Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 41 – Bài 32. Người thực hiện: Đỗ Tú Hào Hợp Đức, tháng 1/2013.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hợp chất khí. +H2 (1). PHI KIM (3). + O2. + Kim loại. Muối. (2). Oxit.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TÝnh chÊt chung cña phi kim: - T¸c dông víi kim lo¹i t¹o muèi. - T¸c dông víi oxi t¹o oxit axit. - T¸c dông víi hi®ro t¹o hîp chÊt khÝ. Sơ đồ biến đổi tính chất của lu huỳnh: H2S. + H2 (1). S (2) + Fe. FeS. + O2 (3). SO2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2/ Tính chất hoá học của một số phi kim cụ thể a,Tính chất hoá học của clo. Điền tên các chất vào các khung ở sơ đồ sau Nước Clo (4). Hiđro Clorua. + Hiđro (1). + Nước. Clo. +dd NaOH (3). (2) + Kim loại. Muối clorua. Nước Gia-ven.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Hoạt động theo nhóm bàn, trao đổi viết PTHH thể hiện mối quan hệ trong 2 sơ đồ trên vào vở bài tập? (Dãy HS bên ngoài làm bài 1/ 103 (sgk) trước, dãy HS bên trong làm bài 2/ 103 (sgk) trước).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> b, Tính chất hoá học của cacbon và hợp chất của cacbon Chọn các chất thích hợp điền vào các dấu mũi tên thể hiện mối quan hệ giữa các chất trong sơ đồ sau. C. CO2. (5). CaCO3. (7). (6 ). ) (3. CO2. ) (4. (8). (1). (2). CO. Na2CO3 NaHCO.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> b, Tính chất hoá học của cacbon và hợp chất của cacbon. (1) +CO2. CO. O2 +. CO2. +. ) (3. +. + CaO (5). C. ) (4. Na OH. CaCO3. to. (7) (6 (9) ). CO2 + H (8) Cl. C. +O2 (2). Na2CO3 NaHCO3. Cho biết quá trình biến đổi nào đợc thực hiện trong quá trình nung vôi, quá trình nào xảy ra khi đốt nhiên liệu?.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đốt than. Nung vôi. Thuốc muối.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn chữ cái trước phương án đúng: 1.. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng chu kì 2 có số lớp electron là. a. a. 2. b. 3. c. 4. d. 5. 2. Nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm V có số electron lớp ngoài cùng là a.. 4. bb. 5. c.6. d.7. 3. Clo được điều chế từ a.. MnO2, HCl. b. ddịch NaCl bão hoà. cc. a, b. d. Tất cả sai. 4. Dãy các nguyên tố có tính kim loại giảm dần là a.. Na, Mg, Al, K. bb. K, Na, Mg, Al. 5. Dãy các nguyên tố có tính phi kim tăng dần là a. F, Cl, Br, I.. b. F, O, N, C.. c. Al, K, Na, Mg. d.Mg, K, Al, Na. c P, S, Cl. F. c.. d. F, Cl, S, P..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> B¶ng tuÇn hoµn c¸c nguyªn tè hãa häc Bµi 4/ 103 (sgk): Nguyªn tè A cã sè hiÖu nguyªn tö lµ 11, chu k× 3, nhãm I trong b¶ng tuÇn hoµn c¸c nguyªn tè hãa häc. H·y cho biÕt: - CÊu t¹o nguyªn tö cña A. - Tính chất hóa học đặc trng của A. - So s¸nh tÝnh chÊt cña A víi c¸c nguyªn tè l©n cËn..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 5a/103 (sgk). mFexOy = 32g. mChất rắn = 22,4g MFexOy = 160g Xác định công thức FexOy Giải nFe = 22,4/56 = 0,4 (mol) PTHH : FexOy + yCO → xFe + yCO2 1mol x mol 0,4/x mol 0,4mol Ta có (56x + 16y) 0,4/x = 32 x : y = 2 : 3 3x – 2y = 0 MFexOy = 160g 56x + 16y = 160 x = 2; y = 3 CTPT : Fe2O3.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hướng dẫn học ở nhà - Nắm vững các kiến thức cơ bản của chương 3, các dạng bài tập đã làm trong tiết học. - Làm bài tập vào vở bài tập. - Xem trước bài thực hành: cách tiến hành TN, các PTHH, hiện tượng TN, giải thích hiện tượng..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hướng dẫn học ở nhà: - Bài tập 6/103 (sgk): Từ MnO2 Cl2 + Xét dư giữa Cl2 với NaOH + dd sau phản ứng có: sản phẩm và chất còn dư. Chú ý: V dd sau pư = Vdd trước pư.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Cảm ơn.
<span class='text_page_counter'>(16)</span>