Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.12 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA CHƯƠNG I. Họ và tên : …………………………… Lớp : ……... Môn: Hình học 9 (Thời gian: 45 phút). I. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng.. A. c a.sin . C. b a.cos . 2 B. AC BC.BH. D. AH BH.CH 0 Câu 2. Cho tam giác DEF có D 90 , đường cao DI. Ta có sin E bằng: C. BC BH.CH. DI C. EI. A. 15 3 cm C. 15cm. E. DI B. DE. x. D. b c.cot g. 0 0 Câu 6. Cho tam giác ABC có B 60 ; A 90 ; BC = 30cm. Cạnh AC bằng:. 2. DE A. EF. 1. B. c b.tg. Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Hệ thức nào sau đây đúng? 2 A. AB BC.CH. y 2. I D. F. B. 15 2 cm D. 10cm. …………………………………………………… … …………………………………………. D. Một kết quả khác.. Câu 3. Góc bằng bao nhiêu trong các góc sau đây để sin cos ? 0. 0. A. 30 0 C. 60. B. 45 D. Một kết quả khác. Câu 4. Cho hình vẽ bên, kết quả nào sau đây đúng:. II. Tự luận: (7,0 điểm) Câu 1.( 1,5đ) Không dùng máy tính và bảng số, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng cos 200 ; sin 50 0 ; cos180 ; sin 60 0 ; dần: cos80 0 Caâu 2: (1,5 ñieåm) Giaûi tam giaùc vuoâng ABC, bieát ❑. 0. A =90 , AC=5 cm, BC=13 cm (Kết quả về góc làm tròn đến phút, về cạnh làm tròn đến số thập phân thứ ba). A. x 4;y 16. B. x 2;y 8. C. x 4; y 2 5. D. x 2; y 2 2. Câu 5. Cho hình vẽ bên, hệ thức nào sau đây không đúng? c. b . a. Câu 3. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 5cm; AC = 12cm. a) Tính BC; B ; C ; AH? b) Gọi AE là tia phân giác của góc BAC ( E BC ). Tính BE; EC? c) Từ E lần lượt kẻ EM vuông góc AB, EN vuông góc AC. Chứng minh tứ giác AMEN là hình vuông. (kết quả làm tròn hai chữ số thập phân, số đo góc làm tròn đến độ). -Hết-.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. a) Tính BC; B ; C ; AH?. I. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng. 2 2 2 + Nêu đúng hệ thức BC AB AC (theo định lí Pi-ta-go). được 0,5 điểm. âu p án. 1 D. 2 B. 3 B. 4 C. II. Tự luận: (7,0 điểm). 5 A. + Thay số và tính đúng BC = 13cm + Nêu đúng. sin B . AC 12 BC 13 (tỉ số lượng giác của góc nhọn). + Tính đúng B 67 Đáp án Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: + Từ đó tính được C 90 B 23 0 0 0 0 0 cos 20 ; sin 50 ; cos18 ; sin 60 ; cos80 + Nêu đúng AH.BC AB.AC (hệ thức lượng) cos 20 sin 70 cos18 sin 72 cos80 sin10 Ta có: ; ; AB.AC 5.12 AH= 4, 62 Vì 10 50 60 70 72 BC 13 + Tính đúng (cm) nên sin10 sin 50 sin 60 sin 70 sin 72 b) Gọi AE là tia phân giác của góc BAC ( E BC ). Tính BE; E Do đó: cos80 sin 50 sin 60 cos20 cos18 BE CE B + Nêu được AB AC (AE là phân giác của góc BAC) 2 2 2 2 a) AB=√ BC − AC =√ 13 −5 BE CE BE CE BC 13 5 12 5 12 17 17 (t/c dãy tỉ số bằng nhau + Suy ra: ¿ √ 144=12 cm 5.13 AC 5 = BE 3,82(cm) b) sin B= BC 13 17 + Từ đó, tính đúng A C + Suy ra CE = BC – BE = 9,18 (cm) ❑ 0 ' ⇒ B ≈22 37 ❑ 0 0 ' 0 ' c) Chứng minh tứ giác AMEN là hình vuông. C ≈ 90 −22 37 =67 23 + Nêu được A AME ANE 90 A + Mặt khác AE là phân giác của góc E (gt) N + Suy ra: Tứ giác AMEN là hình vuông. M B. H. E. C. * Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa ở câu đó. - Điểm toàn bài làm tròn một chữ số thập phân..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>