Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.86 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH & THCS ĐINH CÔNG BÊ. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9. Ngày soạn: 03/9/2012. Ngày dạy: 18/09/2012. Tuần 6: Tiết: 12: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I.. Mục tiêu: 1) Kiến thức: Hs biết phối hợp các phép biến đổi căn thức bậc hai để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. 2) Kỹ năng: Hs biết vận dụng các kỹ năng biến đổi tính toán trong giải toán. 3) Thái độ: Rèn cho Hs tính cẩn thận, chính xác trong biến đổi tính toán. II. Chuẩn bị: 1) Giáo viên: Nghiên cứu SGK, SGV, …… 2) Học sinh: Xem trước bài học III. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’) 2) Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Thực hiện ví dụ 1 và ?1 Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung 8’ Gv để rút gọn biểu thức có Hs chú ý Tiết 12: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, ta cần chứa căn bậc hai. biết vận dụng thích hợp các Ví dụ: rút gọn: phép tính và các phép biến a 4 5 a 6 a 5 đổi đã biết. 4 a a>0 Gv nêu ví dụ 1 SGK và a 4 5 a 6 a 5 hướng dẫn Hs thực hiện 4 a Hs: =. 5 a. 6 a.2 a a 5 2 a. a. = 5 a 3 a 2 a 5 Gv cho Hs thảo luận làm ?1 SGK. Gv: gọi 2 nhóm dán kết quả, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. = 6 a 5 Hs thảo luận làm ?1. Gv: đánh giá. = 13 5a a Hs: nhận xét Hs: lắng nghe. 3 5a 20a 4 45a a = 3 5a 2 5a 12 5a a. 3 5a 20a 4 45a a Với a 0.. = (3 1 12) 5a a. Hoạt động 2: thực hiện ví dụ 2 và ?2 Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 15 Gv nêu ví dụ 2 và Hs: hướng dẫn Hs thực hiện 1 2 3 1 2 3 2 2. . ?1 Rút gọn:. . Trang. . 1. Nội dung Ví dụ 2: Chứng minh đẳng thức:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG TH & THCS ĐINH CÔNG BÊ. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9. = 1 2 3 . . = 1 2 3 . 1 2 3 2. Gv cho Hs nhận xét Gv: lắng nghe Gv cho Hs hoạt động nhóm làm ?2 Gợi ý áp dụng trục căn thức ở mẫu thức sau đó quy đồng rồi cộng lại. . 1 . a b. . . ab a . b. . ?2 Chứng minh đẳng thức:. 2. a a b b a b. VT = (a a b b )( a . b). ( a b )( a . b). . ab). (a b)(a b a b = ( a b)(a b . ab ). Gv: cho Hs nhận xét Gv: đánh giá. . ab a . b. . 2. =. a 2 b 2 (a b) ab ab a b = a b (a b) (a b) ab a b = (a b)(a b a b =. . ab. a a . a a ab b ab b b b a b a 2 a ab b ab b 2 ab a b =. =. . 3 2 2. 2. = 1+2 2 +2 – 3 = 2 2 Hs: nhận xét Hs: lắng nghe Hs: thảo luận nhóm làm BT. a a b b. . 2 3 1 2 . . ab. ab. ab (a b) ab a b. ab ) (a b) ab a b. (a b)(a b ab a b =. . ab ). . 2. = a+b - 2 ab = a b Hs: nhận xét Hs: lắng nghe Hoạt động 3: thực hiện ví dụ 3 Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 10 Gv nêu ví dụ 3 và Hs: hướng dẫn Hs thực a) 2 hiện 2 1 a1 a 1 a 2 a . a 1 . a 1 =. Nội dung Ví dụ 3: Cho biểu thức P= 2 1 a 2 a . Với a > 0 Trang. 2. 2. a1 . a 1 . a 1 a 1 .
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG TH & THCS ĐINH CÔNG BÊ. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9. a a 2 a . 2. 1 . . . 2. a 1 a 1 a 1. a1 . =. a 1 2 . . 2 a . = =. 2. a 1 (2. 4a 1 a. a) Rút gọn P b) Tìm điều kiện của a để P < 0. 2. . a 1 a 1 a 1 a 1. . a1. a )( 2). a 1 a. b). Để P < 0 thì a < 0 1–a<0 a>1 Hoạt động 4: Củng cố – luyện tập Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 10 Gv cho Hs làm ?3 chia Hs: hoạt động theo nhóm làm BT lớp làm 2 nhóm thực x2 3 ; hiện 2 câu a) x 3 =. x 3 x 3 x x 3. 3. Nội dung ?3 Rút gọn các biểu thức sau: x2 3. a) x 3. 1 a a. (x 3 ). b) 1 . 1 a a. b) 1 . a. 1 a a 1 a 1 a a a a 1 a = 1 a 1 a = 1 a 1 a a 1 a a. 1 a = (a 0; a 1) Gv: cho Hs nhận xét Hs: nhận xét Gv: đánh giá Hs: lắng nghe Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà – đánh giá tiết học: (1’) Gv yêu cầu Hs về nhà: xem lại bài học, làm lại các ví dụ Làm các BT SGK. Tiết sau luyện tập. Gv đánh giá tiết học Rút kinh nghiệm tiết dạy:. Trang. 3. ;. 2. a a 0; a 1.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>