Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Cô vũ mai phương tuyển chọn 50 câu hỏi PHRASAL VERBS hay và đặc sắc FULL lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (898.07 KB, 15 trang )

Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

CHINH PHỤC 50 CÂU HỎI HAY VÀ KHÓ
VỀ PHRASAL VERBS
Nguồn: Đề thi thử và thi chính thức
kì thi THPT Quốc Gia 2018,2019 ,2020

Cơ Vũ Thị Mai Phương
Họ, tên thí sinh:.....................................................................

ĐỀ BÀI
1. We are______ down too many trees all over the world.
A. breaking

B. knocking

C. pushing

D. cutting

2. She has not yet got________ het recent illness.
A. by

B. through

C. over

D. out of

3. Everyone is going to take_______in the game.


A. place

B. part

C. participation

D. role

4. John was tidying the living room while I was cleaning__________the dirty dishes.
A. away

B. out

C. up

D. off

5. “It takes about 2 hours, so we should_________ at about six o’clock.”
A. get in

B. get in it

C. get it in

D. get on

6. The frighten horse began to_______ away from the snake.
A. fear

B. throw


C. shy

D. tip

7. I can’t say we’re friends. Actually, I don’t______ with him very well.
A. get up

B. get in

C. get by

D. get on

8. My sister loves watching TV but I’m not really__ it. I much prefer reading a book.
A. up to

B. out of

C. in

D. into

9. Don’t put ________ until tomorrow what you can do today.
A. down

B. off

C. out


D. up

10. He used to like rock music when he was younger but now he’s gone___________it.
A. out of

B. off

C. away from

D. into

11. She tried windsurfing, but she didn’t take___________it at all.
A. over

B. to

C. on

D. up

12. While we were travelling in France, we passed ________ one of the beautiful little villages.
A. via

B. by

C. through

D. en route

13. I’m saving________ to buy a computer.

A. in

B. aside

C. up

D. out

14. Can you take these books_________ to the library?
A. away

B. out

C. back

D. on

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

15. Do you know what time your train gets________? Let me know and I’ll meet you at the station.
A. on

B. in

C. at


D. to

16. The wolf ran_______ the forest and reached her grandmothers cottage before her.
A. across

B. through

C. along

D. over

17. A full scholarship to Harvard and you’re worried about leaving your job?
Get real! You’d be a fool to________ up a chance like that.
A. pass

B. brush

C. turn

D. cast

18. If I________ you again in my orchard, looking for pears, you’ll be sorry!
A. make eyes at

B. catch sight of

C. see through

D. take a view of


19. By the time they__________ at the concert, the tickets were sold out.
A. got through

B. turned up

C. filled in

D. applied to

20. As a cab driver, I_______ though I’d love a bigger pay check.
A. get by

B. take on

C. get on

D. carry through

21. I always______ up all the new words in the dictionary.
A. look

B. search

C. seek

D. find

22. I’ve got to work late tonight - something has__________
A. come out


B. come up

C. turned out

D. turned off

23. They bought an old house,_______ and then sold it.
A. redid it

B. did it in

C. over did it

D. did it up

24. Phillips was so angry, he went________without saying a word - I haven’t seen him since.
A. on

B. to

C. off

D. at

25. I often wonder what people abroad make_______ Britain.
A. from

B. of

C. for


D. by

C. catch out

D. catch over

26. I don’t think that this fashion will_________.
A. catch on

B. catch up

27. Instead of throwing ________paper and glass, we can recycle them.
A. away

B. in

C. off

D. up

28. You need to cut _______ the onions into small pieces before cooking them.
A. up

B. down

C. through

D. into


29. After police found drugs there, the disco was_________
A. abolished

B. banned

C. ignored

D. closed down

30. The disposal of waste and rubbish is a hard problem to____________ .
A. carry out

B. put up

C. deal with

D. get away

31. More people in cities should __________ cycling instead of using cars.
A. rely on

B. take up

C. set up

D. get round to

32. Unless we_________ the problem, many animals could become extinct.
A. faced up to


B. looked up to

C. turned up to

D. got up to

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

33. Everyone knows about pollution problems, but not many people have ___________ any solutions.
A. thought over

B. got round to

C. looked into

D. come up with

34. For me, the film didn’t_________ all the enthusiastic publicity it received.
A. come up

B. live up to

C. turn up to

D. live up


35. After travelling all day, he was completely__________.
A. done in

B. done up

C. broken down

D. used up

36. There’s no need to throw that shirt away. It can easily be________ .
A. cured

B. renewd

C. done up

D. mended

37. While on holiday Walter and Daisy were caught_________ a military coup.
A. up in

B. into

C. with

D. out of

38. Since no one bought tickets to the disco, we had to call it_______________.
A. off


B. down

C. over

D. away

39. George decided to_____ from his position as company chairman
A. step aside

B. step down

C. step back

D. step out

40. The police car drove into the car park and________ sharply.
A. pulled in

B. pulled about

C. pulled aside

D. pulled up

41. I hardly ever see my host friend anymore, we were slowly______________ a part.
A. wandering

B. hovering

C. drifting


D. roving

42. Teachers aren’t forbidden from giving private lessons to students, but it is ____ upon.
A. scowled

B. glowered

C. grimaced

D. frowned

43. He_______ on a serious relationship at a very young age; naturally, it ended in tears.
A. got

B. embarked

C. climbed

D. boarded

44. As soon as my exams are finished, I’m________ to the seaside to have a holiday.
A. taking on

B. taking away

C. taking off

D. taking over


45. Over the centuries, the feet of many visitors have worn__________ the steps to the castle.
A. out

B. through

C. down

D. in

46. The defenders______ the enemy until reinforcements arrived.
A. held down

B. held out

C. held way

D. held off

47. I don’t want to sound like I’m_______ the law, but if you don’t keep the noise down you’ll have
to leave.
A. putting in

B. laying down

C. passing

D. giving over

48. The painting’s value goes________ economic measurement; it also has sentimental values.
A. far from


B. ahead of

C. beyond

D. outside

49. I was near Jackie’s house this morning so I dropped___________for a chat.
A. over

B. up

C. on

D. in

50. I should be able to fix your computer but I need some time to look__________ the cause of
the problem.
A. round

B. for

C. into

D. about

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh

Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

HƯỚNG DẪN GIẢI
1. We are______ down too many trees all over the world.
A. breaking

B. knocking

C. pushing

D. cutting

Đáp án D
Giải thích: cut down (phrV): chặt hạ
Đáp án còn lại:
break down (phrV): hỏng/ sụp đổ
knock down (phrV): hạ, đo ván ai
push down (phrV): xô ngã, đẩy ngã
Dịch nghĩa: Tất cả chúng ta đang chặt rất nhiều cây trên toàn thế giới.
2. She has not yet got________ het recent illness.
A. by

B. through

C. over

D. out of

Đáp án C
Giải thích: get over (phrV): vượt qua

Đáp án còn lại:
get by (phrV): xoay xở
get through (phrV): đi qua, trơi qua
get out of (phrV): thốt khỏi, ra khỏi
Dịch nghĩa: Cô ấy vẫn chưa khỏi bệnh.
3. Everyone is going to take_______in the game.
A. place

B. part

C. participation

D. role

Đáp án B
Giải thích: take part in (v): tham gia
Đáp án cịn lại:
take place (v): diễn ra
participation (v): sự tham gia; participate in: tham gia
role (n): vai trò
Dịch nghĩa: Mọi người chuẩn bị tham gia trò chơi này.
4. John was tidying the living room while I was cleaning__________the dirty dishes.
A. away

B. out

C. up

D. off


Đáp án A
Giải thích: clear away st (v): dời đi, chuyển đi, loại bỏ
Đáp án còn lại:
clear up sth (v): dọn dẹp, làm sạch
clear out sth (v): đổ bỏ, làm trống cái gì
clear off (v): trốn chạy
Dịch nghĩa: John đang dọn dẹp phịng trong khi tơi đang loại bỏ những chiếc đĩa bẩn.
5. “It takes about 2 hours, so we should_________ at about six o’clock.”
A. get in

B. get in it

C. get it in

D. get on

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Đáp án A
Giải thích: get in (phrV): đi vào
Đáp án còn lại:
Cấu trúc: It takes (sb) + time (to do sth): Mất bao lâu (của ai đó) (làm gì).
chủ ngữ giả “It” ở đây không thay thế cho từ nào cả get on: tiến bộ, phát triển
Dịch nghĩa: Chúng tôi đi trong khoảng 2 giờ vì thế tới 6 giờ chúng tôi mới tới nơi.
6. The frighten horse began to_______ away from the snake.
A. fear


B. throw

C. shy

D. tip

Đáp án C
Giải thích: shy away from sth (phrV): tránh cái gì/làm gì vì sợ, căng thẳng
Đáp án cịn lại:
fear sth away (phrV): làm cái gì đó sợ chạy mất
throw sth away (phrV): vứt cái gì đi
Dịch nghĩa: Con ngựa hoảng sợ bắt đầu tránh xa con rắn.
7. I can’t say we’re friends. Actually, I don’t______ with him very well.
A. get up

B. get in

C. get by

D. get on

Đáp án D
Giải thích: get on with (phrV): hòa hợp, thân thiện với ai
Đáp án còn lại:
get up (phrV): thức dậy
get in (phrV): vào tới
get by (phrV): xoay sở
Dịch nghĩa: Tôi không cho rằng chúng tôi là bạn bè. Tôi thực sự không hợp với anh ấy.
8. My sister loves watching TV but I’m not really__ it. I much prefer reading a book.

A. up to

B. out of

C. in

D. into

Đáp án D
Giải thích: be into sth/sb (phrV): say mê, chìm đắm trong ai/cái gì
Đáp án cịn lại:
to be up to sb (phrV): tùy ai
to be out of sth (phrV): thiếu cái gì
to be not in it (phrV): khơng hề gì, khơng ăn thua gì
Dịch nghĩa: Chị gái tơi thích xem ti vi nhưng tơi thì khơng say mê nó lắm. Tơi thích đọc sách hơn.
9. Don’t put ________ until tomorrow what you can do today.
A. down

B. off

C. out

D. up

Đáp án B
Giải thích: put off (phrV): hỗn lại
Đáp án còn lại:
put down (phrV): đàn áp
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!



Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

put out (phrV): dập tắt
put up (phrV): để lên, đặt lên, giơ lên
Dịch nghĩa: Việc hôm nay chớ để ngày mai.
10. He used to like rock music when he was younger but now he’s gone___________it.
A. out of

B. off

C. away from

D. into

Đáp án B
Giải thích: go off (phrV): chán khơng cịn thích như trước.
Đáp án cịn lại:
go out of (phrV): ra khỏi
go away from (phrV): tránh xa
go into (phrV): lâm vào, rơi vào
Dịch nghĩa: Anh ấy đã từng thích nhạc rock khi anh ta còn trẻ nhưng bây giờ anh ta chán nó rồi.
11. She tried windsurfing, but she didn’t take___________it at all.
A. over

B. to

C. on


D. up

Đáp án B
Giải thích: take to (phrV): ham thích, say mê
Đáp án cịn lại:
take over (phrV): chiếm đóng, tiếp quản
take on (phrV): đảm nhiệm, gánh vác
take up (phrV): chọn, bắt đầu một sở thích
Dịch nghĩa: Cô ấy đã thử lướt ván buồm, nhưng cô ấy khơng thích nó.
12. While we were travelling in France, we passed ________ one of the beautiful little villages.
A. via

B. by

C. through

D. en route

Đáp án C
Giải thích: pass through (phrV): ghé qua
Đáp án còn lại:
via (prep): theo đường
pass by (phrV): bỏ qua, không chú ý
en route: đang trên đường đi
Dịch nghĩa: Khi đến Pháp, chúng tôi đã ghé qua một trong những ngôi làng nhỏ nhắn xinh xắn.
13. I’m saving________ to buy a computer.
A. in

B. aside


C. up

D. out

Đáp án C
Giải thích: to save up (phrV): tiết kiệm, dành dụm
Đáp án còn lại:
put aside = save up (phrV): dành dụm, tiết kiệm
Dịch nghĩa: Tôi đang tiết kiệm tiền để mua một chiếc máy tính.

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

14. Can you take these books_________ to the library?
A. away

B. out

C. back

D. on

Đáp án C
Giải thích: take sth back (v): trả cái gì lại
take away (phrV): mang đi
take out (phrV): xóa sạch, tẩy sạch


take on (phrV): đảm nhiệm, nhận

Dịch nghĩa: Bạn có thể trả những cuốn sách này cho thư viện được không?
15. Do you know what time your train gets________? Let me know and I’ll meet you at the station.
A. on

B. in

C. at

D. to

Đáp án B
Giải thích: get in (phrV): tới đến (tàu, xe)
Đáp án còn lại:
get on (phrV): phát triển, lên
get at (phrV): ám chỉ
get to (phrV): bắt đầu
Dịch nghĩa: Bạn có biết mấy giờ tàu tới khơng? Hãy cho tôi biết và chúng ta sẽ gặp nhau ở nhà ga nhé
16. The wolf ran_______ the forest and reached her grandmothers cottage before her.
A. across

B. through

C. along

D. over

Đáp án B
Giải thích: run through (phrV): chạy qua, xuyên qua

Đáp án cịn lại:
run across (phrV): tình cờ gặp
run along (phrV): chạy dọc theo
run over (phrV): trào ra, tràn ra
Dịch nghĩa: Con sói chạy xuyên qua khu rừng và đi đến ngôi nhà tranh của bà cô bé trước khi cô bé về.
17. A full scholarship to Harvard and you’re worried about leaving your job?
Get real! You’d be a fool to________ up a chance like that.
A. pass

B. brush

C. turn

D. cast

Đáp án A
Giải thích: pass up (phrV): từ bỏ
Đáp án cịn lại:
brush sth up = brush up on sth (phrV): ôn lại, xem lại
turn up (phrV): xuất hiện cast up (phrV): vứt lên, quẳng lên
Dịch nghĩa: Bạn đã nhận được một suất học bổng toàn phần tại trường Harvard và bạn cảm thấy lo lắng khi
từ bỏ công việc bạn đang làm phải không? Đừng suy nghĩ ngu ngốc (như vậy). Nếu từ bỏ một cơ hội tốt như
vậy thì đúng là bạn rất ngốc.

18. If I________ you again in my orchard, looking for pears, you’ll be sorry!
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .


A. make eyes at

B. catch sight of

C. see through

D. take a view of

Đáp án B
Giải thích: catch sight of (phrV): nhìn thấy cái gì
Đáp án cịn lại:
make eyes at sb (idm): tán tỉnh ai
see through (phrV): thấy rõ, nhìn rõ bản chất
take a dim/poor/serious view of (idm): xem thường
Dịch nghĩa: Nếu tơi cịn thấy cậu dịm ngó những quả lê trong vườn nhà tơi cậu sẽ phải hối hận đó.
19. By the time they__________ at the concert, the tickets were sold out.
A. got through

B. turned up

C. filled in

D. applied to

Đáp án B
Giải thích: turn up (phrV): xuất hiện, tới nơi
Đáp án còn lại:
get through (phrV): làm trọn, vượt qua
fill in (phrV): lấp chỗ trống, điền

apply to (phrV): đặt, áp dụng, ứng tuyển
Dịch nghĩa: Lúc tơi đến buổi hịa nhạc thì vé đã bán hết rồi.
20. As a cab driver, I_______ though I’d love a bigger pay check.
A. get by

B. take on

C. get on

D. carry through

Đáp án A
Giải thích: get by (phrV): xoay SỞ
Đáp án còn lại:
take on (phrV): đảm nhiệm, gách vác
get on (phrV): trèo lên, mặc, làm ăn
carry through (phrV): hồn thành, thốt khỏi
Dịch nghĩa: Tơi sống bằng lương với nghề lái taxi nhưng tôi muốn kiếm nhiều tiền hơn nữa.
21. I always______ up all the new words in the dictionary.
A. look

B. search

C. seek

D. full

Đáp án A
Giải thích: look up (phrV): tra từ, tìm kiếm
Đáp án cịn lại:

search for (v): tìm kiếm

seek for (v): truy lùng

find (v): tìm kiếm

Dịch nghĩa: Tôi luôn tra từ mới trong cuốn từ điển này.
22. I’ve got to work late tonight - something has__________
A. come out

B. come up

C. turned out

D. turned off

Đáp án B
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Giải thích: come up (phrV): xuất hiện, nảy ra
Đáp án còn lại:
come out (phrV): đi ra, tỏa ra
turn out (phrV): hóa ra
turn off (phrV): tắt
Dịch nghĩa: Vì sự cố nên đêm nay tôi lại phải đi làm.
23. They bought an old house,_______ and then sold it.

A. redid it

B. did it in

C. over did it

D. did it up

Đáp án D
Giải thích: do sth up (phrV): trang hồng, trang trí
Đáp án cịn lại:
redo (v): làm lại
do sth in (v): giết ai
overdo (v): làm quá mức
Dịch nghĩa: Họ đã mua một căn nhà cũ, tân trang lại và sau đó bán nó.
24. Phillips was so angry, he went________without saying a word - I haven’t seen him since.
A. on

B. to

C. off

D. at

Đáp án C
Giải thích: go off (phrV): ra di
Đáp án cịn lại:
go on (phrV): tiếp tục
go to somewhere: đi tới đâu
go at sb (phrV): tấn cơng ai đó

Dịch nghĩa: Phillips rất tức giận, anh ấy đã bỏ đi mà khơng nói một lời nào - Từ đó, tơi khơng gặp anh ấy
nữa.
25. I often wonder what people abroad make_______ Britain.
A. from

B. of

C. for

D. by

Đáp án B
Giải thích: make of (phrV): hiểu nghĩa
Đáp án còn lại:
make from (phrV): làm từ
make for (phrV): hướng tới, hướng đến
make by sb (phrV): làm bởi ai
Dịch nghĩa: Tôi khơng biết người nước ngồi dịch nghĩa của từ Britain như thế nào?
26. I don’t think that this fashion will_________.
A. catch on

B. catch up

C. catch out

D. catch over

Đáp án A
Giải thích: catch on (phrV): nổi tiếng, trở thành phổ biến
Đáp án còn lại:


Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

catch up (phrV): theo kịp
catch out (phrV): bắt chợt ai đang làm gì
Dịch nghĩa: Tơi khơng nghĩ rằng phong cách thời trang này sẽ được mọi người ưa chuộng.
27. Instead of throwing ________paper and glass, we can recycle them.
A. away

B. in

C. off

D. up

Đáp án A
Giải thích: throw away (phrV): vứt di
Đáp án còn lại:
throw in (phrV): ném vào

throw off (phrV): thả, bỏ đi

throw up (phrV): bỏ, thôi (việc)

Dịch nghĩa: Chúng ta có thể tái sử dụng giấy và thủy tinh thay vì vứt chúng đi.
28. You need to cut _______ the onions into small pieces before cooking them.

A. up

B. down

C. through

D. into

Đáp án A
Giải thích: cut up (phrV): thái
Đáp án còn lại:
cut down (phrV): cắt giảm
cut through (phrV): loại bỏ chướng ngại vật
cut in (phrV): ngắt lời, xen ngang
Dịch nghĩa: Trước khi nấu, bạn cẩn thái hành tây thành những miếng nhỏ.
29. After police found drugs there, the disco was_________
A. abolished

B. banned

C. ignored

D. closed down

Đáp án D
Giải thích: close down (phrV): đóng cửa hồn tồn, sập tiệm
Đáp án cịn lại:
abolish (v): loại bỏ, xóa bỏ
ban (v): cấm
ignore (v): phớt lờ

Dịch nghĩa: Sàn nhảy đã bị đóng cửa sau khi cảnh sát phát hiện có ma túy ở đó.
30. The disposal of waste and rubbish is a hard problem to____________ .
A. carry out

B. put up

C. deal with

D. get away

Đáp án C
Giải thích: deal with (phrV): giải quyết
Đáp án cịn lại:
carry out (phrV): thực hiện
put up (phrV): dựng lên
get away (phrV): trốn thốt, ra khỏi
Dịch nghĩa: Rất khó giải quyết vấn đề loại bỏ rác và chất thải.
31. More people in cities should __________ cycling instead of using cars.
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

A. rely on

B. take up

C. set up


D. get round to

Đáp án B
Giải thích: take up (phrV): bắt đầu sở thích
Đáp án còn lại:
rely on (phrV): dựa vào
set up (phrV): thành lập, thiết lập
get round to (phrV): tán tỉnh ai
Dịch nghĩa: Nhiều người ở thành phố bắt đẩu thích việc đạp xe hơn là lái ô tô.
32. Unless we_________ the problem, many animals could become extinct.
A. faced up to

B. looked up to

C. turned up to

D. got up to

Đáp án A
Giải thích: face up to (phrV): đối mặt với, đương đầu
Đáp án cịn lại:
look up to (phrV): kính trọng
turn up (phrV): xuất hiện
get up (phrV): thức dậy
Dịch nghĩa: Nếu chúng ta không đối mặt với vấn đề này, nhiều loài động vật có thể bị tuyệt chủng.
33. Everyone knows about pollution problems, but not many people have ___________ any solutions.
A. thought over

B. got round to


C. looked into

D. come up with

Đáp án D
Giải thích: come up with (phrV): nảy ra, nghĩ ra
Đáp án còn lại:
think over (phrV): suy nghĩ, cân nhắc
get round to (phrV): lừa phỉnh, tán tỉnh
look into (phrV): xem xét kỹ, nghiên cứu kỹ
Dịch nghĩa Mọi người đều biết về những vấn đề ơ nhiễm nhưng khơng phải ai cũng có thể đưa ra giải pháp.
34. For me, the film didn’t_________ all the enthusiastic publicity it received.
A. come up

B. live up to

C. turn up to

D. live up

Đáp án B
Giải thích: live up to (phrV): tốt như mong đợi
Đáp án còn lại:
come up (phrV): đạt tới, được đặt ra
turn up (phrV): xuất hiện
Dịch nghĩa: Đối với tôi, bộ phim không đáng nhận được sự quan tâm của công chúng.
35. After travelling all day, he was completely__________.
A. done in

B. done up


C. broken down

D. used up

Đáp án A
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Giải thích: do sb in (phrV): giết ai, làm ai kiệt sức
Đáp án cịn lại:
do sth up (phrV): trang hồng
break down (phrV): hỏng hóc
use up (phrV): tận dụng, dùng hết
Dịch nghĩa: Anh ấy hoàn toàn bị kiệt sức sau khi đi cả ngày.
36. There’s no need to throw that shirt away. It can easily be________ .
A. cured

B. renewd

C. done up

D. mended

Đáp án D
Giải thích: mend (v): vá, sửa chữa
Đáp án còn lại:

cure (v): chữa trị
renew (v): làm mới
do sth up (phrV): trang hồng
Dịch nghĩa: Khơng cần phải vứt chiếc áo đó đi đâu. Nó có thể được vá lại một cách dễ dàng.
37. While on holiday Walter and Daisy were caught_________ a military coup.
A. up in

B. into

C. with

D. out of

Đáp án A
Giải thích: catch up (phrV): đuổi kịp, bắt gặp
Dịch nghĩa: Walter và Daisy bị bắt trong cuộc đảo chính quân sự khi họ đi nghỉ.
38. Since no one bought tickets to the disco, we had to call it_______________.
A. off

B. down

C. over

D. away

Đáp án A
Giải thích: call sth off (phrV): hỗn, hủy cái gì
Đáp án cịn lại:
call down (phrV): gọi xuống, xỉ vả
call over (phrV): gọi qua

call away (phrV): gọi đi, mời di
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã không tới sàn nhảy do không ai mua vé.
39. George decided to_____ from his position as company chairman
A. step aside

B. step down

C. step back

D. step out

Đáp án B
Giải thích: step down (phrV): rút lui
Đáp án còn lại:
step aside (phrV): bước sang bên
step back (phrV): lùi bước
step out (phrV): bước ra ngoài
Dịch nghĩa: George quyết định rút khỏi vị trí chủ tịch tập đồn.
40. The police car drove into the car park and________ sharply.
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

A. pulled in

B. pulled about

C. pulled aside


D. pulled up

Đáp án D
Giải thích: pull up (phrV): dừng lại
Đáp án cịn lại:
pull in (phrV): kéo về
pull about (phrV): lôi đi kéo lại, giằng co
ull aside (phrV): kéo sang bên
Dịch nghĩa: Xe cảnh sát đi vào khu đỗ xe và đột ngột dừng lại.
41. I hardly ever see my host friend anymore, we were slowly______________ a part.
A. wandering

B. hovering

C. drifting

D. roving

Đáp án C
Giải thích: drift apart (phrV): chia ly, khơng hợp nhau, trơi xa
Đáp án còn lại:
wander (v): đi lang thang
hover (v): lảng vảng, lởn vởn
rove (v): đi rong chơi
Dịch nghĩa: Chúng tôi khơng cịn gặp nhau nữa do khơng hợp nhau nên chúng tôi đã chia tay.
42. Teachers aren’t forbidden from giving private lessons to students, but it is ____ upon.
A. scowled

B. glowered


C. grimaced

D. frowned

Đáp án D
Giải thích: frown upon/on (phrV): khơng bằng lịng, khơng tán thành
Đáp án cịn lại:
scowl (v): quắc mắt giận dữ
glower (v): trừng trừng nhìn
grimace (v): nhăn mặt, nhăn nhó
Dịch nghĩa: Giáo viên khơng bị cấm dạy thêm cho học sinh, nhưng điều này không được tán thành.
43. He_______ on a serious relationship at a very young age; naturally, it ended in tears.
A. got

B. embarked

C. climbed

D. boarded

Đáp án B
Giải thích: embark on sth/doing sth (phrV): bắt đầu làm cái gì
Đáp án cịn lại:
get on (phrV): tiến triển
climb (v): trèo lên
board (v): lên (tàu)
Dịch nghĩa: Anh ta lao vào một mối quan hệ tình cảm nghiêm túc khi cịn rất trẻ rồi tự nhiên mối quan hệ
ấy chấm dứt trong nước mắt


44. As soon as my exams are finished, I’m________ to the seaside to have a holiday.

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

A. taking on

B. taking away

C. taking off

D. taking over

Đáp án C
Giải thích: take off (phrV): cất cánh, bay đến
Đáp án còn lại:
take on (phrV): đảm nhiệm
take away (phrV): mang đi take over (phrV): chiếm
Dịch nghĩa: Tôi sẽ đi biển để tận hưởng kì nghỉ ngay khi kỳ thi kết thúc.
45. Over the centuries, the feet of many visitors have worn__________ the steps to the castle.
A. out

B. through

C. down

D. in


Đáp án C
Giải thích: wear down (phrV): làm giảm, làm yếu đi, làm mòn (thường ở dạng bị động “worn out”)
Đáp án còn lại:
wear out (phrV): lạm dụng/làm mệt lả
Dịch nghĩa: Nhiều thế kỉ trôi qua, những bước chân của du khách đã hình thành con đường dẫn đến tịa lâu
đài.
46. The defenders______ the enemy until reinforcements arrived.
A. held down

B. held out

C. held way

D. held off

Đáp án D
Giải thích: hold off (phrV): ngăn lại, cản lại
Đáp án còn lại:
hold down (phrV): vẫn giữ, áp bức
hold out (phrV): chịu đựng, kiên trì
hold way: chặn đường
Dịch nghĩa: Những người lính phịng vệ ngăn cản quân địch cho tới khi quân cứu viện tới.
47. I don’t want to sound like I’m_______ the law, but if you don’t keep the noise down you’ll have to leave.
A. putting in

B. laying down

C. passing


D. giving over

Đáp án B
Giải thích: lay down the law (phrV): khẳng định người ta phải tuân theo luật
Đáp án còn lại:
put in (phrV): thi hành
pass (v): thông qua (luật)
Dịch nghĩa: Tôi không muốn là người đưa ra luật tuy nhiên bạn sẽ phải rời khỏi đây nếu bạn vẫn cứ tiếp tục
làm ổn.
48. The painting’s value goes________ economic measurement; it also has sentimental values.
A. far from

B. ahead of

C. beyond

D. outside

Đáp án C
Giải thích: go beyond (phrV): vượt qua, vượt lên
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

go far from: đi xa khỏi
go ahead of (phrV): đứng đầu, đến đầu
go outside: đi ra ngoài
Dịch nghĩa: Bức tranh khơng những có giá trị về mặt kinh tế mà còn mang cả giá trị tinh thần.

49. I was near Jackie’s house this morning so I dropped___________for a chat.
A. over

B. up

C. on

D. in

Đáp án D
Giải thích: drop in (phrV): ghé qua
Dịch nghĩa: Sáng nay, tơi ở gần nhà Jackie vì vậy tơi ghé qua nói chuyện với anh ấy.
50. I should be able to fix your computer but I need some time to look__________ the cause of
the problem.
A. round

B. for

C. into

D. about

Đáp án C
Giải thích: look into (phrV): xem xét, nghiên cứu kỹ
look round (phrV): nhìn quanh, cân nhắc
look for (phrV): tìm kiếm
look about (phrV): đợi chờ
Dịch nghĩa: Tơi có thể sửa chiếc máy tính cho bạn nhưng tơi cần chút thời gian để tìm hiểu nguyên nhân.

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!




×