Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Cô vũ mai phương bộ câu hỏi dạng bài từ VỰNG hay và đặc sắc (p4) FULL lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (844.43 KB, 14 trang )

Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

CHINH PHỤC CÂU HỎI TỪ VỰNG
MÔN TIẾNG ANH THI THPT QG 2020
TỪ VỰNG HAY VÀ ĐẶC SẮC (P4)
Nguồn: Đề thi thử các trường THPT Chuyên và
Sở GD& ĐT trên cả nước mùa thi 2018,2019 ,2020
Cô Vũ Thị Mai Phương
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Question 1. The accident brought him to his _____ and made him stop drinking.
A. awareness

B. responsibilities

C. duties

D. senses

Question 2. _____ our own interests is one of the most important factors in choosing a job.
A. Realizing

B. Chasing

C. Seeking

D. Pursuing

Question 3. You should pay attention to _____ precautions of this machine before operating it.
A. safety


B. safely

C. safe

D. unsafe

Question 4. The _____ of the palace in the water was very clear and dreamy.
A. reflection

B. shadow

C. shade

D. sight

Question 5. In today’s paper, it _____ that the Vietnam’s national examination for high school students will
take palce from June 24th to 27th.
A. expresses

B. admits

C. says

D. proposes

Question 6. Although David was ______ after a day’s work in the office, he tried to help his wife the
household chores.
A. exhaust

B. exhaustively


C. exhaustion

D. exhausted

Question 7. Patients at highest ______ of complications can be detected based on artificial intelligence
techniques.
A. danger

B. risk

C. chance

D. threat

Question 8. The new management board is often described as the ______ force behind the company’s rapid
expansions.
A. driving

B. leading

C. rising

D. heading

Question 9. My uncle was ______ ill last month; however, fortunately, he is now making a slow but steady
recovery.
A. fatally

B. heavily


C. deeply

D. seriously

Question 10. Apart from those three very cold weeks in January, it has been a very ______ winner.
A. plain

B. pale

C. mild

D. calm

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 11. The ______ of toothpaste are located in the health and beauty section of the supermarket.
A. tubes

B. pints

C. sticks

D. quarts

Question 12: The city centre was quite a ______ away from my house. It takes me nearly an hour to drive

there.
A. distance

B. space

C. length

D. journey

Question 13: The equator is an ______ line that divides the earth into two.
A. imagination

B. imaginative

C. imaginary

D. imaginable

Question 14: British and Australian people share the same language, but in other respects they are as
different as ______.
A. chalk and cheese

B. salt and pepper

C. here and there

D. cats and dogs

Question 15: The first week of classes at university was a little ______because so many students get lost,
change classes or go to the wrong place.

A. disarranged

B. chaotic

C. uncontrolled

D. famous

Question 16: Mike accidentally broke the _______ stepping on it. He apologised to them for his
carelessness.
A. children’s toy

B. child’s toy

C. child’s toys

D. children’s toys

Question 17: Tom went to the dentist to have his decayed tooth ______ as he couldn’t stand the toothache.
A. relieved

B. ruined

C. destroyed

D. extracted

Question 18: He looks for any excuse he can to blow off his _________ to do housework.
A. commitment


B. obligation

C. assignment

D. responsibility

Question 19: As John _________ enjoyed doing research, he never could imagine himself pursuing other
careers.
A. extremely

B. utterly

C. thoroughly

D. totally

Question 20: In some countries, many old-aged parents like to live in a nursing home. They want to
___________ independent lives.
A. give

B. lead

C. take

D. keep

Question 21: Nowadays more and more students _________ work in mountainous areas in summers.
A. voluntarily

B. volunteer


C. volunteers

D. voluntary

Question 22: Although she would have preferred to carry on working, my mum ________ her career in
order to have children.
A. repealed

B. sacrificed

C. abolished

D. devoted

Question 23: Everyone will tell you that becoming a parent is challenging, but you never really know what
that means until you learn about it the ________ way.
A. long

B. direct

C. full

D. hard

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .


Question 23: - “Can you take the day off tomorrow?”
- “Well, I’ll have to get_______from my boss.”
A. permission

B. licence

C. allowance

D. permit

Question 24: I do not believe that this preposterous scheme is__________of our serious consideration.
A. worthy

B. worth

C. worthwhile

D. worthless

Question 25: Dr. Evans has________a valuable contribution to the life of the school.
A. done

B. created

C. caused

D. made

Question 26: It was difficult to guess what her__________ to the news would be.

A. feelings

B. reaction

C. capital

D. opinion

Question 27: The show was very funny. They were___________sport commentators.
A. sending up

B. taking up

C. looking up

D. bringing up

Question 28: Prime Minister Malcolm Turnbull is trying to______himself with US President Donald
Trump and impress Australian voters.
A. gratify

B. please

C. ingratiate

D. commend

Question 29: She made no________to her illness but only to her future plans.
A. statement


B. mention

C. reference

D. comment

Question 30: It is difficult to assess the full______of the damage caused by Hurricane Sandy, one of the
most destructive storms the U.S. has had in quite some time.
A. range

B. extent

C. amount

D. quality

Question 31: Mr. Nixon refused to answer the questions on the________that the matter was confidential.
A. reasons

B. excuses

C. grounds

D. foundation

Question 32: While the victory moves Vietnam, incredibly, a step nearer to the title, it sees Qatar fall at the
semi-final stage for the second_______competition in AFC U23 Championship.
A. successive

B. success


C. successfully

D. successful

Question 33: Peter_________Rae and screamed “Get out of my sight”.
A. turned on

B. took on

C. got back

D. showed off

Question 34: In 2006, the news agency Reuters withdrew from sale 920 pictures taken by a photographer
because two images taken in Lebanon were_______to have been digitally manipulated.
A. believed

B. suggested

C. announced

D. recommended

Question 35: He walked from the court a free man, having been________of murder.
A. unconvinced

B. discharged

C. liberated


D. acquitted

Question 36: Everyone laughed when he_________the teacher so well.
A. looked up

B. took off

C. sent off

D. called up

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 37: How did the framers put into_________the idea of popular sovereignty expressed in the
Declaration of Independence?
A. practice

B. trial

C. test

D. examination.

Question 38: You can’t wash this jacket in the washing machine- you need to get it_____.
A. dry-cleaning


B. spin-dried

C. spring-cleaned

D. clean dried

Question 39: Politicians_________blame the media if they don’t win the election. They are so predictable.
A. variable

B. variety

C. various

D. invariably

Question 40: The new political party came to the________after the general election.
A. fore

B. back

C. side

D. front

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Question 1. The accident brought him to his _____ and made him stop drinking.
A. awareness

B. responsibilities

C. duties

D. senses

Giải thích:
A. awareness (n): nhận thức

B. responsibilities (n): trách nhiệm

C. duties (n): nhiệm vụ

D. senses (n): giác quan, cảm giác

Tạm dịch: Vụ tai nạn đã mang lại cho anh ta nhận thức và khiến anh ta dừng việc uống rượu.
Chọn A
Question 2. _____ our own interests is one of the most important factors in choosing a job.
A. Realizing

B. Chasing

C. Seeking

D. Pursuing


Giải thích:
A. Realize (v): nhận ra, nhận thấy

B. Chase (v): săn đuổi, xua đuổi

C. Seek (v): tìm kiếm

D. Pursue (v): đuổi theo, đuổi bắt, truy nã

Tạm dịch: Nhận ra đam mê của chính chúng ta là một trong những yếu tố quan trọng nhất trong việc lựa
chọn công việc.
Chọn A
Question 3. You should pay attention to _____ precautions of this machine before operating it.
A. safety

B. safely

C. safe

D. unsafe

Giải thích:
A. safety (n): sự an tồn, tính an tồn

B. safely (adv): an tồn

C. safe (adj): an tồn

D. unsafe (adj): khơng an tồn


Trước danh từ “precautions” cần tính từ/ danh từ để tạo thành danh từ ghép.
→ safety precautions: những biện pháp an toàn
Tạm dịch: Bạn nên chú ý đến các biện pháp an toàn cho máy này trước khi vận hành nó.
Chọn A
Question 4. The _____ of the palace in the water was very clear and dreamy.
A. reflection

B. shadow

C. shade

D. sight

Giải thích:
A. reflection (n): sự phản chiếu

B. shadow (n): bóng, bóng tối, bóng râm

C. shade (n): bóng tối, bóng đen

D. sight (n): khả năng nhìn, thị lực

Tạm dịch: Hình ảnh phản chiếu của cung điện trong nước rất trong và mộng mơ.
Chọn A
Question 5. In today’s paper, it _____ that the Vietnam’s national examination for high school students will
take palce from June 24th to 27th.
A. expresses

B. admits


C. says

D. proposes

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Giải thích:
A. express (v): bày tỏ, biểu lộ

B. admit (v): nhận vào, thừa nhận

C. say (v): tuyên bố, nói

D. propose (v): đề nghị, đề xuất

Tạm dịch: Trong bài báo hôm nay, bài báo nói rằng kỳ thi cấp quốc gia của Việt Nam dành cho học sinh
trung học sẽ diễn ra từ ngày 24 đến 27 tháng 6.
→ Chọn C
Question 6. Although David was ______ after a day’s work in the office, he tried to help his wife the
household chores.
A. exhaust

B. exhaustively

C. exhaustion


D. exhausted

Giải thích:
A. exhaust (v): làm kiệt quệ, làm cạn

B. exhaustively (adv): thấu đáo, tường tận

C. exhaustion (n): tình trạng kiệt quệ

D. exhausted (adj): kiệt sức, mệt lử

Dấu hiệu: sau động từ “was” cần một tính từ.
Tạm dịch: Mặc dù David đã mệt lử sau một ngày làm việc tại văn phòng, nhưng anh ấy vẫn cố gắng giúp
vợ làm việc nhà.
→ Chọn D
Question 7. Patients at highest ______ of complications can be detected based on artificial intelligence
techniques.
A. danger

B. risk

C. chance

D. threat

Giải thích:
A. danger (n): sự nguy hiểm

B. risk (n): nguy cơ, sự mạo hiểm


C. chance (n): cơ hội

D. threat (n): sự đe dọa



at the risk of = in danger of: có nguy cơ

Tạm dịch: Bệnh nhân có nguy cơ gặp biến chứng cao nhất cũng được phát hiện dựa trên các kỹ thuật trí tuệ
nhân tạo này.
→ Chọn B
Question 8. The new management board is often described as the ______ force behind the company’s rapid
expansions.
A. driving

B. leading

C. rising

D. heading

Giải thích: driving force: động lực
Tạm dịch: Ban quản lý mới thường mới được cho là động lực thúc đẩy cơng ty mở rộng nhanh chóng.
→ Chọn A
Question 9. My uncle was ______ ill last month; however, fortunately, he is now making a slow but steady
recovery.
A. fatally

B. heavily


C. deeply

D. seriously

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Giải thích:
A. fatally (adv): chí tử, một cách chết người

B. heavily (adv): nặng nề

C. deeply (adv): sâu xa, sâu sắc

D. seriously (adv): nghiêm trọng, trầm trọng

→ Cụm từ: seriously ill: ốm nặng
Tạm dịch: Chú tôi bị ốm nặng tháng trước; tuy nhiên, may mắn thay, chú ấy hiện đang hồi phục chậm
nhưng ổn định. → Chọn D
Question 10. Apart from those three very cold weeks in January, it has been a very ______ winner.
A. plain

B. pale

C. mild


D. calm

Giải thích:
A. plain (adj): bằng phẳng

B. pale (adj): nhợt nhạt ‘

C. mild (adj): dễ chịu

D. calm (adj): bình tĩnh

Tạm dịch: Ngồi ba tuần rất lạnh vào tháng Giêng, mùa đông này vẫn rất dễ chịu. → Chọn C
Question 11. The ______ of toothpaste are located in the health and beauty section of the supermarket.
A. tubes

B. pints

C. sticks

D. quarts

Giải thích:
A. tubes (n): tuýt

B. pints (n): panh

C. sticks (n): cái gậy

D. quarts (n): bình một lít


Tạm dịch: Các tuýt kem đánh răng nằm ở khu sức khỏe và sắc đẹp trong siêu thị. → Chọn A
Question 12: The city centre was quite a ______ away from my house. It takes me nearly an hour to drive
there.
A. distance

B. space

C. length

D. journey

Giải thích:
A. distance (n): khoảng cách, tầm xa
B. space (n): khoảng trống, khoảng cách (giữa hai hay nhiều vật hoặc điểm)
C. length (n): chiều dài, độ dài
D. journey (n): cuộc hành trình
Tạm dịch: Trung tâm thành phố cách nhà tôi khá xa. Tôi phải mất gần một giờ để lái xe ở đó. → Chọn A
Question 13: The equator is an ______ line that divides the earth into two.
A. imagination

B. imaginative

C. imaginary

D. imaginable

Giải thích:
A. imagination (n): sức tượng tượng, trí tưởng tượng B. imaginative (adj): sáng tạo, có những ý mới mẻ
C. imaginary (adj): thuộc về tưởng tượng, khơng có thực
D. imaginable (adj): có thể tưởng tượng, hình dung được

Tạm dịch: Đường xích đạo là một đường tưởng tượng chia Trái Đất thành hai phần. → Chọn C

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 14: British and Australian people share the same language, but in other respects they are as
different as ______.
A. chalk and cheese

B. salt and pepper

C. here and there

D. cats and dogs

Giải thích:
A. chalk and cheese: hồn tồn khác biệt
B. salt and pepper: tóc trộn lẫn giữa màu tóc đen và tóc bạc
C. here and there: đây đó
D. cats and dogs: như trút nước → rain cats and dogs: mưa như trút nước
→ Thành ngữ: be as different as chalk and cheese: khác biệt hoàn toàn
Tạm dịch: Người Anh và Úc có chung ngơn ngữ, nhưng ở khía cạnh khác, họ khác biệt hoàn toàn.
Chọn A
Question 15: The first week of classes at university was a little ______because so many students get lost,
change classes or go to the wrong place.
A. disarranged


B. chaotic

C. uncontrolled

D. famous

Giải thích:
A. disarranged (adj): khơng được sắp xếp

B. chaotic (adj): hỗn độn

C. uncontrolled (adj): khơng kiểm sốt

D. famous (adj): nổi tiếng

Tạm dịch: Tuần đầu tiên của lớp học ở trường đại học có một chút hỗn loạn vì nhiều sinh viên bị lạc, thay
đổi lớp học hoặc đến sai địa điểm. → Chọn B
Question 16: Mike accidentally broke the _______ stepping on it. He apologised to them for his
carelessness.
A. children’s toy

B. child’s toy

C. child’s toys

D. children’s toys

Giải thích:
a child: một đứa trẻ → children: những đứa trẻ
Đại từ “it” thay cho danh từ số ít → toy

Đại từ “them” thay cho danh từ số nhiều → children’s
Tạm dịch: Mike đã vơ tình giẫm lên đồ chơi của bọn trẻ khiến nó bị hỏng. Anh xin lỗi bọn trẻ vì sự bất cẩn
của mình. → Chọn A
Question 17: Tom went to the dentist to have his decayed tooth ______ as he couldn’t stand the toothache.
A. relieved

B. ruined

C. destroyed

D. extracted

Giải thích:
A. relieve (v): cảm thấy bớt căng thẳng

B. ruin (v): làm hư hỏng, suy nhược

C. destroy (v): phá hủy

D. extract (v): chiết xuất, nhổ ra

Tạm dịch: Tom đã đến nha sĩ để nhổ răng sâu vì anh ta khơng thể chịu đựng cơn đau răng. → Chọn D

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 18: He looks for any excuse he can to blow off his _________ to do housework.

A. commitment

B. obligation

C. assignment

D. responsibility

Giải thích:
B. obligation (n): nghĩa vụ

A commitment (n): cam kết
C. assignment (n): công việc

D. responsibility (n): trách nhiệm

Tạm dịch: Anh ấy viện mọi lý do để trốn tránh nhiệm vụ làm việc nhà. → Chọn D
Question 19: As John _________ enjoyed doing research, he never could imagine himself pursuing other
careers.
A. extremely

B. utterly

C. thoroughly

D. totally

Giải thích:
A. extremely (adv): cực kì


B. utterly (adv): chắc chắn

C. thoroughly (adv): rất nhiều

D. totally (adv): hoàn toàn

Động từ “enjoy” đi kèm trạng từ “thoroughly”
Tạm dịch: Bởi vì John rất thích cơng tác nghiên cứu, anh ấy khơng bao giờ có thể hình dung bản thân theo
đuổi những sự nghiệp khác. → Chọn C
Question 20: In some countries, many old-aged parents like to live in a nursing home. They want to
___________ independent lives.
A. give

B. lead

C. take

D. keep

Giải thích:
A. give (v): cho đi

B. lead (v): dẫn đầu/ hướng đến

C. take (v): lấy đi

D. keep (v): giữ

Tạm dịch: Ở một số nước, nhiều bố mẹ già muốn sống ở viện dưỡng lão. Họ muốn có cuộc sống tự lập.
→ Chọn B

Question 21: Nowadays more and more students _________ work in mountainous areas in summers.
A. voluntarily

B. volunteer

C. volunteers

D. voluntary

Giải thích:
A. voluntarily (adv): một cách tình nguyện

B. volunteer (n, v): tình nguyện viên

C. volunteers (n): những tình nguyện viên

D. voluntary (adj): tình nguyện

Trước động từ “work” (làm việc) cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho nó.
Tạm dịch: Ngày này, ngày càng nhiều hơn các học sinh làm việc tình nguyện tại những vùng núi cao vào
mùa hè.
→ Chọn A
Question 22: Although she would have preferred to carry on working, my mum ________ her career in
order to have children.
A. repealed

B. sacrificed

C. abolished


D. devoted

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Giải thích:
A. repealed (v): bãi bỏ

B. sacrificed (v): hi sinh

C. abolished (v): bãi bỏ

D. devoted (v): tận tụy

Tạm dịch: Dù mẹ tôi muốn tiếp tục làm việc, bà vẫn hi sinh sự nghiệp của mình để sinh con. → Chọn B
Question 23: Everyone will tell you that becoming a parent is challenging, but you never really know what
that means until you learn about it the ________ way.
A. long

B. direct

C. full

D. hard

Giải thích:
A. long (adj): dài


B. direct (adj): trực tiếp

C. full (adj): đầy đủ

D. hard (adj): khó khăn

Tạm dịch: Mọi người sẽ nói với bạn làm bố mẹ rất khó, nhưng bạn sẽ không bao giờ thực sự hiểu được cho
đến khi bạn trực tiếp trải qua nó.
→ Chọn B
Question 23: - “Can you take the day off tomorrow?”
- “Well, I’ll have to get_______from my boss.”
A. permission

B. licence

C. allowance

D. Permit

Đáp án C
A. permission: sự cho phép
B. licence (n): giấy phép, ví dụ: lái xe,...
C. allowance (n): tiền trợ cấp
D. permit (n): giấy phép lao động
Tạm dich: Bạn có thể nghỉ ngày mai không? Vâng, tôi phải xin phép ông chủ đã.
Question 24: I do not believe that this preposterous scheme is__________of our serious consideration.
A. worthy

B. worth


C. worthwhile

D. Worthless

Đáp án C
- to be worthy of sth: thích hợp, thích đáng, xứmg đáng với
Tạm dich: Tôi không tin rằng kể hoạch ngớ ngẩn này lại đáng để chúng ta xem xét nghiêm túc.
Các cấu trúc với từ worth, worthy, worthwhile và whorthless:
* worth sth: trị giá bằng cái gì.
* worth + V-ing sth: đáng làm gì.
* worthy + of sb/sth: xứng đáng với ai/ cái gì.
* worthwhile cũng giống như từ “worth”: worthwhile +V-ing: đáng làm gì đó.
Cấu trúc khác của “worthwhile”: worthwhile to do sth = worthwhile for sb to do sth.
* worthless là tính từ đồng nghĩa với valueless: khơng có giá trị và trái nghĩa với valuable/ priceless.

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 25: Dr. Evans has________a valuable contribution to the life of the school.
A. done

B. created

C. caused

D. Made


Đáp án D. Cụm từ: to make a contribution to something: góp phần
Question 26: It was difficult to guess what her__________ to the news would be.
A. feelings

B. reaction

C. capital

D. Opinion

Đáp án C
- reaction to sth: sự phản ứng đối với cái gì.
- opinion about on sth = feeling about sth: quan điểm về việc gì.
Question 27: The show was very funny. They were___________sport commentators.
A. sending up

B. taking up

C. looking up

D. bringing up

Đáp án C
A. sending up: châm biếm, đả kích.
Các đáp án khác khơng phù hợp:
B. taking up (v): tiếp tục, đảm nhận, làm cho ngắn lại (quần áo), bắt đầu học cách chơi một mơn thể thao
nào đó.
C. looking up (v): cải thiện, tra cứu.
D. bringing up (v): nuôi dưỡng.

Tạm dịch: Show diễn đó rất hài hước. Mọi người châm biếm các bình luận viên thể thao vờ làm cho khản
già cười bể bụng.
Question 28: Prime Minister Malcolm Turnbull is trying to______himself with US President Donald
Trump and impress Australian voters.
A. gratify

B. please

C. ingratiate

D. Commend

Đáp án C
A. gratify / 'grætɪfaɪ/ (v): làm thoả mãn ai đó → it gratifies sb to do sth
B. please sb: làm hài lòng ai
C. ingratiate / ɪn'greɪ∫ieɪt / oneself with sb: làm cho ai đó men mình
D. commend /kə'mend/ sb for/ on sth/ doing sth: khen ngợi ai đó
Tạm dịch: Thủ tướng Malcolm Turnbull đang cố gắng lấy lòng Tổng thống Hoa Kỳ Donald Trump và gây
ẩn tượng với cử tri Úc.
Question 29: She made no________to her illness but only to her future plans.
A. statement

B. mention

C. reference

D. Comment

Đáp án C
A. make a statement: khẳng định, thể hiện quan điểm hay tính cách.

Ex: Your circle of friends makes a statement about you: Nhóm bạn của bạn thể hiện tính cách của bạn.
B. mention (v): đề cập, nhắc đến, lưu ý
VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

C. to make reference to sth: nói đến, nhắc đến việc gì đó.
D. comment (v, n): nhận xét, lời bình
Tạm dịch: Cơ ấy khơng đả động gì đến bệnh tật của mình, chỉ nói về kế hoạch tương lai của cô.
Question 30: It is difficult to assess the full______of the damage caused by Hurricane Sandy, one of the
most destructive storms the U.S. has had in quite some time.
A. range

B. extent

C. amount

D. Quality

Đáp án C
- the extent of the damage: mức độ thiệt hại
Tạm dịch: Thật khó để đánh giá được đầy đủ mức độ thiệt hại gây ra bởi bão cát (Hurricane Sandy), một
trong những cơn bão có sức hủy diệt lớn mà nước Mỹ đã vài lần trài qua.
Question 31: Mr. Nixon refused to answer the questions on the________that the matter was confidential.
A. reasons

B. excuses


C. grounds

D. Foundation

Đáp án C
- on the grounds: vì lý do
- confidential / ,kɒnfɪ'den∫l / (adj): bí mật
Question 32: While the victory moves Vietnam, incredibly, a step nearer to the title, it sees Qatar fall at the
semi-final stage for the second_______competition in AFC U23 Championship.
A. successive

B. success

C. successfully

D. Successful

Đáp án C
A. successive (adj): nối tiếp, kế tiếp
B. success (n): sự thành công
C. successful (adj): thành công
D. successfully (adv): một cách thành công
Chỗ trống cần điền là một tính từ → Loại B và C. Cả hai đáp án cịn lại đều là tính từ nhưng xét về nghĩa thì
chỉ có A là phù hợp.
Tạm dịch: Trong lúc Việt Nam đang xúc động vì chiến thắng vì chì cịn cách huy chương vàng một bước
nữa, thì đây là lần thứ 2 liên tiếp, Qatar chịu thất bại ở một trận bán kết tại giải U23 Châu Á.
Question 33: Peter_________Rae and screamed “Get out of my sight”.
A. turned on

B. took on


C. got back

D. showed off

Đáp án C
- turn on sb (phrasal verb): bất ngờ tấn công hoặc chỉ trích ai.
Cụm “get out of my sight” = “get out of my face” = “get away from me” nói trong lúc tức giận (Tránh xa
tao ra! Cút!)
- show off: khoe khoang

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 34: In 2006, the news agency Reuters withdrew from sale 920 pictures taken by a photographer
because two images taken in Lebanon were_______to have been digitally manipulated.
A. believed

B. suggested

C. announced

D. Recommended

Đáp án C
Dùng cấu trúc bị động với động từ chỉ ý kiến “believe”:
S + be + believed + to have PP

Tạm dịch: Năm 2006, hãng tin Reuters đã loại bỏ 920 bức ảnh của một phóng viên vì người ta tin rằng hai
bức ảnh chụp ở Lebanon của anh này đã qua chỉnh sửa Photoshop.
- withdraw / wɪð'drɔ:/sb/ sth from: rút khỏi, rút lui, rút tiền.
+ He withdrew his support for our campaign.
- manipulate / mə'nɪpjuleɪt/ sb/sth: kiểm soát hoặc gây ảnh hưởng tới ai/ cái gì và thường theo một cách
không trung thực để mọi người không nhận ra điều đó.
+ As a politician, he knows how to manipulate public opinion.
Question 35: He walked from the court a free man, having been________of murder.
A. unconvinced

B. discharged

C. liberated

D. Acquitted

Đáp án D
Tạm dịch: Anh ta bước ra khỏi tòa, là một người tự do, không bị buộc tội giết người.
A. unconvinced /,ʌnkən'vɪnst / (adj): khơng bị thuyết phục, khơng tin; cịn nghi ngờ, hoài nghi
- She seemed unconvinced by their promises.
B. discharge / dɪs't∫ɑ:dʒ / (v): được cho xuất viện, nghỉ việc, được ra tù, rời khỏi tòa
discharge sb (from sth).
C. liberated / 'lɪbəreɪtɪd/ (adj): không tuân theo cách cư xử truyền thống hoặc các quan niệm cũ
D. acquit / ə'kwɪt/ (v): tuyên bố vô tội, tha bổng
Question 36: Everyone laughed when he_________the teacher so well.
A. looked up

B. took off

C. sent off


D. called up

Đáp án C
Tạm dịch: Mọi người đều cười khi anh ta đóng giả thầy giảo quá giỏi.
A. look sb up: thăm, liên lạc với ai (sau một thời gian dài)
B. take sb off: copy giọng nói, cử chi hoặc hành động của ai đó một cách rất buồn cười
C. send sb off: đuổi ra khỏi sân (thi đấu)
D. call sb up: gọi điện, gọi vào đội tuyển quốc gia (thể thao), gọi nhập ngũ
Question 37: How did the framers put into_________the idea of popular sovereignty expressed in the
Declaration of Independence?
A. practice

B. trial

C. test

D. examination.

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Đáp án C
Ta có cụm từ “To put (sth) into practice” tức là thực hiện kế hoạch nào đó hoặc đưa cái gì vào thực tiễn.
Tạm dịch: Trong Tuyên bố Độc lập các nhà soạn thảo (Hiến pháp) làm thế nào để đưa ỷ tưởng về chủ
quyền phổ biến thể hiện vào thực tiễn?
- sovereignty/ 'sɒvrənti / (n): chủ quyền, quyền tối cao về độc lập

- trial (v) = test: kiểm tra khả năng, chất lượng của cải gì xem nó có hiệu quả, có thành cơng khơng
- trial (n): cuộc thử nghiệm, sự thử thách, phiên tòa xử
The men were arrested but not brought to trial.
Question 38: You can’t wash this jacket in the washing machine- you need to get it_____.
A. dry-cleaning

B. spin-dried

C. spring-cleaned

D. clean dried

Đáp án D
Ta có cụm từ: get sth clean dried: mang cái gì đi giặt khơ.
Tạm dịch: Cái áo khốc này khơng giặt máy được đâu, phải đem đi giặt khô.
Question 39: Politicians_________blame the media if they don’t win the election. They are so predictable.
A. variable

B. variety

C. various

D. Invariably

Đáp án D
Chỗ trống cần một trạng từ.
- invariably / ɪn'veəriəbli / (adv) = always, without fail
Tạm dịch: Các nhà chính trị ln đổ lỗi cho truyền thông nếu như họ không thắng cử. Họ thật dễ để người
ta đoán được.
Question 40: The new political party came to the________after the general election.

A. fore

B. back

C. side

D. Front

Đáp án C
Tạm dịch: Đàng phái chính trị mới đã giữ địa vị lãnh dạo sau cuộc tổng tuyển cử.
- come to the fore hoặc be to the fore (Anh - Anh), be at the fore (Anh - Mỹ): giữ địa vị lãnh đạo, đóng
vai trị quan trọng, trở nên quan trọng và được mọi người chú ý.
She has always been to the fore at moments of crisis.

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI



×