Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De kiem tra chat luong 9 A B C

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.62 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA MỘT TIẾT GIỮA KÌ II Môn: SINH HỌC 9 Năm học 2011 - 2012. Tiết 53: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT. (Đề lẻ) Cấp độ. Mức độ kiến thức kĩ năng. Tổng. Các chủ đề chính Nhận biết Thông hiểu Môi trường và các - Ảnh hưởng Phân biệt được nhân tố sinh thái của nhiệt độ thực vật ưa sáng của môi trường môi trường tới và thực vật ưa đặc điểm hình tối thái và các hoạt động sinh lí của thực vật và động vật. Số câu Số điểm Hệ sinh thái. Số câu Số điểm Tổng cộng. 2 câu (3,0 đ) - Cho được ví dụ minh họa về quần thể và quần xã - Nêu được khái niệm khống chế sinh học. 1câu (2,0 đ) - Phân biệt được quần thể và quần xã - Xếp được các thành phần của hệ sinh thái. 1 câu (1,0 đ). (1,0 đ) 4,0 đ. 5,0 đ. 5,0 đ Bài tập về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn. 2 câu (3,0 đ). 3,0 đ 40%. Vận dụng. 5đ. (3,0 đ) 30%. 5,0 đ. 30%. 10,0đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA MỘT TIẾT GIỮA KÌ II Môn: SINH HỌC 9 Năm học 2011 - 2012. Tiết 53: A/ MA TRẬN ĐỀ: (Đề chẵn). Cấp độ. Mức độ kiến thức kĩ năng. Tổng. Các chủ đề chính Nhận biết Thông hiểu Môi trường và các - Ảnh hưởng Phân biệt được nhân tố sinh thái của nhiệt độ thực vật ưa sáng của môi trường môi trường tới và thực vật ưa đặc điểm hình tối thái và các hoạt động sinh lí của thực vật. - Cho được ví dụ minh họa về thực vật ưa sáng và thực vật ưa bóng. Số câu 2 câu 1câu Số điểm (3,0 đ) (2,0 đ) Hệ sinh thái - Xếp được các Tìm được mắt thành phần của xích chung hệ sinh thái Số câu Số điểm Tổng cộng. 1 câu (1,0 đ). 1 câu (1,0 đ). 4,0 đ. 3,0 đ 40%. Vận dụng 5,0 đ. 5,0 đ Bài tập về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn. 5,0 đ. 2 câu (3,0 đ). 2,5 đ. (3,0 đ) 30%. 30%. 10,0đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA GIỮA KÌ HAI – LỚP 9 ABCD Môn : SINH HỌC – (Đề lẻ) (Thời gian làm bài: 45 phút). Câu 1: (3,0 điểm) Nêu sự khác nhau giữa thực vật ưa sáng và thực vật ưa bóng? Mỗi loại thực vật cho 3 ví dụ minh hoạ? Câu 2: (2,0 điểm) Nhiệt độ môi trường có ảnh hưởng tới đặc điểm hình thái và sinh lí của động vật như thế nào? Cho ví dụ minh hoạ? Câu 3: (5,0 điểm) Giả sử có một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật sau: cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hổ, vi sinh vật, cáo. a. Xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật nêu trên. b. Nếu các loài sinh vật trên là một quần xã, hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật nêu trên, từ đó chỉ ra mắt xích chung của lưới thức ăn. c. Cho một ví dụ để phân tích mối quan hệ giữa 2 loài sinh vật trong quần xã nêu trên, từ đó hãy cho biết thế nào là hiện tượng khống chế sinh học. CM duyệt. Tổ CM duyệt. Nguyễn Khắc San. Lê Thị Kim Cúc. GV ra đề: Lê Thị Kim Cúc. ............................................................................ KIỂM TRA GIỮA KÌ HAI - LỚP 9 ABCD Môn : SINH HỌC – (Đề chẵn) (Thời gian làm bài: 45 phút). Câu 1: (3,0 điểm) Phân biệt quần thể với quần xã sinh vật. Cho ví dụ về quần thể, quần xã (mỗi loại cho 2 ví dụ) Câu 2: (2,0 điểm) Nhiệt độ môi trường có ảnh hưởng tới đặc điểm hình thái và sinh lí của thực vật như thế nào? Cho ví dụ minh hoạ? Câu 3: (5,0 điểm) Giả sử có một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật sau: thực vật, thỏ, cáo, chuột, sâu hại thực vật, vi sinh vật, cú, ếch nhái, rắn. a. Xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật nêu trên. b. Nếu các loài sinh vật trên là một quần xã, hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật nêu trên, từ đó chỉ ra mắt xích chung của lưới thức ăn. c. Xếp các sinh vật trên theo thành phần của hệ sinh thái. CM duyệt. Tổ CM duyệt. GV ra đề:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nguyễn Khắc San. Lê Thị Kim Cúc. Lê Thị Kim Cúc. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2011 - 2012. Mã đề: Lẻ Câu Câu 1 3,0 điểm. Nội dung kiến thức cần đạt.  Điểm khác: Đặc điểm Chiều cao thân cây Chiều rộng tán Số lượng cành cây Kích thước phiế Màu sắc của lá cây. Thực vật ưa sáng Thân cây thấp lá Tán lá rộng Số cành cây nhiều lá Phiến lá nhỏ, hẹp Màu lá xanh nhạt. Thực vật ưa bóng Cây cao trung bình hoặc cao Tán lá rộng vừa phải. Điểm (2,0 đ). 0,5đ 0,5đ. Số cành cây ít Phiến lá lớn. 0,5đ. Màu lá xanh thẫm. 0,5đ.  Ví dụ Kể được mỗi loại thực vật có 3 ví dụ, cho 0,5đ Câu 2 2,0 Nêu được các ý cơ bản sau: điểm * Nhiệt độ ảnh hưởng thường xuyên đến các hoạt động sống của sinh vật, các sinh vật phản ứng rất khác nhau với nhiệt độ, nhiệt độ cao quá hay thấp quá đều ảnh hưởng đến hình thái cũng như các quá trình sinh lý của sinh vật. * Đối với động vật: + Thú vùng lạnh: lông dày và dài, kích thước các phần tai và đuôi nhỏ, kích thước cơ thể lớn (chim, thú) + Thú vùng nóng: lông ngắn và thưa, kích thước tai và đuôi lớn; kích thước cơ thể nhỏ. +Với động vật biến nhiệt: Nhiệt độ môi trường tăng hay giảm thì nhiệt độ cơ thể tăng giảm theo → phạm vi phân bố hẹp. - Một số ĐV có hiện tượng ngủ đông, ngủ hè,di cư để tránh rét. * Sinh vật được chia làm hai nhóm: + Sinh vật hằng nhiệt + Sinh vật biến nhiệt. (1,0 đ). 0,5đ. 0,5đ 0,5đ. 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 3 (5,0 điểm). Vế a: - Viết được 8 chuỗi thức ăn thức ăn cho 2,0 điểm - Viết được 6 chuỗi thức ăn thức ăn cho 1,5 điểm - Viết được 3 chuỗi thức ăn thức ăn cho 0,75 điểm - Viết được 2 chuỗi thức ăn thức ăn cho 0,5 điểm Gồm có các chuỗi thức ăn dưới đây: 1) Cỏ => dê => hổ => VSV 2) Cỏ => thỏ => hổ => VSV 3) Cỏ => thỏ => cáo => hổ => VSV 4) Cỏ => thỏ => cáo => VSV 5) Cỏ => sâu => chim ăn sâu => VSV 6) Cỏ => sâu => VSV 7) Cỏ => thỏ => VSV 8) Cỏ => dê => VSV. Vế b: * Xây dựng được lưới thức ăn có đầy đủ các sinh vật Sâu Chim ăn sâu Coû. Thoû. Caùo. Deâ. Hoå. 2,0 đ. 1,0 đ. Vi sinh vaät. * Tìm được các mắt xích chung Vế c: * Cho được ví dụ phân tích mối quan hệ * Khống chế sinh học: - Là hiện tượng số lượng cá thể của một quần thể bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm.. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II. 1,0 đ. 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Năm học 2011 - 2012. Mã đề: chẵn Câu Câu 1 3,0 điểm. Nội dung kiến thức cần đạt Quần thể sinh vật Quần xã sinh vật - Là tập hợp nhiều cá thể sinh - Là tập hợp nhiều quần thể sinh vật của cùng một loài vật của nhiều loài khác nhau - Về mặt sinh học có cấu trúc - Về mặt sinh học có cấu trúc nhỏ hơn quần xã lớn hơn quần thể - Giữa các cá thể luôn giao - Giữa các cá thể khác loài trong phối hoặc giao phấn được với quần xã không giao phấn hoặc nhau vì cùng loài giao phối được với nhau - Phạm vi phân bố hẹp hơn - Phạm vi phân bố rộng hơn quần xã quần thể. Điểm. 0,5đ 0,5đ. 0,5đ 0,5đ.  Ví dụ: Kể được mỗi loại có 2 ví dụ, cho 0,5đ Câu 2 Gồm các ý sau: 2,0 * Nhiệt độ ảnh hưởng thường xuyên đến các hoạt động sống của điểm sinh vật, các sinh vật phản ứng rất khác nhau với nhiệt độ, nhiệt độ cao quá hay thấp quá đều ảnh hưởng đến hình thái cũng như các quá trình sinh lý của sinh vật. a/ Đối với thực vật: - Ở vùng nóng : Lá cây có phiến lá nhỏ, dày, trên bề mặt có tầng cutin dày - Ở vùng lạnh: + Cây rụng lá giảm sự tiếp xúc với không khí lạnh, giảm thoát hơi nước. + Chồi cây có vảy mỏng bao bọc, thân và rễ có lớp bần dày, tạo lớp cách nhiệt.. 1,0đ 0,5đ. 0,5đ 0,5đ. 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 3 (5,0 điểm). Vế a: - Viết được 9 chuỗi thức ăn thức ăn cho 2,25 điểm - Viết được 7 chuỗi thức ăn thức ăn cho 2,0 điểm - Viết được 5 chuỗi thức ăn thức ăn cho 1,5 điểm - Viết được 3 chuỗi thức ăn thức ăn cho 0,75 điểm - Viết được 2 chuỗi thức ăn thức ăn cho 0,5 điểm Gồm có các chuỗi thức ăn dưới đây: 1. Cây xanh => sâu ăn lá => ếch nhái => vi khuẩn 2. Cây xanh => sâu ăn lá => ếch nhái => rắn => cú => vk 3. Cây xanh => Chuột => chim cú => vi khuẩn 4. Cây xanh => thỏ non => sói => vi khuẩn 5. Cây xanh => thỏ non => cú => vi khuẩn 6. Cây xanh => sâu ăn lá => ếch nhái => rắn => vk 7. Cây xanh => sâu ăn lá => vi khuẩn 8. Cây xanh => thỏ non => vi khuẩn 9. Cây xanh => Chuột => vi khuẩn Vế b: Xây dựng được lưới thức ăn có đầy đủ các sinh vật Thỏ Sói Cây xanh. Chuột. Cú. Nguyễn Khắc San. TTCM : Lª ThÞ Kim Cúc. 1,0 đ. Vi khuẩn. Sâu ăn lá Ếch Rắn Tìm được các mắt xích chung : thỏ, rắn, cú, sói (mỗi mắt xích chung được 0,25 điểm) Vế c: Xếp được các sinh vật trên vào đúng các thành phần của hệ sinh thái. Gồm: - Sinh vật sản xuất : là thực vật - Sinh vật tiêu thụ : thỏ, chuột, sâu hại thực vật, cáo, cú, ếch nhái, rắn. - Sinh vật phân hủy: Vi sinh vật. CM duyệt:. 2,25 đ. GV soạn đáp án: Lª ThÞ Kim Cóc. 1,0 đ. 0,75đ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×