách giới thiệu. - 2 em giới thiệu mẫu. + Tổ em gồm những bạn nào? Các bạn là - Các tổ làm việc - từng em tập giới người dân tộc nào? thiệu. + Mỗi bạn có đặc điểm gì hay? + Tháng vừa qua, các bạn làm được những - Đại diện các tổ thi giới thiệu về tổ của việc gì tốt? mình trước lớp. - Mời 2HS giỏi làm mẫu. - Lớp theo dõi, bình chọn bạn giới thiệu - Yêu cầu HS làm việc theo tổ. hay nhất. - Mời đại diện các tổ thi đua giới thiệu về tổ mình trước lớp. - Theo dõi nhận xét, ghi điểm. Bài 2: Viết đoạn văn ngắn kể về hoạt động cña tæ em. 1HSđọc yêu cầu bài tập ? Bµi tËp yªu cÇu em lµm g× ? n¾m yªu cÇu bµi tËp Lu ý : Trong t©m cña bµi tËp nµy lµ giíi HS HS bµi vµo vë thiÖu c¸c thµnh viªn trong tæ ,c¸c thµnh viªn HS viÕt tr×nh bµy tríc líp –HS kh¸c nhËn đó có đặc điểm gì nổi bật .Tiếp tục kể các xét hoạt động thi đua của tổ em.Chú ý đến chÊm c©u chÝnh x¸c . c) Củng cố - Dặn dò: - Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung - Hai đến ba em nhắc lại nội dung bài - Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau . học. ChiÒu Thø 6/ 7/12/2012. To¸n : LuyÖn tËpchia sã cã 2 ch÷ sè cho sè cã 1 ch÷ sè I, Môc tiªu : RÌn kÜ n¨ng thùc hiÖn phÐp chia sè cã 2 ch÷ sè cho sè cã 1 ch÷ sè .RÌn kĩ năng giải toán liên quan đến phép chia. II, §å dïng : B¶ng con III, Các hoạt động dạy học 1, Giíi thiÖu bµi : ghi môc bµi 2 Cñng cè kiÕn thøc : Tố chức HS đọc bảng chí 5, 6,7 ,8 ,9 Nhận xét chốt ý đúng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3 , Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp : Bài 1 đặt tính rồi tính : 46:2 88:8 78:6 99:9 84:4 89:8 NhËn xÐt ch÷a bµi KL: Thực hiện từ trái sang phải ,chú ý đến c¸c lÇn chia ,sè d lu«n bÐ h¬n sè chia sau mçi lÇn chia Bµi 2 :Nhµ b¸c Lan nu«i 75 con gµ ,b¸c lan đã bán đi 1/5 số con gà đó .Hỏi bác Lan còn l¹i bao nhiªu con gµ ? ? Bµi to¸n cho biÕt g× ? ? Bµi to¸n hái em ®iÒu g× ? ? Bµi to¸n nµy thuéc d¹ng to¸n g× ? Chữa bài Chốt ý đúng Bµi 3 :T×m x X x7=35 X x 5= 45 X x 2 = 48-36 ? Nªu c¸ch t×m x trong c¸c trêng hîp trªn ? NhËn xÐt –ch÷ a bµi KL: §èi víi bµi c em cÇn ®a vÒ d¹ng t×m x cơ bản để làm . Bµi 4 (HSK): T×m sè cã 3 ch÷ sè ,cã ch÷ sè hµng tr¨m lµ 3 ,biÕt r»ng nÕu xo¸ ch÷ sè hàng trăn là 3 thì số đó giảm đi 5 lần ? HD: Nếu xoá chữ số hàng trăm thì số đó giảm đI bao nhiêu đơn vị ? -Dựa vào đó em vẽ sơ đồ để giải ? Ch÷a bµi *, Cñng cè dÆn dß : NhËn xÐt giê häc ChuÈn bÞ bµi sau. LuyÖn tõ vµ c©u:. HS đọc yêu cầu bài tập HS lµm b¶ng con Ch÷a bµi. 1HS đọc đề toán HSTL HS lµm c¸ nh©n vë 1 HS lªn b¶ng lµm Ch÷a bµi TiÕn hµnh nh bµi tËp 2. HSK đọc đề toán HSK n¾m yªu cÇu bµi tËp HSK lµm c¸ nh©n vë Ch÷a bµi. Luyện tập từ chỉ đặc điểm- so sánh. I, Mục tiêu: Củng cố kiến thức về từ chỉ đặc điểm ,so sánh Rèn kĩ năng xác định từ chỉ đặc điểm ,so sánh có trong đoạn thơ, văn. II,§å dïng : B¶ng phô III, Các hoạt động dạy học : 1, Giíi thiÖu bµi : Ghi môc bµi 2, HDHS lµm bµi tËp Bài 1: Gạch dới những từ ngữ chỉ đặc điêm trong ®o¹n th¬ sau(VLTV) ? Những từ nào đợc xếp voà nhóm từ chỉ đặc ®iÓm? Lu ý: từ chỉ tính chất ,màu sắc , kích thớc ,..đợc gọi là từ chỉ đặc điểm. Bài 2:Trong các câu dới đây,các sự vật đợc so sánh với nhauvề những đặc điểm nào ?Gạch dới các từ ngữ chỉ đặc điểm đó (VLTV) HDHS :- Xác định sự vật - Sự vật đó so sánh với nhau về đặc điểm nào Tæ chøc HS TL nhãm 2-§¹i diÖn nhãm tr×nh bµy Nhãm kh¸c nhËn xÐt bæ sung Bµi 3: (VLTV) 1HS đọc bài. 1HS đọc bài –HS nắm yêu cầu bài HS lµm c¸ nh©n vµo vë HS tr×nh bµy miÖng NhËn xÐt. 1HS đọc bài –HS nắm yêu cầu bài HS lµm c¸ nh©n vµo vë HS tr×nh bµy miÖng NhËn xÐt 1HS đọc bài –HS nắm yêu cầu bài HS lµm c¸ nh©n vµo vë.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HS n¾m yªu cÇu bµi Chữa bài – chốt ý đúng *,Cñng cè dÆn dß : NhËn xÐt tiÕt häc ChuÈn bÞ bµi sau. H§TT:. HS tr×nh bµy miÖng NhËn xÐt. §äc b¸o ë th viÖn. I.Mục tiêu:- Học sinh yêu thích đọc sách. - Tìm hiểu những kiến thức về cuộc sống xung quanh. - GDHS qua câu chuyện được đọc. II. Chuẩn bị. - Sách, báo. III. Cách tiến hành: 1. Ổn định: chia lớp thành 6 nhóm. 2. Tiến hành: - Nhóm trưởng nhận sách báo - Đọc trong nhóm do nhóm trưởng điều hành - Đổi chéo sách báo giữa các nhóm để đọc. Giáo viên quan sát, nêu thêm một số câu hỏi về nội dung, ý nghĩa và bài học rút ra từ các câu chuyện HS vừa được đọc. 3. Tổng kết- Các nhóm nạp sách báo về lớp cho lớp trưởng. -Nhận xét, rút kinh nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Đạo đức QUAN TÂM GIÚP ĐỠ HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG (tiết 1) A/ Mục tiêu: - Nêu được một số việc làm thể hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giêng - Biết quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giêng bằng những việc làm phù hợp với khả năng. - GDHS hiểu được ý nghĩa của việc quan tâm , giúp đỡ hàng xóm láng giềng B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa truyện "Chị Thủy của em". - Vở bài tập. C/ Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - Lớp lắng nghe 2/ Bài mới: - Giới thiệu bài. - Quan sát tranh và nghe GV kể chuyện. * HĐ1: Phân tích truyện "Chị Thủy của em + Có chị Thủy, bé Viên. - Kể chuyện "Chị Thủy của em" + Vì mẹ đi vắng ... + Trong câu chuyện có những nhân vật + Làm chong chóng, Thủy giả làm cô nào? giáo dạy cho Viên học. + Vì sao bé Viên lại cần sự quan tâm của + Vì Thủy đã giúp đỡ trông giữ bé Viên. Thủy? + Cần phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm + Thủy đã làm gì để bé Viên chơi vui ở láng giềng. nhà? + Vì ai cũng có lúc gặp khó khăn, hoạn nạn. Những lúc đó rất cần sự cảm thông, + Vì sao mẹ của bé Viên lại thầm cảm ơn giúp đỡ của những người xung quanh. Thủy? + Em biết được điều gì qua câu chuyện trên? - Thảo luận theo nhóm. + Vì sao phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm - Đại diện từng nhóm trình bày kết quả.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> láng giềng? - Kết luận: SGV. * Hoạt động 2: Đặt tên tranh - Chia lớp thành 4 nhóm. - Yêu cầu mỗi nhóm thảo luận về nội dung 1 tranh và đặt tên cho tranh. - Mời đại diện từng nhóm trình bày kết quả thảo luận. - KL: Các việc làm của các bạn nhỏ trong tranh 1, 3 và 4 là quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng. Còn ở tranh 2 là làm ồn ảnh hưởng đến hàng xóm láng giềng. * Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến. - Gọi HS nêu Yêu cầu BT3 - VBT. - Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm, bày tỏ thái độ của mình đối với các quan niệm có liên quan đến bài học. - Giải thích về ý nghĩa các câu tục ngữ. - Mời đại diện từng nhóm trình bày kết quả. - KL: Các ý a, c, d là đúng : ý b là sai. * Hướng dẫn thực hành: - Thực hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù hợp với khả năng - Sưu tầm các truyện, thơ, ca dao, tục ngữ, ... và vẽ tranh về chủ đề quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.. thảo luận, các nhóm khác bổ sung.. - 2 em nêu cầu BT3. - Thảo luận nhóm và làm BT. - Đại diện từng nhóm bày tỏ ý kiến của nhóm mình đối với các quan niệm liên quan đến bài học. Các nhóm khác nhận xét bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×