Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

vong 3035 violimpic l5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.46 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề Thi - Bài Giải Violympic Giải Toán Lớp 5 (phần 3) Vòng 30-35 7:13 PM Nguyen Thi Lan Phuong. Đề Thi và Bài Giải Violympic Giải Toán Trên Mạng Lớp 5 Vòng 30 đến 35 (2009 - 2010) Bài. 110:. Biết tích 18 x 19 x 20 x 21 x a có kết quả dạng 3*91000. hãy tìm giá trị chữ số *. Bài Kết 18 Vì: 143640 Nên ĐS. giải: quả. của x. dãy. số x. 19. 18. x. x giá :. 19. 20. x x. a trị. giá. chữ trị. x. 21 =. = số. chữ. 20 21 *. số. là là. *. là : 143640 3*91000 5 5. *** Bài. 111:. Trong một tháng nào đó có 3 ngày chủ nhật là ngày chẵn. Hỏi ngày thứ 6 đầu tiên của tháng đó là ngày bao nhiêu của tháng? Bài. giải:. Một tháng có các ngày chủ nhật là các ngày: 2 : 9 ; 16 ; 23 ; 30 . Thì tháng đó sẽ có 3 ngày chẵn . Thứ sáu đầu tiên của tháng là ngày 7 trong tháng. ĐS: Thứ sáu đầu tiên của tháng là ngày thứ 7 trong tháng. *** Bài. 112:. Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết nếu lấy số đó chia cho tổng các chữ số của nó thì được 8 dư 3. Số tự nhiên đó là 51 *** Bài. 113:. Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết nếu viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó ta được số mới bằng 7 lần số phải tìm. Số đó là 15 *** Bài Hãy Đáp ***. 114: cho. biết. có. tất. cả. bao nhiêu số:. số. chẵn. nhỏ. hơn. 2009. 1005.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài. 115:. Số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 20 là số…? Số đó là 953210 *** Bài. 116:. Một người đi từ A đến B người đó dự định có mặt tại B lúc 9 giờ. Người đó nhẩm tính nếu đi với vận tốc 40km/giờ thì đến b chậm mất 10 phút, còn nếu đi với vận tốc 50km/giờ thì đến B sớm hơn 5 phút so với dự định. Tính độ dài quãng đường AB. Bài. giải:. 10 phút = 1/6 giờ ; 5 phút = 1/12 giờ Gọi x là thời gian người đó đi từ A đến B Quãng đường AB mà người đó đã phải đi từ A đến B vói vận tốc 40 km/giờ là: 40 ( x + 1/6 ) Quãng đường AB mà người đó đã phải đi từ A đến B vói vận tốc 50 km/giờ là: 50 ( x – 1/12 ) => 40 ( x + 1/5 ) = 50 ( x – 1/12 ) => 40x + 40/6 = 50x 50/12 => 10x = 40 /6 + 50/12 x = ( 130/12): 10 = 13 /12 Vậy độ dài quãng đường AB là: 40 ( 13/12 + 1/6 ) = 40 x 15/12 = 50 (km) Đáp số : Quãng đường AB dài 50 km *** Bài. 117:. Hai kho thóc A và B chứa tất cả 465 tấn thóc, biết khi xuất đi 1/4 số thóc ở kho A và 1/5 số thóc ở kho B thì số thóc còn lại ở hai kho thóc bằng nhau. Hỏi lúc đầu kho B chứa bao nhiêu tấn thóc? Bài Số 1 Số 1 Gọi a/b Tổng 16 Giá 465 Kho 15 Đáp. giải: thóc. : 3/4 thóc của kho B còn lại là : – 1/5 = 4/5 a là số thóc của kho A, b là số thóc kho B = 4/5 : 3/4 = 16/15 số phần bằng nhau : +15 = 31 ( phần ) trị 1 phần : : 31 = 15 ( tấn ) B chứa số thóc là : x 15 = 225 ( tấn ) số : Số thóc của kho B là: 225 tấn –. của. kho. 1/4. A. còn. =. lại. là. *** Bài. upload.123doc.net:. Tìm a và b để số a45b là số có 4 chữ số lớn nhất mà khi chia cho 2; 3 và 5 đều dư 1. Số a là : 9 Số b là : 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> *** Bài. 119:. Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết nếu lấy số đó chia cho tổng các chữ số của nó thì được 7 dư 9. Số đó là : 93 *** Bài. 120:. Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 175,2 và nếu đem số thứ nhất nhân với 0,9; số thứ hai nhân với 1,5 thì được hai tích bằng nhau. Bài. giải:. Giá 175,2 Số 73 Số 73 Đáp Số. trị (. :. lớn. x. là là. 0,9 lớn là. Số. bé. phần ). 1,5. 1,5. bé. x số:. 1 +. 0,9. =. = =. là. :. :. : 73 : 109,5 : 65,7 109,5 65,7. *** Bài. 121:. Cho hai vòi nước chảy vào một cái bể. Nếu bể không có nước chỉ mở vòi 1 thì sau 5 giờ bể đầy, chỉ mở vòi 2 thì sau 6 giờ bể đầy. Hỏi nếu mở hai vòi cùng lúc thì trong một giờ cả hai vòi chảy được bao nhiêu phần bể nước? Bài Trong 1 Trong 1 Sau + Đáp. giải: 1 1 1 số:. giờ :. giờ. :. 6. giờ Sau. , 5. 1. , , giờ. ,. vòi = vòi = cả =. 1 2. (. 2 cả. chảy (. 2. được bể. chảy vòi vòi. được. bể chảy chảy. được:. : ) : ) được: (bể) bể. *** Bài. 122:. Tìm một số tự nhiên có ba chữ số biết nếu lấy số đó nhân với tổng các chữ số của nó thì được 1000. Số đó là : 125 *** Bài. 123:. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó bằng 3?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài. giải:. Các 3000 Đáp. ;. Số có 2100 ; số:. 4 010 Có. 2. chữ số mà ; 2001; 1110 ; tất cả. có 1011. là. tổng 1101; :. ;. bằng 1200;. 3 1020 10. là: ;1002 số. *** Bài. 124:. Tìm a và b để số a09b là số có 4 chữ số nhỏ nhất mà khi chia cho 2; 3 và 5 đều dư 1. Bài. giải:. Theo đề bài , ta thấy số b phải bằng 1 để thỏa mãn điều kiện khi chia cho 2 và cho 5 dư 1. Vậy : số a phải bằng 3 vì : 3091: 3 có số dư là 1. Đáp số : a = 3 ; b = 1 *** Bài. 125:. Tích: 3 Số. x. 3 tận. x. 3 x cùng. … x cũa. 3. (. có. dãy. 2010 số. thừa trên. số là. 3. Bài. ) …. giải:. Vì thừa số nó là 3 nên các chu kì số cuối của nó là : 3 ; 9 ; 7 ; 1 ; 3 ; 9 ;7 ;1 … 3 ; 9 ; 7 ; 1 Vậy ứng với số thừa số chia hết cho 4 ứng với tích có số cuối bằng 1 Ta có: 2010 : 4 có số dư là 2 nên ứng với tích có số cuối là 9. Đáp số : Số tận cùng cũa dãy số trên là 9. *** Bài Hãy Có. 126: cho tất. biết có tất cả 670. cả bao nhiêu số số chia hết. chia hết cho 3 cho 3 mà. mà nhỏ hơn nhỏ hơn. 2009? 2009. *** Bài. 127:. Cô giáo chủ nhiệm thông báo với các học sinh học kỳ I lớp mình chỉ có 75% các bạn kiểm tra xếp loại khá, giỏi vẫn còn tất cả 9 bạn chưa được xếp loại khá giỏi. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh. Bài Số 100 Lớp 9 Đáp ***. giải: học :. sinh % đó 25 số. chưa. :. có x. được 100 Lớp. xếp 75 số. loại = đó. khá % học 36 có. giỏi. chiếm = sinh ( học 36. số 25. phần. là sinh học. : % : ) sinh.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài. 128:. Cho một hình chữ nhật có diện tích 486cm2 . Biết chiều rộng bằng 2/3 chiều dài?. Hãy tìm số đo chiều rộng, số đo chiều dài ? Bài Gọi Chiều Chiều Diện 2a => => Vậy Chiều 9 Chiều 9 Đáp Chiều. giải một. phần rộng dài. tích x. x x số. dài. 3. rộng. : rộng. 2 Chiều hình. là hình. 3a a2 a ta hình hình dài. chữ =. =. chữ. a là là. nhật =. 6a2 = = có. chữ. = hình. ta. 27. chữ. 18. chữ nhật. nhật. đó. (. nhật. đó. ( đó là. nhật đó. cm là. :. cm :. là là 27 18. có: 2a. 3a. là: 486 81 9 : : ) : ) cm cm. *** Bài. 129:. Lúc 7 giờ một người xuất phát đi từ A đến b với vận tốc 40km/giờ. Cùng lúc đó một người đi từ B về A với vận tốc 50km/giờ. Biết rằng sau khi đi được 45 phút họ gặp nhau. Tính đoạn đường AB. Bài 45 Người 40 Người 50 Đoạn 30 Đáp. giải phút. xuất xuất x + số:. x. phát. phát 0,75 đường 37,5 Đoạn. đi 0,75. =. đi. từ =. = đường. từ. A =. AB AB. 67,5. 0,75 đi. B 37,5 dài. đi. được 30(. dài (. :. được (km km 67,5. giờ : km) : ) : ) km. *** Bài. 130:. Cô giáo chủ nhiệm tổ chức cho học sinh lớp mình đi tham quan. Tổ 1 đề nghị xuất phát lúc 7 giờ 5 phút, tổ 2 đề nghị xuất phát lúc 7 giờ 15 phút, tổ 3 đề nghị xuất phát lúc 7 giờ 30 phút và tổ 4 đề nghị xuất phát lúc 7 giờ 35 phút. Hỏi cô giáo chủ nhiệm chọn giờ xuất phát nào so với giờ các tổ đề nghị không quá 15 phút ? Đáp số : giờ xuất phát cô chọn thỏa mãn đầu bài là 7 giờ 20 phút *** Bài. 130:. Một hình chữ nhật có diện tích bằng 437,4 cm2 . Biết chiều rộng bằng 3/5 chiều dài . Hãy tìm số đo chiều rộng , số đo chiều dài ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài Gọi Chiều Chiều 3a => => => Chiều 5,4 Chiều 5,4 Đáp Số. giải a. là. giá x. số. 3. dài. x. 1. hình. = đo. Số chiều. đo. chữ 16,2 chữ 27 chiều là. =. 5. :. phần. là là. 5a. 15a2 a2 a hình. rộng x. trị. rộng dài. dài. = = =. rộng. thì. ta. có. =. nhật ( nhật (. là cm là cm :16,2 27. là. :. : 3a 5a 437,4 437,4 29,16 5,4 : ) : ) cm cm. ***. Đề Thi và Bài Giải Violympic Giải Toán Trên Mạng Lớp 5 Vòng 31 Bài. 131:. Khi nhân một số với 9,05 một học sinh đã sơ ý quên viết chữ số 0 của số 9,05 nên tích đã tăng thêm 5,76 đơn vị so với tích đúng. Em hãy tìm tích đúng. Bài Khi Vậy 9,5 Thừa 5,76. giải: quên. viết. chữ. số. số. đó. 0. số. đã. 9,05. là. –. 9,05. =. thêm 0,45. số. nhân. với. 9,05. :. Vậy 12,8. tăng. 0,45 tích. x. = đúng. 9,05. Đáp. số. 9,5. là: . là: 12,8 là: 115,84. =. số:. 115,84. *** Bài. 132:. Lúc 7 giờ một người đi từ A về B với vận tốc 40 km/ giờ , đến 7 giờ 45 phút Một người khác đi từ B về A , đến 9 giờ 2 người gặp nhau. Hỏi người đi từ B đi với vận tốc bao nhiêu? Biết Bài. quãng. đường. AB. dài. 142,5. km giải:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thời. gian. 7 giờ Quãng. 45 đường. 40 Khoảng. người. phút mà. x. –. gian -. 40 Quãng. x đường. 112,5 Vận. tốc. 62,5 Đáp. : :. đi. giờ 45 nhau , 1,25 mà. 1,25 Vận tốc. 45. phút. đi. A. 112,5 gặp. và 15. phút đã. A. 50 đi. 50 người. từ. 50 đi. B. người. = đi. từ. 1,25 được. phải. km :. là. 50. giờ : ) :. đi. 62,5( B. từ ( B. (km) :. km. =. =. km) : nhau. (. đi. giờ :. ( người. =. phút = 1giờ người đi từ. 0,75 trước. đi. 30. đi. trước:. =. hai. người. của. A. từ. =. của. từ. = 30 người. –. số. =. giữa. hai 7 gặp. chỗ. giờ. 0,75 –. giờ. đi. 7 người. cách. 142,5 Thời 9 Đến. mà. là. km) :. /giờ km. ) giờ. /. *** Bài. 133:. Trong một hội nghị có 45 người, tất cả mọi người bắt tay nhau mỗi người một lần . Hỏi có tất cả bao nhiêu. cái. bắt. tay. ?. Bài. giải:. Người thứ 45 sẽ bắt 44 cái bắt tay , người thứ 44 có 1 cái trùng với người thứ 45 nên còn 43 cái bắt tay … đến người cuối cùng sẽ không còn cái bắt tay nào vì đã trùng với 44 cái bắt tay trước đó . Ta có dãy tính : 44 + 43 + 42 + … + 2 + 1 + 0 = [( 44 + 0 ) : 2] x 45 = 990 (cái bắt tay ) Đáp. số. :. có. 990. cái. bắt. tay. *** Bài. 134:. Tổng của hai số bằng 335,7; nếu tăng số thứ nhất gấp 3 lần, số thứ hai lên 5 lần thì được hai số mới có tổng bằng 1403,5. Tìm hai số đó. Bài Ba 335,7 Hai 1403,5 Số 396,4. giải: lần. tổng. của. x lần. 3 số. – thứ :. 2. số =. thứ. hai. 1007,1 hai 2. = là =. là: 1007,1 là: 396,4 : 198,2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Số. thứ. 335,7 Đáp. nhất. –. 198,2. số:. Số. là:. Số. thứ. thứ. = nhất. hai. là. 137,5 137,5. :. là. :. 198,2. *** Bài. 135:. Một người trong 45 phút thì đi được 33,75 km. Hỏi nếu đi với vận tốc đó thì trong 2 giờ 15 phút thì đi được bao nhiêu km ? Bài. giải:. 2. giờ. Trong 33,75. :. Nếu 0,75. 15. 1 đi. phút. phút. người. 45. với. vận. tốc. = đó 135. x. =. thì. đó 0,75. trong =. 135. 2. phút. đi km/. ( giờ 15 101,25. phút. được phút. người (. đó. đi km. : ) được. : ). Đáp số : Nếu đi với vận tốc đó thì trong 2 giờ 15 phút người đó đi được 101,25 km *** Bài Tìm. 136: 2. số. biết. hiệu. của. 2. số. đó. là. 114,9. ,. tỉ. số. của. 2. Bài số. phần. –. 5. bằng. =. trị. 114,9 Số. : x. 38,3 Đáp. x. phần phần. 3. =. 5/8. =. 191,5 :. =. 306,4 191,5. là 8 Số. bé là. : ) : 38,3 :. là 5. : lớn. (. 1. lớn số. nhau. 3. bé. 38,3 Số. Số. là. giải:. Hiệu 8 Giá. số. là. : :. 306,4. *** Bài. 137:. Tìm giá trị lớn nhất của số tự nhiên a thỏa mãn a x 0,56 < 100 =""> a > 75 => vì a > 75 và a là một số tự nhiên nên giá trị bé nhất của a = 76.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Vậy. :. giá. trị. nhỏ. nhất. của. số. tự. nhiên. a. thõa. mãn. 3/4. :. a. <. 1/100. là. 76. *** Bài. 140:. Lúc 7 giờ một người đi từ A đến B với vận tốc 40km/ giờ, đến 7 giờ 30 phút một người khác đi từ A cùng đường đuổi theo với vận tốc 55km/ giờ. Hỏi đến mấy giờ thì người đó đuổi kịp ? Bài Thời 7. giải: gian giờ. 30. Khoảng 40. x vận. : 30. gặp + 80. phút :. Đến. 4/3 nhau 7 giờ. =. giờ. 50. =. km/. và giờ. gặp =. 110. phút. thì. người giờ. lúc = 8. người. trước: giờ : ). km. (. phút. 0,5. người 2. đi. phút. 8. phút (. giữa 15. người =. 15. 30. 20. =. 2. đi. = 2. tốc 40. gian. số. kia giờ. giữa =. 0,5. –. Thời 20. Đáp. người 7. –. cách. Hiệu 55. Họ 7 giờ. phút. : ). nhau 80. : phút. giờ. 50. : phút. đuổi. kịp. đó. *** Bài. 141:. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 99,4 dm, biết nếu tăng chiều rộng thêm 8,5 dm và giảm chiều dài đi 4,2 m thì nó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đã cho? Bài. giải:. Chiều. dài. 8,5 Nửa. =. ( Diện. 49,7. tích. ). 12,7. :. hình Diện. tích. = hình. 2 chữ chữ. m nhật. ) :. (. m là. ) :. nhật 2. = nhật. chữ. ). 18,5 :. :. hình. x số. chữ. 12,7. là:. ( chữ. 49,7. hình. + rộng. rộng. 12,7 hình. 2 dài. 49,7. ****. = vi. :. ( Chiều. chiều. 4,2 chu. 99,4 Chiều. 31,2 Đáp. hơn. +. = 577,2 nhật. 31,2. m) :. là. 18,5 nhật. (. m là. ( đã. (. cho. m là. ) : ) 577,2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài Tìm. 142: phân. số. có. dạng. Phân. a/16. thỏa. số. mãn. điều. kiện. 1/8. đó. <. a/16. <. là. 1/3 3/16. ***. Đề Thi và Bài Giải Violympic Giải Toán Trên Mạng Lớp 5 vòng 35 Tìm 1. chữ 3 x. x. số. tận. 5. x. 7. cùng x. 9. x. …. của x. tích 2007. sau 2009. x. Trả. lời:. Chữ. số. tận. cùng. của. tích. trên. là:. 5.. *** Bài. 143:. Một cuộn dây được chia thành 4 đoạn. Biết đoạn thứ nhất dài bằng 1/2 tổng độ dài ba đoạn kia, đoạn thứ hai bằng 1/3 tổng độ dài ba đoạn kia, đoạn thứ ba dài bằng 1/4 độ dài ba đoạn kia và đoạn thứ tư dài 26 m. Hỏi. cuộn. dây. trước. kia. dài. bao. nhiêu. mét?. Bài. giải:. Theo đề bài: Biết đoạn thứ nhất dài bằng 1/2 tổng độ dài ba đoạn kia nghĩa là đoạn thứ nhất bằng 1/3 độ dài đoạn dây, tương tự đoạn thứ hai bằng 1/4 độ dài đoạn dây , đoạn thứ ba dài bằng 1/5 độ dài đoạn Vậy 1/3 Vậy 1 Cuộn 26 Đáp. 3. dây, đoạn + đoạn. 1. 1/4 thứ. –. phần ,. 2,. + tư. lại chiếm. 1/5 chiếm. 47/60 dây. : số. còn 3. 13 :. = số. là số 47/60 phần. = 60 dây. (. 13/60 dài. đó x Cuộn. phần. = đó. đoạn đoạn. thứ dây. đoạn đoạn dây. dây là. (đoạn là 120 dài. ( là. là. tư : ) : dây) ;. m 120. ) m.. ***. Bài. 144:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tính. :. ( 1 + 1/2 ) x ( 1 + 1/3 ) x ( 1 + 1/4 ) x …. x ( 1 + 1/98 ) x ( 1 + 1/99 ) Bài. giải:. Theo 3 x. 4. x. Kết. đề … 99. 5. x. quả. 100. toán 2 x. /. của. 3. x. ta …. 98. 4. dãy. x. 99. tính. có 100. =. trên. /. 2. : 50.. =. là. 50.. *** Bài. 145:. Một đồng hồ cứ sau mỗi giờ lại chạy nhanh 10 giây. Bây giờ là 8 giờ sáng, đồng hồ đó được chỉnh kim đúng 8 giờ. Hỏi đến đúng 8 giờ tối ngày hôm sau thì đồng hồ đó chỉ mấy giờ. Bài. giải:. 1 Lúc 24. ngày đồng. 8 Còn. hồ được giờ. 16 Đúng. 8. 10 Vậy. x Đến đúng. :. chỉnh -. giờ giờ. số + giờ. có kim. đúng 8 tối là. nữa 20 hôm. tối. 6 8 giờ. thì. = tối. còn. số giờ. ngày. giờ. = 8. đến = thì. sau. 24. 36 hồ. đồng. 360 hôm sau. nữa =. là. đó. hết. ngày 16. 20 tối. giờ. giây thì đồng. giờ. ( chạy hồ. = đó. hôm. đó: giờ. hôm. giờ sau. giờ nhanh hơn. ) :. là. 6 chỉ. 8. giờ. 6. phút phút.. *** Bài. 146:. Viết tất cả các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2010 ta được một số có nhiều chữ số .Hỏi số đó có bao nhiêu. chữ. số.. Bài. giải:. Từ Từ. 1 10. Từ Từ. 100 1000. Vậy 9 Đáp ***. +. đến đến. 9 99. đến đến. 999 2010. : 180 số. từ + :. có có. 9 90. có có. 900 1011. 1 2700. + số. số số. đến 4044 đó. số số = có. và và. có có. 9 180. và và. có có. 2700 4044. 2010 6933. có ( 6933. chữ chữ chữ chữ là chữ chữ. số. số số số số : ) số..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài. 147:. Hiện nay An 12 tuổi, em trai An 6 tuổi , bố An 40 tuổi và ông nội An 68 tuổi. Hỏi khi tuổi ông nội An bằng số tuổi của ba bố con An thì ông nội An bao nhiêu tuổi ? Bài. giải:. Tổng. số. tuổi. của. ba. bố. con. An. là. :. 12 + 6 + 40 = 58 ( tuổi ) Theo đề bài thì mỗi năm qua thì ông nội An tăng thêm 1 tuổi còn ba bố con An tăng thêm 3 tuổi Tuổi 68. của. ông –. nội. An 58. hơn. số. tuổi. của. =. ba 10. bố. con (. An. cộng lại tuổi. là. : ). Cứ mỗi năm qua thì tổng số tuổi tăng thêm của ba bố con An hơn tuổi tăng ông nội An là : 3 – 1 = 2 ( tuổi ) Sau 10. số. năm. nữa. thì. :. số 2. tuổi. của ba =. bố. con 5. An. bằng. số. tuổi. (. ông tuổi. nội. Khi tuổi ông nội An bằng số tuổi của ba bố con An thì số tuổi ông nội 68 + ( 5 x 1 ) = 73 ( tuổi ) hay 58 + ( 5 x 3) = 73 (. An. : ). An là: tuổi ). Đáp số : Khi tuổi ông nội An bằng số tuổi của ba bố con An thì số tuổi ông nội An là: 73 tuổi . *** Bài. 148:. Rút 202020/454545. gọn. phân. số. =. 20/45. 202020/454545 4/9.. =. *** Bài. 149:. Tìm tỉ số phần trăm của số gạo trong kho A và số gạo kho B , biết số gạo trong kho A bằng 40 % trung bình. cộng. của. số. gạo. có. trong. cả. hai. Bài. giải:. Gọi số gạo a = 40 % à à. a a. kho A ( a + = =. là b. a, ). số :. gạo 2 àa. 20/100 1/5. à 5a = a + b à 4a = b à Đáp số : Tỉ số phần trăm của số gạo ***. kho.. kho B là = 40/100 (. ( (. a a. b a. thì +. + +. a = b/4 = 0,25 b trong kho A và số gạo. ta b b b. = kho. có ) :. : 2 ) ). 25 % b. B là 25%..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài. 150:. Tổng hai số thập phân là 18,96. Nếu dịch dấu phẩy của số bé sang phải 1 chữ số rồi trừ đi số lớn ta được hiệu. là. 74,1,. tìm. số. bé. ?. Bài. giải:. Gọi Như. a. là. số. lớn,. đề. a 10b. +. b. =. 18,96. à a. –. 10b 74,1. – +. b Đáp. =. b ta. bài,. ( 18,96 ( số. 18,96 =. 74,1. bé :. =. 18,96. –. b 74,1. = b. ) +. 18,96 số. :. số có. a. – 10b. +. là. = =. b. ). :. 11. bé. 74,1 11b. =. 8,46 8,46.. là. *** Bài. 151:. ____ Tìm Số. số. 2a4b. biết đó. số. đó. đồng là. thời. chia. hết :. cho. 2,5. và. 9 2340.. *** Bài. 152:. Lúc 7 giờ một ô tô xuất phát từ A về B với vận tốc 40 km/giờ. Sau đó 30 phút một ô tô khác đi từ B về A với vận tốc 60 km / giờ. Biết 2 ô tô gặp nhau lúc 8 giờ 15 phút . Tính độ dài quãng đường AB ? Bài. giải:. 30 Quãng. đường. 40 Thời. x gian. 7 Thời. giờ. 8 giờ Tổng. mà. gian 15. phút vận. = ô. tô. –. phút. từ B. 30. A về. = 2. tốc 100. 45. Đáp số : Quãng đường AB dài 95 km.. 20. giờ xuất. phát 30 nhau. phút. =. 0,75. xe. (. km/. AB +. giờ trước :. đi. giờ gặp. và phút. B. km/ A. 7. đi. giờ. 0,5 về. ( =. xe 7. đi. 20 từ. đi. 30. = đường 0,75. = phát. xuất. 2. +40 x. tô. 0,5 +. 60 Quãng 100. phút mà ô. giờ dài. =. 95. (. km. ) : phút : giờ : ) : ).

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×