Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.36 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề: Phần I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng. 1 x Câu 1: Phân thức bằng với phân thức y x là: x 1 1 x A. y x B. x y. x 1 C. x y. 2 xy ( x y ) 2 x y Câu 2: Kết quả rút gọn phân thức bằng: A. 2xy B. 2xy(x – y) C. 2(x – y)2 5 6 ∧ Câu 3 : Mẫu thức chung của 2 phân thức 3 x −6 x 2 −4 A. 3x2 – 10 B. 3( x2 – 4 ) C. 3x2 + 24 .. . .. x = Câu 4 : Cho đẳng thức: . Đa thức phải điền vào chỗ trống là: 2 x −5 x −25 A. x2 + 5x B. x2 – 5x C. x +20 x 2x va 2 Câu 5 : Mẫu Thức Chung của 2 phân thức là : x −5 x −5x A. x2 – 5 B. x(x – 5) C. x(x + 5) Câu 6: Phân thức. 3 x −6 x −2. A. 0. y x D. 1 x. D. (2xy)2. D. 3x3 - 24. D. x - 20. D. x3 – 10x. được rút gọn là : B. 3x - 8. C. 2x - 8. D. 3. Phần II. TỰ LUẬN Câu 7: Rút gọn phân thức: 6 x2 y2 x 2 xy a) b ) 8 xy 5 5 xy 5 y 2 Câu 8:. Thực hiện các phép tính: x 12 6 y 2y 2 a) 3 x 3 x , b) 6x 36 x 6 x ;. 4 2 5x 6 2 c) x 2 x 2 4 x. Câu 9: Chứng minh rằng a, b là 2 số dương thoả mãn điều kiện: a + b = 1 thì: a b 2(b −a) − 3 = 3 b − 1 a −1 a2 b2 +3. Giải: Với a, b > 0 và a + b = 1: Ta có: a b a(a 3 −1) −b( b3 −1) (a4 −b 4 )−(a − b) − = = b3 − 1 a3 −1 (a3 − 1)(b 3 − 1) (b −1)(b 2+ b+1)( a −1)(a2 +a+1) (a − b)(a+b)(a2 − b2 )−(a − b) = (do a + b = 1 => b – 1 = -a vaø 1 – a = -b) ab(b2 +b+1)(a2 + a+1) (a− b)(a 2+b 2 − 1) (a − b)(a2 −a+ b2 − b) = = ab[a 2 b 2+ ab(a+ b)+ a2 +b2 +ab+(a+ b)+ 1] ab[a 2 b 2+(a+ b)+2].
<span class='text_page_counter'>(2)</span> =. (a − b)[ a(a −1)+b( b −1)] ab(a2 b2 +3). =. (a − b)[a(−b)+b (− a)] ab(a2 b2 +3). =. 2( b −a) a2 b2 +3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>