Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tuan 11 Ly 8 Tiet 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.84 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn : 11 Tieát : 11. Ngày soạn : 05-11-2012 Ngaøy daïy : 07-11-2012. KIEÅM TRA 45’ I. Xác định mục đích của đề kiểm tra: a) Phạm vi kiến thức: - Từ tiết 1 đến tiết thứ 11 (sau khi học xong bài ôn tập). b) Mục đích: - Đối với học sinh: Cần nắm vững những kiến thức trọng tâm của chương I để làm bài có hiệu quả. - Đối với giáo viên: Cần kiểm tra đánh giá lực học của học sinh theo đúng chuẩn kiến thức kĩ năng II. Hình thức kiểm tra: - Kết hợp TNKQ và TỰ LUẬN (30% TNKQ, 70% TL) III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: * Bảng trọng số: Nội dung 1.Cơ học. Tổng tiết. Tổng tiết lí thuyết. Số tiết thực dạy LT VD. LT. VD. LT. VD. LT. Trọng số. Điểm số. Số câu. 3. 3. 2.1. 0.9. 23. 10. 5. 1. 2.0. 3. 3. 2.1. 0.9. 23. 10. 4. 1. 2.75. 3. 3. 2.1. 0.9. 24. 10. 4. 1. 2.25. Tổng 9 * Ma trận chuẩn:. 9. 80. 20. 12. 4. 8.0. 2. Lực 3. Áp suất. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Tên chủ đề TNKQ 1. Cơ học. TL. - Chuyển động cơ của một vật (gọi tắt là chuyển động ) là sự thay đổi vị trí của vật đó so với các vật khác theo thời gian. - Tốc độ cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian. - Công thức tính tốc s độ là v = trong t đó: v là tốc độ của vật, s là quãng. TNKQ. TL. - Dựa vào sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc để lấy được ví dụ về tính tương đối của chuyển động. - Dựa vào hướng đi của vật xác định được quỹ đạo chuyển động của vật.. Cấp độ thấp TNKQ. TL. - Sử dụng thành thạo công thức tính tốc độ s v= để giải t một số bài tập đơn giản về chuyển động thẳng đều.. Cộng. Cấp độ cao TNK Q. TL. VD 0.25 0.25 2.5 2.0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> đường đi được, t là thời gian để đi hết quãng đường đó. Số câu hỏi Số điểm 2. Lực. Số câu hỏi Số điểm 3. Áp suất. Số câu hỏi Số điểm. 1.8.12. 3TL. 5. 3TL. 11. 6. 0.75. 1.0. 0.25. 1.0. 0.25. 3.25 (32.5%). - Dưới tác dụng của hai lực cân bằng, một vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều. - Lực ma sát trượt xuất hiện khi một vật chuyển động trượt trên bề mặt một vật khác nó có tác dụng cản trở chuyển động trượt của vật. -Quán tính là tính chất bảo toàn tốc độ và hướng chuyển động của vật. Khi có lực tác dụng, vì có quán tính nên mọi vật không thể ngay lập tức đạt tới một tốc độ nhất định. 7.9 4TL 0.5. 1.0. - Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. - Công thức tính áp F suất là p= , S trong đó: p là áp suất, F là áp lực, có đơn vị là niutơn (N); S là diện tích bị ép, có đơn vị là mét vuông (m2). - Đơn vị tính áp suất là paxcan: 1Pa = 1N/m2 4.2 1TL. - Nhận biết được hai lực cân bằng là hai lực có cùng độ lớn, cùng phương nhưng ngược chiều. - Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính. - Mỗi lực đều được biểu diễn bởi một đoạn thẳng có mũi tên chỉ hướng gọi là vec tơ lực. Muốn biểu diễn lực ta cần: +Xác định điểm đặt. + xác định phương và chiều. + Xác định độ lớn của lực. 3. 4TL. 10. 0.25. 1.0. 0.25. - Dựa vào công thức tính áp suất đề ra được các phương án làm giảm áp suất của một vật tác dụng xuống mặt sàn nằm ngang.. 6 3.0 (30%). - Sử dụng thành thạo công thức F p= để giải S các bài tập và giải thích một số hiện tượng đơn giản có liên quan.. 6. 2TL 1.5. 0.5. 1.5. 0.25. TS câu hỏi. 7. 2. 3. 1. TS điểm. 1.75. 3.5. 0.75. 2.0. 2. 1 0.5. 1.5. 4 3.75 (37.5%) 16 10 (100%).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận :. A. TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái (a,b,c,d)đứng đầu câu trả lời đúng nhất : (5đ) Câu 1: Độ lớn của vận tốc cho biết: a) quãng đường mà vật đi dài hay ngắn. b) hướng đi của vật. c) sự nhanh hay chậm của chuyển động. d) thời gian mà vật đi hết quãng đường. Câu 2: Đơn vị của áp suất là: a) N.m2 b) N/m2 c) N/m3 d) N.m3 Câu 3: Một vật chịu tác dụng của một lực 20N kéo về phía trước. Để vật chuyển động thẳng đều thì lực ma sát phải là: a) Fms < 20N b) Fms >20N c) Fms = 20N d) Fms = 0N. Câu 4: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng? a) Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích. b) Áp suất là áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. c) Áp suất là độ lớn của trọng lực trên một đơn vị diện tích bị ép. d) Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. Câu 5: Khi hai vận động viên đang đánh bóng bàn thì chuyển động của quả bóng bàn là: a) chuyển động thẳng. c) chuyển động tròn. b) chuyển động cong. d) chuyển động đều. Câu 6: Trong các phương án sau, phương án nào có thể làm giảm áp suất của một vật tác dụng xuống mặt sàn nằm ngang? a) Tăng áp lực và giữ nguyên diện tích bị ép. c) Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép. b) Giữ nguyên áp lực và giảm diện tích bị ép. d) Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép. Câu 7: Lực ma sát trượt xuất hiện khi: a) vật này lăn trên bề mặt của vật khác. b) vật này trượt trên mặt vật khác. c) vật này đứng yên trên bề mặt của vật khác. d) vật này lăn hoặc trượt trên bề mặt một vật khác. Câu 8: Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động cơ học? a) Môtô đang chạy. b) Quả banh đang lăn. c) Quả bưởi rơi. d) Sự thay đổi vị trí của vật theo thời gian so với vị trí của vật được chọn làm mốc. Câu 9: Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì một vật đang chuyển động thẳng đều sẽ: a) chuyển động nhanh hơn. c) vẫn chuyển động thẳng đều. b) chuyển động chậm lại. d) đứng lại ngay lập tức. Câu 10: Câu mô tả nào sau đây diễn tả đầy đủ các yếu tố của trọng lực của vật ở hình sau (tỉ xích 1cm ứng với 10N)? a) Điểm đặt trên vật, phương từ trên xuống dưới, độ lớn 20N. b) Điểm đặt trên vật, chiều thẳng đứng, độ lớn 20N. c) Điểm đặt trên vật, hướng thẳng đứng, độ lớn 20N. ⃗ P d) Điểm đặt trên vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 20N. v =1,5 km h Câu 11 :Một người đi đều với vận tốc , muốn đi quãng đường dài 6km thì người đó phải đi trong thời gian là bao lâu? s a) 2h; Câu 13:(1.5 đ) Viết xe tiếp xúc với mặt a) v = ; b) 3h; công thức tính áp đất là 0.025m2. Tính t c) 4h; suất chất rắn và giải áp lực và áp suất b) v =s . t ; d) 5h. t thích rõ các đại của ôtô lên mặt c) v = ; Câu 12: Công thức lượng có trong công đường?. s tính vận tốc trong thức?. Câu 15:(1.0 đ) s t= . d) chuyển động đều là: Câu 14:(2.5 đ) Một Chuyển động cơ học v ôtô nặng 1500kg có là gì. Nêu ví dụ về B. TỰ LUẬN: (7.0 diện tích các bánh tính tương đối của đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> chuyển động cơ học?. Câu 16:(2.0đ) Quán tính là gì? Giải thích hiện tượng sau: Tại sao khi người ngồi trên ôtô đang chuyển động trên đường thẳng, nếu ôtô đột ngột rẽ phải thì người bị nghiêng mạnh về phía bên trái?.. V. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang ñieåm :. A . TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu. đúng được 0.25đ. Nhaän xeùt: …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… ……………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… ………………….. …………………………………… ………………………………. CÂU 1 2 HỎI ĐÁP C C ÁN B. TỰ LUẬN CÂU HỎI Câu 1 Công thức tính áp suất: F p= s Trong đó: + p là áp suất + F là áp lực (N). + S là diện tích bị ép (m Câu 2 Tóm tắt m = 1500kg s = 0.025m Loại 0 -2? 3-4 F= Lớp P=?. Toång. 5-6. 7-8. 7a1 7a2. Câu 3 Câu 4. - Chuyển động cơ của một vật là sự thay đổi vị trí của vật đó so với vật khác theo thời gian. (Ví dụ tùy học sinh) - Quán tính là tính chất bảo toàn tốc độ và hướng chuyển động của vật. Khi có lực tác dụng, vì có quán tính nên mọi vật không thể ngay lập tức đạt tới một tốc độ nhất định. - Ôtô đột ngột rẽ phải, do quán tính, hành khách không thể đổi hướng chuyển động ngay mà vẫn tiếp tục theo chuyển động cũ nên bị nghiêng người sang trái.. 9 -10. Toång.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×