Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.61 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Hoàng Hoa Thám ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên:………………………….. Năm học 2012 – 2013 Lớp: 5A…………… Môn: Khoa học lớp 5 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề). Điểm. Lời phê của giáo viên. Đề A I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Để dệt thành vải may quần áo, chăn, màn. Người ta sử dụng vật liệu nào? a. Tơ sợi.. b. Cao su.. c. Chất dẻo.. d. Nhôm.. Câu 2: Tuổi vị thành niên nằm trong độ tuổi nào ? a. Từ 3 đến 6 tuổi. b. Từ 60 đến 65 tuổi c. Từ 10 đến 19 tuổi. Câu 3: Khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái ? a. Cơ quan tuần hoàn c. Cơ quan sinh dục.. b. Cơ quan tiêu hóa. d. Cơ quan hô hấp.. Câu 4:Thuỷ tinh có những tính chất gì ? a. Trong suốt, không gỉ, cứng, dễ vỡ. hút ẩm. c. Không bị a-xít ăn mòn.. b. Không cháy, không d. Tất cả các ý trên.. Câu 5: HIV không lây qua đường nào ? a.Từ mẹ sang con. b.Qua đường máu. c.Tiếp xúc thông thường.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 6: Cách phòng bệnh sốt rét ? a. Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh. c. Tránh để muỗi đốt.. b. Diệt muỗi, diệt bọ gậy. d. Tất cả các ý trên.. Câu 7: Điền các từ sau đây (thiên thạch, kim loại, quặng sắt, trắng xám ) vào chỗ chấm: Sắt là ………………có tính dẻo, dễ uốn, dễ kéo thành sợi, dễ rèn, dập. Sắt màu …………………..., có ánh kim. Trong tự nhiên, sắt có trong các……….................. (là khối chất rắn từ ngoài Trái Đất rơi xuống) và có trong các ………………….. II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Nêu một số điểm cần lưu ý để phòng tránh bị xâm hại? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Câu 2: Cao su có tính chất gì? Nêu công dụng của cao su? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….... (Hoïc sinh khoù khaên keùo dài theâm 10 phuùt).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH Hoàng Hoa Thám ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên:………………………….. Năm học 2012 – 2013 Lớp: 5A…………… Môn: Khoa học lớp 5 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề). Điểm. Lời phê của giáo viên. Đề B I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tuổi vị thành niên nằm trong độ tuổi nào ? a. Từ 3 đến 6 tuổi. b. Từ 60 đến 65 tuổi c. Từ 10 đến 19 tuổi. Câu 2: Để dệt thành vải may quần áo, chăn, màn. Người ta sử dụng vật liệu nào? a. Tơ sợi.. b. Cao su.. c. Chất dẻo.. d. Nhôm.. Câu 3:HIV không lây qua đường nào ? a.Từ mẹ sang con. b.Qua đường máu. c.Tiếp xúc thông thường. Câu 4: Thuỷ tinh có những tính chất gì ? a. Trong suốt, không gỉ, cứng, dễ vỡ. c. Không bị a-xít ăn mòn.. b. Không cháy, không hút ẩm. d. Tất cả các ý trên.. Câu 5:Cách phòng bệnh sốt rét ? a. Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh. c. Tránh để muỗi đốt.. b. Diệt muỗi, diệt bọ gậy. d. Tất cả các ý trên.. Câu 6: Khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái ?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> a. Cơ quan tuần hoàn c. Cơ quan sinh dục.. b. Cơ quan tiêu hóa. d. Cơ quan hô hấp.. Câu 7: Điền các từ sau đây (thiên thạch, kim loại, quặng sắt, trắng xám ) vào chỗ chấm: Sắt là ………………có tính dẻo, dễ uốn, dễ kéo thành sợi, dễ rèn, dập. Sắt màu …………………..., có ánh kim. Trong tự nhiên, sắt có trong các……….................. (là khối chất rắn từ ngoài Trái Đất rơi xuống) và có trong các ………………….. II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Nêu một số điểm cần lưu ý để phòng tránh bị xâm hại? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Câu 2: Cao su có tính chất gì? Nêu công dụng của cao su? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….... (Hoïc sinh khoù khaên keùo dài theâm 10 phuùt).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN KHOA HỌC Năm học 2012- 2013 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) - Khoanh vào mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm. ĐỀ A Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7: (2điểm). a c c d c d. ĐỀ B Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6. c a c d d c. Học điền đúng một từ ghi 0,5 điểm Sắt là kim loại có tính dẻo, dễ uốn, dễ kéo thành sợi, dễ rèn, dập. Sắt màu trắng xám , có ánh kim. Trong tự nhiên, sắt có trong các thiên thạch (là khối chất rắn từ ngoài Trái Đất rơi xuống) và có trong các quặng sắt. Phần II:PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm) . Câu 1: (3 điểm) – Mỗi ý đúng ghi 0,6 điểm - Không đi một mình nơi tối tăm, vắng vẻ. - Không ở trong phòng kín một mình với người lạ. - Không nhận tiền, quà hoặc sự giúp đỡ đặc biệt của người khác mà không rõ lí do. - Không đi nhờ xe người lạ. - Không để người lạ vào nhà, nhất là khi trong nhà chỉ có một mình. Câu 2: (2 điểm) - Cao su có tính đàn hồi tốt, ít bị biến đổi khi gặp nóng, lạnh; cách điện, cách nhiệt, không tan trong nước, tan trong một số chất lỏng khác.(1điểm) - Công dụng của cao su: Cao su được sử dụng làm săm, lốp xe, làm các chi tiết của một số đồ điện, máy móc và đồ dùng trong gia đình.(1điểm) ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN KHOA HỌC LỚP 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 2-3: Nam hay nữ ? Bài 7: Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già. Bài 12: Phòng bệnh sốt rét. Bài 17: Thái độ đối với người nhiễm HIV/AIDS. Bài 18: Phòng tránh bị xâm hại. Bài 23: Sắt, gang, thép. Bài 29: Thủy tinh. Bài 30: Cao su. Bài 32: Tơ sợi..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường TH Hoàng Hoa Thám ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên:………………………….. ….. Năm học 2012 – 2013 Lớp:5A…… Môn: Khoa học lớp 5 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề). Điểm. Lời phê của giáo viên. Đề B I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Sợi bông có nguồn gốc từ? A. Thực vật sợi nhân tạo. B. Động vật. C. Tơ. Câu 2: Để dệt thành vải may quần áo, chăn, màn. Người ta sử dụng vật liệu nào? a. Tơ sợi.. b. Cao su.. c. Chất dẻo.. d. Nhôm.. Câu 3: Để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa, người ta sử dụng vật liệu nào? a. Nhôm. b. Đồng. c. Thép. d. Cao su. Câu 4: Bệnh nào do một loại kí sinh trùng gây ra và bị lây truyền do muỗi a-nô-phen? a. Sốt xuất huyết. b. Sốt rét.. c. Viêm não.. d. Viêm gan A.. Câu 5: Khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái? a. Cơ quan tuần hoàn c. Cơ quan hô hấp.. b. Cơ quan sinh dục. d. Cơ quan tiêu hóa..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 6: Thuỷ tinh có những tính chất gì ? a. Trong suốt, không gỉ, cứng, dễ vỡ. hút ẩm. c. Không bị a-xít ăn mòn.. b. Không cháy, không d. Tất cả các ý trên.. Câu 7: Săm, lốp xe được làm từ vật liệu nào? a. Cao su.. b. Thuỷ tinh.. c. Chất dẻo.. d. Tơ sợi.. Câu 8: Tuổi vị thành niên nằm trong độ tuổi nào ? A. Từ 3 đến 6 tuổi. B. Từ 60 đến 65 tuổi C. Từ 10 đến 19 tuổi. Câu 9: Cách phòng bệnh sốt rét ? a. Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh. c. Tránh để muỗi đốt.. b. Diệt muỗi, diệt bọ gậy. d. Tất cả các ý trên.. Câu 10: Nguyên liệu để sản xuất ra nhôm là? A.Than đá. B. Dầu mỏ. C.. Quặng nhôm II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Nêu một số điểm cần lưu ý để phòng tránh bị xâm hại? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ……………………………………………………………………………… ……... Câu 2: Cao su có tính chất gì? Nêu công dụng của cao su? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………… (Học sinh khó khăn kéo đà thêm 10 phút).
<span class='text_page_counter'>(10)</span>