Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Cô vũ mai phương bộ câu hỏi dạng bài từ VỰNG hay và đặc sắc (p2) FULL lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.92 KB, 17 trang )

Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

CHINH PHỤC CÂU HỎI TỪ VỰNG
MÔN TIẾNG ANH THI THPT QG 2020
TỪ VỰNG HAY VÀ ĐẶC SẮC (P2)
Nguồn: Đề thi thử các trường THPT Chuyên và
Sở GD& ĐT trên cả nước mùa thi 2018,2019 ,2020
Cô Vũ Thị Mai Phương
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1. After a momentary _______ of concentration, Simon managed to regain his focus and
completed the test.
A. failure.

B. lapse.

C. fault.

D. error.

Question 2. The _______ prices of property in big cities may deter people on low incomes from owning a
house there.
A. competitive.

B. forbidding.

C. prohibitive.

D. inflatable.



Question 3. The operation of the newly constructed plants is likely to lead to _______ environmental
consequences.
A. far-reaching.

B. far-gone.

C. far-flung.

D. far-off.

Question 4. Many parents tend to make their children study hard in the belief that good education will
enable them to _______ in the future.
A. get on.

B. turn up.

C. turn away.

D. get out.

Question 5. You must not _______ any step in the process; otherwise, you would not be able to cook the
dish properly.
A. leave.

B. quit.

C. skip.

D. hide.


Question 6. Susan has achieved great _______ in her career thanks to her hard work.
A. successfully.

B. successful.

C. succeed.

D. success.

Question 7. The costal city is _______ extra buses during the summer because of a considerable increase
in the number of tourists.
A. turning out.

B. making up.

C. taking off.

D. putting on.

Question 8. Although she had been told quite sternly to _______ herself together, she simply couldn’t stop
the tears from flowing.
A. bring.

B. force.

C. pull.

D. push.


VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 9. _______ to fame at an early age may have a negative influence on children’s psychological
development.
A. Approaching.

B. Rising.

C. Going.

D. Reaching.

Question 10. Participating in teamwork activities helps students develop their _______ skills.
A. socially.

B. socialize.

C. social.

D. society.

Question 11. In most countries, photocopying books without the publisher’s permission is clearly a
copyright _______.
A. infliction.

B. infringement.


C. interference.

D. interpretation.

Question 12. These volunteer programmes aim to provide education for children in _______ regions.
A. far-sighted.

B. far-fetched.

C. far-reaching.

D. far-flung.

Question 13. It _______ to reason that Jason passed the exam with flying colours on account of his working
hard during the term.
A. lays.

B. comes.

C. gets.

D. stands.

Question 14. Candidates are advised to dress formally to make a good _______ on job interviewers.
A. impressive.

B. impression.

C. impress.


D. impressively.

Question 15. You shouldn’t lose heart; success often comes to those who are not _______ by failure.s
A. put off.

B. turned on.

C. left out.

D. switched off.

Question 16. The presenter started his speech with a few _______ jokes to build rapport with the audience.
A. kind-hearted.

B. soft-hearted.

C. light-hearted.

D. whole-hearted.

Question 17. Several measures have been proposed to _______ the problem of unemployment among
university graduates.
A. create.

B. address.

C. pose.

D. admit.


Question 18. It is advisable that the apprentice should be _______ to learn the ins and outs of the new job.
A. observant.

B. acceptable.

C. noticeable.

D. permissive

Question 19: Your drink cost $40, you gave me a $50 note and here is your _______.
A. change

B. supply

C. cash

D. cost

Question 20: People can become very _______ when they are stuck in traffic for a long time.
A. single-minded

B. bad-tempered

C. even-tempered

D. even-handed

Question 21: Though we were _______ after hard-working days, we tried to help our parents redecorate the
house to welcome Tet.

A. exhaustion

B. exhausted

C. exhausting

D. exhaustive

Question 22: At the 2015 Women in the World Summit, Hillary Clinton asserted that “ _______ cultural
codes, religious beliefs and structural biases have to be changed”.
A. deep-seated

B. deep-seating

C. seated-deep

D. seating -deep

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 23: Miss Diligent did nine hour’s _______ studying a day for her exam.
A. heavy

B. solid

C. powerful


D. big

Question 24: “At the start of the 19th century, the highest- _______ newspaper in the United Kingdom was
The Morning Post, which sold around 4,000 copies per day.”
A. distribution

B. coverage

C. circulation

D. sales

Question 25: The boys _______ that they had broken the window, but I’m sure they did.
A. refused

B. denied

C. objected

D. reject

Question 26: I accidentally _______ my ex and his girlfriend when I was walking along a street yesterday.
A. lost touch with

B. kept an eye on

C. paid attention to

D. caught sight of


Question 27: He said it was an accident but I know he did it on _______ .
A. aim

B. purpose

C. goal

D. reason

Question 28: His brother refuses to even listen to anyone else’s point of view. He is very _______ .
A. narrow-minded

B. kind-hearted

C. open-minded

D. absent-minded

Question 29. John is feeling ______ because he hasn’t had enough sleep recently.
A. irritate

B. irritation

C. irritably

D. irritable

Question 30. Sue would suffer obesity if she couldn’t control her ________ overeating.
A. compulsive


B. disastrous

C. exhaustive

D. unbearable

Question 31. It’s considered _______ to interrupt others while they are talking.
A. arrogant

B. impolite

C. helpful

D. distrustful

Question 32. It’s me who is at ________, so I’ll pay for the damage.
A. guilt

B. responsibility

C. error

D. fault

Question 33. During our holiday, we were so lucky to stay in a room with a good ______ of the sea.
A. view

B. look


C. sight

D. vision

Question 34. Tony’s parents check his Facebook account every day, he hates being under ________ all the
time.
A. scrutiny

B. attack

C. pressure

D. control

Question 35: With so much ______, I’m lucky to be in work.
A. employees

B. employers

C. employment

D. unemployment

Question 36: The shop assistant is ready to ______ me a helping hand. She was very nice.
A. offer

B. take

C. get


D. lend

Question 37: When I came, the salesperson was ______ to the customers how to use a new kind of washing
machines.
A. demonstrating

B. proving

C. exposing

D. teaching

Question 38: One condition of this job is that you must be _______ to work at weekends.
A. available

B. capable

C. acceptable

D. accessible

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 39: You should read this novel. It has been _______ recommended by all the critics.
A. deeply


B. fully

C. highly

D. truly

Question 40: I haven’t had an accident but I’ve had a number of _______ shaves.
A. narrow

B. near

C. close

D. tiny

Question 41: I found the lecture about environment very ______ .
A. informing

B. informative

C. informational

D. informant

Question 42: It is stated that we are now in the first stages of a battle for the ______ of life on the earth.
A. responsibility

B. reservation

C. sustainability


D. purification

Question 43: Tony and Toby have a lot in ________ with each other.
A. common

B. competition

C. regard

D. similar

Question 44: She spent her free time _______ the crossword puzzles in the newspapers.
A. filing

B. making

C. doing

D. answering

Question 45: The taxi was so late reaching the airport that I ______ missed the plane.
A. almost

B. rarely

C. immediately

D. entirely


Question 46: The water is __________. You can’t drink it.
A. pollution

B. pollutant

C. polluted

D. polluting

Question 47: His illness made him _______ of concentration.
A. incompetent

B. unable

C. incapable

D. powerless

Question 48: They discussed the matter thoroughly but couldn’t _____ an agreement.
A. come

B. succeed

C. arrive

D. reach

Question 49: TV advertising in the late afternoon tends to _____young children.
A. target


B. point

C. focus

D. aim

Question 50: Darren _______ deleted three hours of homework with one click.
A. accidentally

B. briefly

C. wildly

D. enthusiastically

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Question 1. After a momentary _______ of concentration, Simon managed to regain his focus and
completed the test.
A. failure.

B. lapse.

C. fault.


D. error.

Chọn đáp án B
Ta xét nghĩa các phương án:
A. failure (n): sự thất bại, sự hỏng hóc, sự khơng làm được việc gì
B. lapse (n): sự mất tập trung (trong khoảng thời gian ngắn), sự đãng trí; sự suy đồi; quãng thời gian nghỉ
C. fault (n): khuyết điểm; lỗi lầm, tội lỗi, sự sai lầm
D. error (n): sự sai lầm, sai sót, lỗi
Tạm dịch: Sau một thống khơng chú ý, Simon đã có thể lấy lại được sự tập trung và hoàn thành bài thi.
Question 2. The _______ prices of property in big cities may deter people on low incomes from owning a
house there.
A. competitive.

B. forbidding.

C. prohibitive.

D. inflatable.

Chọn đáp án C
Ta xét nghĩa các phương án:
A. competitive (a): (giá cả) thấp đủ để cạnh tranh với đối thủ; có tính cạnh tranh, có tính ganh đua
B. forbidding (a): (ngoại hình) trơng gớm guốc, khơng thân thiện
C. prohibitive (a): (giá cả) quá cao không thể mua được; có tính ngăn cấm, ngăn cản
D. inflatable (a): thổi phồng
Dựa vào nghĩa ta thấy phương án phù hợp nhất là C
Tạm dịch: Giá cả đắt đỏ của bất động sản ở các thành phố lớn có thể ngăn cản việc người có thu nhập thấp
sở hữu một căn nhà ở đó.
Question 3. The operation of the newly constructed plants is likely to lead to _______ environmental
consequences.

A. far-reaching.

B. far-gone.

C. far-flung.

D. far-off.

Chọn đáp án A
Ta xét nghĩa các phương án:
A. far-reaching (a): có ảnh hưởng sâu rộng
B. far-gone (a): quá mức, quá thể; rất trầm trọng (bệnh)
C. far-flung (a): xa xôi, xa rộng; phân bố trải rộng
D. far-off (a): xa xôi, xa xưa
Dựa vào nghĩa ta thấy phương án phù hợp nhất là A.
Tạm dịch: Sự đi vào vận hành của các nhà máy mới xây dựng có thể dẫn đến hậu quả về mơi trường có ảnh
hưởng sâu rộng.
VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 4. Many parents tend to make their children study hard in the belief that good education will
enable them to _______ in the future.
A. get on.

B. turn up.

C. turn away.


D. get out.

Chọn đáp án A
Ta xét nghĩa các cụm động từ:
A. get on (phrv): thành cơng trong cuộc sống; có mối quan hệ hòa hợp với ai
B. turn up (phrv): xuất hiện; ngẫu nhiên tìm thấy (vật gì đã mất)
C. turn away (phrv): từ chối (khơng cho ai đó vào đâu)
D. get out (phrv): (bí mật) bí lộ; xuống xe, tàu
Vậy ta chọn đáp án đúng cho câu hỏi này là A
Tạm dịch: Rất nhiều cha mẹ có xu hướng bắt con học tập vất vả với niềm tin rằng giáo dục tốt sẽ giúp
chúng thành công trong tương lai.
Question 5. You must not _______ any step in the process; otherwise, you would not be able to cook the
dish properly.
A. leave.

B. quit.

C. skip.

D. hide.

Chọn đáp án C
Ta xét nghĩa các phương án:
A. leave (v): rời đi
B. quit (v): từ bỏ, ngừng nghỉ hẳn
C. skip (v): bỏ qua
D. hide (v): giấu, trốn
Vậy ta chọn đáp án đúng là C.
Tạm dịch: Bạn không được bỏ qua bất cứ bước nào trong quá trình, nếu khơng thì bạn sẽ khơng thể nấu

được món ăn này một cách hoàn chỉnh.
Question 6. Susan has achieved great _______ in her career thanks to her hard work.
A. successfully.

B. successful.

C. succeed.

D. success.

Chọn đáp án D
Ta thấy phía trước vị trí trống là tân ngữ của câu và câu trước nó là một tính từ nên chỉ có thể điền một danh
từ.
Vậy ta chọn đáp án đúng là D.
Tạm dịch: Susan đã đạt được thành công lớn trong sự nghiệp của cô ấy nhờ sự chăm chỉ làm việc của
mình.
Question 7. The costal city is _______ extra buses during the summer because of a considerable increase
in the number of tourists.
A. turning out.

B. making up.

C. taking off.

D. putting on.

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh

Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Chọn đáp án D
Ta xét nghĩa các cụm động từ:
A. turning out (phrv): hóa ra là; xuất hiện, tham dự, đến
B. making up (phrv): giải hòa (sau tranh cãi)
C. taking off (phrv): cởi bỏ; (máy bay) cất cánh; bỏ đi, xóa bỏ; trở nên thành cơng
D. putting on (phrv): điều động thêm phương tiện (xe bus, tàu) cho mọi người sử dụng; mặc, đeo; tổ chức
(sự kiện)
Dựa vào nghĩa của các cụm động từ ta chọn đáp án đúng là D
Tạm dịch: Thành phố ven biển điều động thêm xe bus trong mùa hè do số lượng khách thăm quan tang cao
đáng kể.
Question 8. Although she had been told quite sternly to _______ herself together, she simply couldn’t stop
the tears from flowing.
A. bring.

B. force.

C. pull.

D. push.

Chọn đáp án C
Ta có cụm động từ: pull oneself together (phrv) = recover control of one’s emotions: điều chỉnh cảm xúc;
khôi phục sự điều khiển cảm xúc
Đây là cụm cố định nên ta không thể thay thế bằng động từ nào khác.
Vậy chọn đáp án đúng là C.
Tạm dịch: Mặc dù được nhắc nhở nghiêm khắc là phải điều chỉnh cảm xúc của bản thân nhưng cô ấy
không thể ngăn những giọt lệ ngừng rơi.
Question 9. _______ to fame at an early age may have a negative influence on children’s psychological

development.
A. Approaching.

B. Rising.

C. Going.

D. Reaching.

Chọn đáp án B
Ta xét các phương án:
A. Approach to (v): tiếp cận với, tiếp xúc với, phương án giải quyết cho vấn đề gì
B. Rise to (v): lên đến, tăng đến
C. Go to (v): đi tới
D. Reach: không đi với giới từ phía sau
Ta có cụm từ cố định: rise to fame = become famous: trở nên nổi tiếng
Vì đây là cụm cố định nên ta không thể thay thế bằng động từ nào khác. Chọn đáp án đúng là B.
Tạm dịch: Trở nên nổi tiếng khi tuổi còn nhỏ có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đối với sự phát triển tâm lí của
trẻ.

VIP 90 – KHĨA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 10. Participating in teamwork activities helps students develop their _______ skills.
A. socially.

B. socialize.


C. social.

D. society.

Chọn đáp án C
Dễ thấy vị trí cần điền là một tính từ. Trong các phương án chỉ có phương án C là tính từ
Vậy ta chọn đáp án đúng là C.
Tạm dịch: Tham gia vào các hoạt động nhóm giúp học sinh phát triển các kĩ năng cộng đồng.
Question 11. In most countries, photocopying books without the publisher’s permission is clearly a
copyright _______.
A. infliction.

B. infringement.

C. interference.

D. interpretation.

Chọn đáp án B
Ta xét nghĩa các phương án:
A. infliction (n): sự gây ra vết thương, làm tổn thương, điều phiền toái tai ương
B. infringement(n): sự xâm phạm, sự vi phạm (luật lệ, thỏa thuận)
C. interference (n): sự can thiệp
D. interpretation (n): sự giải nghĩa, sự phiên dịch
Ta có: a copyright infringement: sự vi phạm bản quyền
Vậy chọn đáp án đúng là D
Tạm dịch: Ở hầu hết các quốc gia, sao chép sách mà khơng có sự cho phép của nhà xuất bản rõ rang là vi
phạm bản quyền.
Question 12. These volunteer programmes aim to provide education for children in _______ regions.

A. far-sighted.

B. far-fetched.

C. far-reaching.

D. far-flung.

Chọn đáp án D
Ta xét nghĩa các phương án:
A. far-sighted (a): tầm nhìn xa rộng; viễn thị
B. far-fetched (a): không thực tế, không thuyết phục
C. far-reaching (a): có ảnh hưởng sâu rộng
D. far-flung (a): xa xơi, xa tít, phân bố trải rộng
Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án đúng là D.
Tạm dịch: Các chương trình tình nguyện mục đích là để mang giáo dục đến với trẻ em ở những vùng xa
xôi.
Question 13. It _______ to reason that Jason passed the exam with flying colours on account of his working
hard during the term.
A. lays.

B. comes.

C. gets.

D. stands.

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI



Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Chọn đáp án D
Ta có cụm cố định: It stands to reason (that) (said when something is obvious or clear from the facts): rõ
ràng là, thực tế là
Ex: If 20 percent of the earth’s population has 80 percent of its resources, then it stands to reason that 80
percent of the population has only 20 percent of the resources.
Vì đây là cụm cố định nên ta không thể thay thế bằng phương án nào khác.
Ta chọn đáp án đúng là D.
Tạm dịch: Rõ ràng là Jason đã vượt qua kì thi một cách vô cùng thành công bởi sự chăm chỉ học tập của
anh ấy suốt kì học.
Question 14. Candidates are advised to dress formally to make a good _______ on job interviewers.
A. impressive.

B. impression.

C. impress.

D. impressively.

Chọn đáp án B
Dễ thấy ở vị trí trống cần điền một danh từ. Trong các phương án chỉ có phương án B là danh từ.
Vậy chọn đáp án đúng là B.
Tạm dịch: Các ứng viên được khuyên nên ăn mặc trang trọng để tạo ấn tượng tốt với nhà tuyển dụng.
Question 15. You shouldn’t lose heart; success often comes to those who are not _______ by failure.s
A. put off.

B. turned on.


C. left out.

D. switched off.

Chọn đáp án A
Ta xét nghĩa các cụm động từ:
A. put off (phrv): (bị) làm cho nản lòng, (bị) khiến cho khơng thích điều gì nữa; (bị) trì hỗn, bị lảng tránh
B. turned on (phrv): bật lên
C. left out (phrv): (bị) loại bỏ, loại ra
D. switched off (phrv): (bị) tắt đi; không chú ý nữa
Dựa vào nghĩa các phương án trên ta chọn đáp án đúng là A.
Tạm dịch: Bạn khơng nên nản lịng, thành cơng thường đến với những ai không bị khuất phục bởi thất bại.
Question 16. The presenter started his speech with a few _______ jokes to build rapport with the audience.
A. kind-hearted.

B. soft-hearted.

C. light-hearted.

D. whole-hearted.

Chọn đáp án C
Ta xét các phương án:
A. kind-hearted (a): tốt bụng, có lịng tốt
B. soft-hearted (a): dễ thương cảm, đa cảm
C. light-heated (a): vui vẻ, vô tư, thư thái
D. whole-heated (a): tồn tâm tồn ý, một lịng một dạ
Tạm dịch: Người lên thuyết trình bắt đầu bài diễn thuyết của anh ấy với một vài câu bông đùa vui vẻ để tạo
sự gần gũi với khán giả.
VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI



Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 17. Several measures have been proposed to _______ the problem of unemployment among
university graduates.
A. create.

B. address.

C. pose.

D. admit.

Chọn đáp án B
Ta có các động từ thường đi với “problem”: find the answer to, solve, address, approach, attack, combat,
come/get to grips with, grapple with, handle, tackle, clear up, cure, deal with, overcome, resolve, solve
Tạm dịch: Một vài biện pháp vừa được đưa ra để giải quyết vấn đề thất nghiệp của sinh viên sau tốt
nghiệp.
Question 18. It is advisable that the apprentice should be _______ to learn the ins and outs of the new job.
A. observant.

B. acceptable.

C. noticeable.

D. Permissive

Chọn đáp án A

Ta có:
A. observant (a): hay quan sát, tinh mắt, tinh ý
B. acceptable (a): có thể chấp nhận
C. noticeable (a): có thể nhận ra, có thể để ý thấy
D. permissive (a): dễ dãi, tùy ý
Tạm dịch: Người ta khuyên rằng người học viện nên chú ý quan sát để học được những điều tường tận chi
tiết của công việc mới.
Question 19: Your drink cost $40, you gave me a $50 note and here is your _______.
A. change

B. supply

C. cash

D. cost

Đáp án A
Tạm dịch: Đồ uống của cô hết 40 đô la, cô đưa cho tôi một tờ 50 đô la và đây là tiền thừa trả lại.
A. change (n): tiền thừa
B. supply (n): cung cấp
C. cash (n): tiền mặt
D. cost (n): trị giá
- Here is your change: Đây là tiền trả lại của anh.
Question 20: People can become very _______ when they are stuck in traffic for a long time.
A. single-minded

B. bad-tempered

C. even-tempered


D. even-handed

Đáp án C
Tạm dịch: Mọi người thường trở nên rất nóng tính khi họ bị tắc đường lâu.
A. single-minded (adj): chun tâm, có một mục đích duy nhất
B. bad-tempered (adj): hay cáu, dễ nổi cáu, xấu tính
C. even-tempered (adj): điềm đạm, bình thản
D. even-handed (adj): cơng bằng, vơ tư
VIP 90 – KHĨA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 21: Though we were _______ after hard-working days, we tried to help our parents redecorate the
house to welcome Tet.
A. exhaustion

B. exhausted

C. exhausting

D. exhaustive

Đáp án C
A. exhaustion: sự kiệt sức
B. exhausted: cảm thay kiệt sức
C. exhausting: việc gì làm ai kiệt sức
D. exhaustive: đầy đủ, chi tiết
Tạm dịch: Mặc dù chúng tôi cảm thấy kiệt sức sau những ngày làm việc vất vả, chúng tôi đã cố gắng giúp

cha mẹ trang trí lại nhà cửa để đón Tết.
Question 22: At the 2015 Women in the World Summit, Hillary Clinton asserted that “ _______ cultural
codes, religious beliefs and structural biases have to be changed”.
A. deep-seated

B. deep-seating

C. seated-deep

D. seating –deep

Đáp án C
Tạm dịch: Tại Hội nghị Thượng đỉnh Phụ nữ Thế giới năm 2015, Hillary Clinton đã nhấn mạnh rằng
những tập tục văn hố cổ hủ, niềm tin tơn giáo và định kiến truyền thống phải được thay đổi".
- assert /əˈsɜːt/ (v): xác nhận, khẳng định, quả quyết, quyết đoán
- deep-seated (adj): sâu kín, ngấm ngầm,(nghĩa bóng) chắc chắn, vững chắc
Question 23: Miss Diligent did nine hour’s _______ studying a day for her exam.
A. heavy

B. solid

C. powerful

D. big

Đáp án C
Tạm dịch: Cô Diligent đã học liên tục 9 tiếng một ngày để chuẩn bị cho kỳ thi.
- solid /ˈsɒlɪd/ (adj): liên tục, không ngừng (khoảng thời gian)
Question 24: “At the start of the 19th century, the highest- _______ newspaper in the United Kingdom was
The Morning Post, which sold around 4,000 copies per day.”

A. distribution

B. coverage

C. circulation

D. sales

Đáp án C
Tạm dịch: Vào đầu thế kỷ 19, tờ báo có lượng phát hành cao nhất của Vương quốc Anh là Morning Post,
bản khoảng 4.000 bản mỗi ngày.
A. distribution /ˌdɪstrɪˈbjuːʃn/ (n): phân phát
B. coverage /ˈkʌvərɪdʒ/ (n) = news: tin tức
C. circulation: tổng số phát hành (báo, tạp chí,...)
Question 25: The boys _______ that they had broken the window, but I’m sure they did.
A. refused

B. denied

C. objected

D. reject

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Đáp án C

Tạm dịch: Những cậu bé phù nhận làm vỡ cửa sổ nhưng tôi chắc là chúng đã.
A. refused + to V: từ chối, khước từ, cự tuyệt làm gì
B. denied + V-ing hoặc denied + that + mệnh đề: phủ nhận khơng làm gì
C. object + to + V-ing: phản đối, chống, chống đối
D. reject + N: loại ra, bỏ ra; đánh hỏng
Question 26: I accidentally _______ my ex and his girlfriend when I was walking along a street yesterday.
A. lost touch with

B. kept an eye on

C. paid attention to

D. caught sight of

Đáp án D
Tạm dịch: Tơi tình cờ thống thấy người u cũ của tơi và bạn gái của người ấy khi tôi đang đi bộ trên một
con phố này hôm qua.
A. lost touch with: mất liên lạc với
B. kept an eye on: để mắt tới, chú ý tới
C. paid attention to: tập trung, chú ý tới
D. caught sight of: thống nhìn thấy
Question 27: He said it was an accident but I know he did it on _______ .
A. aim

B. purpose

C. goal

D. reason


Đáp án C
- on purpose: cố ý
- accidently = by chance = by accident: vô tình
Question 28: His brother refuses to even listen to anyone else’s point of view. He is very _______ .
A. narrow-minded

B. kind-hearted

C. open-minded

D. absent-minded

Đáp án C
A. narrow-minded (adj): bảo thủ
B. kind-hearted (adj): nhân hậu, tốt bụng
C. open-minded (adj): đầu óc thống rộng rãi, phóng khống, sẵn sàng tiếp thu cái mới
D. absent-minded (adj): đãng trí
Question 29. John is feeling ______ because he hasn’t had enough sleep recently.
A. irritate

B. irritation

C. irritably

D. irritable

Giải thích:
feel + adj: cảm thấy như thế nào
irritate (v): chọc tức ai đó


irritation (n): sự tức giận

irritably (adv): một cách tức giận

irritable (adj): tức giận

Tạm dịch: John đang cảm thấy tức giận vì anh ấy đã khơng ngủ đủ giấc gần đây. → Chọn D

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 30. Sue would suffer obesity if she couldn’t control her ________ overeating.
A. compulsive

B. disastrous

C. exhaustive

D. unbearable

Giải thích:
A. compulsive (adj): khó kiểm sốt/khó dừng (liên tục)
B. disastrous (adj): thảm khốc
C. exhaustive (adj): thấu đáo, tồn diện
D. unbearable (adj): khơng thể chịu nổi
Tạm dịch: Sue sẽ bị béo phì nếu cơ ấy khơng thể kiểm sốt được chứng ăn q mức liên tục của mình.
→ Chọn A

Question 31. It’s considered _______ to interrupt others while they are talking.
A. arrogant

B. impolite

C. helpful

D. distrustful

Giải thích:
A. arrogant (adj): kiêu căng

B. impolite (adj): bất lịch sự

C. helpful (adj): có ích

D. distrustful (adj): hay ngờ vực

Tạm dịch: Ngắt lời người khác khi họ đang nói chuyện được xem là bất lịch sự. → Chọn B
Question 32. It’s me who is at ________, so I’ll pay for the damage.
A. guilt

B. responsibility

C. error

D. fault

Giải thích: at fault = be responsible for sth + V–ing: có trách nhiệm về cái gì/làm gì
Tạm dịch: Tơi là người ở chịu trách nhiệm, vì vậy tơi sẽ trả tiền cho thiệt hại. → Chọn D

Question 33. During our holiday, we were so lucky to stay in a room with a good ______ of the sea.
A. view

B. look

C. sight

D. vision

Giải thích:
A. view (n): tầm nhìn từ một ví trị nhất định (thường là cảnh đẹp)
B. look (n): hành động nhìn, vẻ ngồi, biểu cảm
C. sight (n): khả năng nhìn, khoảng cách có thể nhìn thấy, tất cả những gì bạn thấy
D. vision (n): khả năng nhìn, ý tưởng, khả năng nhìn xa trơng rộng vào tương lai
Tạm dịch: Trong kỳ nghỉ của chúng tôi, chúng tôi đã rất may mắn khi ở trong một căn phịng có tầm nhìn
đẹp ra biển. → Chọn A
Question 34. Tony’s parents check his Facebook account every day, he hates being under ________ all the
time.
A. scrutiny

B. attack

C. pressure

D. control

Giải thích:
under scrutiny: bị kiểm tra kĩ càng

under attack: bị tấn cơng, chỉ trích


under pressure: bị áp lực

under control: bị kiểm sốt, trong tầm kiểm sốt

VIP 90 – KHĨA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Tạm dịch: Cha mẹ Tony kiểm tra tài khoản Facebook của anh ấy mỗi ngày, anh ấy ghét lúc nào cũng bị
kiểm soát như vậy. → Chọn D
Question 35: With so much ______, I’m lucky to be in work.
A. employees

B. employers

C. employment

D. unemployment

Giải thích:
Trước từ cần điền dùng từ “much”, nên nó phải là một danh từ khơng đếm được.
employee (n): nhân viên

employer (n): ông chủ

employment (n): việc làm, sự có việc làm


unemployment (n): sự thất nghiệp

Tạm dịch: Trong tình trạng thất nghiệp phổ biến này, tôi rất may mắn đã tìm được một cơng việc. Chọn D
Question 36: The shop assistant is ready to ______ me a helping hand. She was very nice.
A. offer

B. take

C. get

D. lend

Giải thích: (to) give/lend a helping hand = to help somebody: giúp đỡ ai
Tạm dịch: Nhân viên bán hàng sẵn lòng giúp đỡ tôi. Cô ấy rất tốt bụng. → Chọn D
Question 37: When I came, the salesperson was ______ to the customers how to use a new kind of washing
machines.
A. demonstrating

B. proving

C. exposing

D. teaching

Giải thích:
(to) demonstrate (to somebody) how, what, etc…: giải thích cho ai về cái gì
(to) prove something to somebody: chứng minh cái gì là đúng
(to) expose something to somebody: phơi bày, vạch trần
(to) teach somebody how, what, etc…: chỉ cho ai cái gì
Tạm dịch: Khi tơi đến, nhân viên bán hàng đang trình bày cho khách hàng cách sử dụng một loại máy giặt

mới. → Chọn A
Question 38: One condition of this job is that you must be _______ to work at weekends.
A. available

B. capable

C. acceptable

D. accessible

Giải thích:
available (adj): có sẵn, sẵn sàng

capable (adj): có khả năng

acceptable (adj): có thể chấp nhận được

accessible (adj): có thể tiếp cận được

Tạm dịch: Một điều kiện của công việc này là bạn phải sẵn sàng làm việc vào cuối tuần. → Chọn A
Question 39: You should read this novel. It has been _______ recommended by all the critics.
A. deeply

B. fully

C. highly

D. truly

Giải thích:

deeply (= very) (adv): sâu sắc

fully (= completely) (adv): hồn toàn

highly (= very) (adv): tốt, cao, với ý ca ngợi

truly (adv): thực sự

Tạm dịch: Bạn nên đọc cuốn tiểu thuyết này. Nó đã được đánh giá cao bởi tất cả các nhà phê bình. Chọn C
VIP 90 – KHĨA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 40: I haven’t had an accident but I’ve had a number of _______ shaves.
A. narrow

B. near

C. close

D. tiny

Giải thích: a close call/shave: sự thoát khỏi trong gang tấc
Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ gặp tai nạn nhưng cũng đã trải qua nhiều lần sự thoát chết trong gang tấc.
→ Chọn C
Question 41: I found the lecture about environment very ______ .
A. informing


B. informative

C. informational

D. informant

Giải thích:
Sau trạng từ “very” cần một tính từ.
inform (v): thơng báo

informative (adj): giàu thơng tin

informational (adj): cụ thể, chi tiết

informant (n): người cung cấp tin tức

Tạm dịch: Tôi thấy bài giảng về môi trường rất giàu thông tin. → Chọn D
Question 42: It is stated that we are now in the first stages of a battle for the ______ of life on the earth.
A. responsibility

B. reservation

C. sustainability

D. purification

Giải thích:
responsibility (n): trách nhiệm

reservation (n): đặt chỗ trước


sustainability (n): sự bền vững

purification (n): sự thanh lọc

Tạm dịch: Người ta tuyên bố rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn đầu tiên của một trận chiến vì sự bền
vững của sự sống trên trái đất. → Chọn C
Question 43: Tony and Toby have a lot in ________ with each other.
A. common

B. competition

C. regard

D. similar

Giải thích:
have something in common (with somebody): có điểm chung
competition (n): cuộc thi
regard (n): sự quan tâm
similar (adj): tương tự
Tạm dịch: Tony và Toby có rất nhiều điểm chung với nhau. → Chọn A
Question 44: She spent her free time _______ the crossword puzzles in the newspapers.
A. filing

B. making

C. doing

D. answering


Giải thích:
file (v): nộp

make (v): làm (bánh,…)

do (v): làm (làm bài tập, chơi ô chữ)

answer (v): trả lời

do a/the crossword: chơi trị chơi ơ chữ
Tạm dịch: Cơ dành thời gian rảnh của mình để chơi các trị chơi ơ chữ trên báo. → Chọn C

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 45: The taxi was so late reaching the airport that I ______ missed the plane.
A. almost

B. rarely

C. immediately

D. entirely

Giải thích:
almost (v): gần như, hầu như


rarely (adv): hiếm khi

immediately (adv): ngay lập tức

entirely (adv): toàn bộ

Tạm dịch: Chiếc taxi đến sân bay quá muộn đến nỗi tôi gần như bị lỡ máy bay. → Chọn A
Question 46: The water is __________. You can’t drink it.
A. pollution

B. pollutant

C. polluted

D. polluting

Giải thích:
pollution (n): sự ô nhiễm

pollutant (n): chất gây ô nhiễm

polluted (a): bị ô nhiễm

polluting (V-ing): làm cho ô nhiễm

Sau động từ “is” cần tính từ hoặc P2
Tạm dịch: Nước bị ơ nhiễm bạn khơng thể uống nó. → Chọn C
Question 47: His illness made him _______ of concentration.
A. incompetent


B. unable

C. incapable

D. powerless

Giải thích:
incompetent (a) = not having enough skill or knowledge to do something well or to the necessary standard.
unable (a) to do sth = not having the skill, strength, time, knowledge, etc.
incapable + of (a): khơng có khả năng
powerless (a) = without power to control or to influence somebody/ something (= helpless)
powerless to do somethinf = completely unable to do something
Tạm dịch: Căn bệnh của anh ấy làm cho anh ấy khơng có khả năng tập trung. → Chọn C
Question 48: They discussed the matter thoroughly but couldn’t _____ an agreement.
A. come

B. succeed

C. arrive

D. reach

Giải thích: reach an agreement (đạt được thỏa thuận)
Tạm dịch: Họ đã thảo luận vấn đề kỹ càng nhưng không thể đạt được thỏa thuận. → Chọn D
Question 49: TV advertising in the late afternoon tends to _____young children.
A. target

B. point


C. focus

D. aim

Giải thích: Phân biệt nghĩa, cách sử dụng và cấu trúc của các động từ đồng nghĩa:
- target sth/ sb: nhắm vào đối tượng nào
- point (at/to/ toward sb/ sth): chỉ vào ai/ cái gì; point sth (at sb/sth) = aim sth at sb/ sth
- aim (v) = try to plan or achieve some; aim sth at sb = to say or do sth that is intended to influence or effect
a particular person or group
- focus on (v): tập trung vào
Tạm dịch: Quảng cáo trên TV vào buổi chiều muộn có xu hướng nhắm đến trẻ nhỏ. → Chọn A
VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 50: Darren _______ deleted three hours of homework with one click.
A. accidentally

B. briefly

C. wildly

D. enthusiastically

Giải thích:
accidentally (adv) = by chance: tình cờ, vơ tình >< deliberately (= intentionally): cố ý
briefly (adv): một chút (thời gian); một cách ngắn gọn
wildly (adv): một cách khơng có kiểm sốt; cực kỳ, rất

enthusiastically (adv): một cách hào hứng, nhiệt tình
Tạm dịch: Darren vơ tình xóa mất bài tập mà anh ấy đã làm trong 3 tiếng chỉ với một cái nhấp chuột.
→ Chọn A

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI



×