Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

tiet 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.96 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH & THCS Đinh Công Bê Giáo án Đại số 9 9.. Ngày soạn: 05/08/2012 Tuần 1:. Ngày dạy: 14/8/2012. Tiết 2: § 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC =A I. MỤC TIÊU: 1) Kiến thức:   2). Hs biết cách tìm điều kiện xác định của Học sinh nắm được hằng đẳng thức Kỹ năng:. A2. A.  tạp. Hs có kỹ năng tìm điều kiện xác định của.  3). Vận dụng được hằng đẳng thức. A khi biểu thức A không phức. A = A để rút gọn biểu thức. Thái độ Học sinh cẩn thận trong biến đổi, rút gọn các biểu thức chứa căn bậc hai II. CHUẨN BỊ: 1) Học sinh: Làm các yêu cầu về nhà, chuẩn bị trước bài học 2) Giáo viên: Bảng phụ III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1) Ổn định lớp:1’ 2) Các hoạt động dạy - học Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ TG 5’. HĐGV. HĐHS. ND. Câu hỏi Gv: nêu yêu cầu kiểm tra và Hs1: 1) A. Nêu định nghĩa căn bậc gọi Học sinh kiểm tra Hs1 A) trả lời như định nghĩa SGK hai số học của số a Không âm? làm câu 1, Hs2 làm câu 2 B) CBHSH của 121 là 11 nên B. Tìm CBHSH của 121; 121 có CBH là 11 và -11 256; 324 sau đó tìm các căn CBHSH của 256 là 14 nên 256 bậc hai của chúng có CBH là 14 và -14 2) A. Nêu định lý về so sánh CBHSH của 324 là 18 nên 324 các căn bậc hai có CBH là 18 và -18 B. So sánh 7 và 47 Hs2: A) trả lời như định lý SGK Gv: cho học sinh nhận xét Gv: đánh giá, cho điểm. B) vì 7 =. 49 mà. 49 > 47. nên 7> 47 Học sinh: nhận xét bài làm của bạn. Hoạt động 2: Căn thức bậc hai. Trang. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường TH & THCS Đinh Công Bê Giáo án Đại số 9 9.. TG 8. HĐGV. HĐHS. ND Tiết 2: § 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức. Gv: cho học sinh thảo luận Học sinh: thảo luận nhóm làm ? nhóm làm ?1 SGK Gv vẽ 1 SGK hình và cho các số liệu. A 2 =A. 1/ Căn thức bậc hai:. Gv: gọi vài nhóm trả lời, các Hình chữ nhật ABCD có nhóm khác nhận xét AC=5cm, BC= x cm thì AB= 25  x 2 vì theo định lý Pitago. trong tam giác vuông ABC AB2 = AC2 - BC2 2. 2 AB2 = 25 - x2  AB= 25  x Học sinh: chú ý. Gv: người ta gọi 25  x là căn thức bậc hai của 25-x2, còn 25-x2 là biểu thức lấy căn. Học sinh: đọc nhận xét tổng Tổng quát: với A là một biểu Gv: nêu nhận xét tổng quát quát SGK thức đại số, người ta gọi A là Gv: hỏi A xác định khi căn thức bậc hai của A còn A nào? Lấy ví dụ minh hoạ được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn A xác định (hay có Nghĩa). khi A lấy giá trị không âm. Học sinh: đọc và làm ?2 SGK Gv: cho học sinh làm ?2 5  2 x xác định khi 5-2x 0 SGK để củng cố cách tìm 5 ĐKXĐ của biểu thức dưới  5 2x  x  2 dấu căn bậc hai Học sinh: nhận xét Gv: cho Học sinh nhận xét Hoạt động 3: Hằng đẳng thức. Ví dụ: 3 x xác định khi 3x 0 hay x 0 ?2 Với giá trị nào của x thì 5  2x. xác định?. A 2 =A. TG HĐGV 12 Gv: dán bảng phụ ?3 SGK yêu cầu Hs điền vào chổ trống Hs: Gv: cho Hs nhận xét A. HĐHS. ND ?3 SGK. -2 Trang. -1 2. 0. 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH & THCS Đinh Công Bê Giáo án Đại số 9 9. 2 Gv: như vậy a luôn là số gì? Từ nhận xét này rút ra định lý. a. 2. a. 2. 4 2. 1 1. 0 0. 4 2. 9 3. 2. Hs: a luôn là số lớn hơn hoặc bằng 0 Định lý: với mọi số a ta có Gv: hướng dẫn Hs chứng Hs: phát biểu định lý SGK a2 = a minh định lý Theo định nghĩa giá trị tuyệt Hs: a 0 đối thì a a Nếu a 0 thì =? Nên. 2. =? Nếu a<0 thì. a. a. =? Nên. 2. =?. Gv: vậy. a. Nếu a<0 thì chính là căn bậc. hai số học của a2 hay. a. Nếu a 0 thì. a. a. a. =a Nên. 2. =a2. =-a Nên. 2. =a2 a 2 = Hs: chú ý. a. Gv: cho học sinh đọc ví dụ Hs:đọc và thực hiện lại các ví 2, ví dụ 3 sau đó gọi Hs trình dụ như phần giải ở SGK bày lại. Ví dụ 2: tính 2 a) 12 2. b) ( 7) Ví dụ 3 rút gọn: 2 a) ( 2  1). Hs: đọc chú ý SGK Gv: nêu chú ý tr 10 SGK. b). (2 . Chú ý:. A 2 =A . A 2  A nếu A 0. Hs: đọc và thực hiện lại ví dụ 4 như phần đã giải SGK. Gv: cho học sinh đọc ví dụ 4 SGK sau đó gọi Hs trình bày lại. 5)2. A 2  A nếu A<0. Ví dụ 4: Rút gọn 2 a) ( x  2) với x 2 6 b) a với a<0. Hoạt động4: củng cố – luyện tập TG HĐGV HĐHS 6 Gv: cho Hs đọc và làm BT 6 Hs: lần lượt thực hiện tr 10 SGK a a a) 3 có nghĩa khi 3 0 b). 0. hay a. ND Bài tập 6 trang 10 SGK Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa.  5a có nghĩa khi -5a 0 a). Trang. 3. a 3. b).  5a.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường TH & THCS Đinh Công Bê Giáo án Đại số 9 9.. hay a 0 4  a có nghĩa khi 4-a 0 c) hay a 4. c). 4 a. d). 3a  7. 3a  7 có nghĩa khi 3a+7  7 0 hay a  3. d) Gv: cho Hs nhận xét 6. Hs: nhận xét Gv: cho Hs đọc và làm BT 8 Hs: đọc và làm BT Bài tập 8 trang 10 SGK tr 10 SGK Rút gọn 2 2 3 a) (2  3 ) = vì 2> (2  3 ) 2 a) 3 nên 2  3 = 2- 3 (3  11) 2 b) 2 3  11 2 b) (3  11) = vì 3< c) 2 a với a 0 11 nên 3  11 = 11 -3 (a  2) 2 với a<2 d) 3 2 a a c) 2 a =2 vì a 0 nên 2 =2a 2 a 2 d) 3 ( a  2) = 3 vì a<2. a 2. 6. nên 3 = 3(2-a) Hs: nhận xét bài làm của bạn Gv: cho Hs nhận xét Gv: cho hs đọc và làm bt 7 Hs: 2 trang 10 sgk a/ (0,1) = 0,1 2.   0,3 =  0, 3 = 0,3 2  1,3   1,3 c/ == -1,3 2   0, 4  = - 0,4.  0, 4 = c/ -0,4. b/. Bài tập 7 trang 10 sgk Tính. -0,16. Hs nhận xét Hs lắng nghe Hoạt động5: hướng dẫn về nhà – đánh giá tiết học1’ Gv: yêu cầu Học sinh về nhà xem lại bài học Làm các bài tập: 9,11,12,13 các bài tập luyện tập trang 10,11 SGK Tiết sau luyện tập Gv cho hs nhận xét Gv đánh giá. - Rút kinh nghiệm tiết dạy: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang. 4. 2.   0,3 ; a/ ; b/ 2 2  1,3  0, 4    c/ ; c/ -0,4. (0,1)2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường TH & THCS Đinh Công Bê Giáo án Đại số 9 9.. Trang. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×