Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KT 45 T12 SS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.28 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỌ TÊN:……………………………….... KIỂM TRA 45 Phút Môn: Đại số 7. LỚP:……………………………………. CÂU 1: a/Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm? (1đ) b/Áp dụng tính: √ 64. ;. √. 49 100. ; √ 0 .01. (1,5đ). CÂU 2:Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể ) 15 1 19 24 3 + 3 + 34 - 18 + 7 34. (1đ). CÂU 3: a/Tìm x biết: (1đ) x : ( -2,14) = ( -3,12) : 1,2 b/ Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất.(0,5đ) CÂU 4: Tính:(1,5đ) a/ 36. 32 4. b/. 390 4 130. CÂU 5: Ba lớp 7A,7B,7C trồng được tất cả 22cây và số cây trồng được của mỗi lớp tỷ lệ với các số 2;4;5.Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? (3,5đ ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Chủ đề. Cộng Cấp độ thấp. Chủ đề 1 1Căn bậc hai. Số câu Số điểm. Biết thế nào là căn bậc hai của một số a không âm. Số câu:1 Số điểm 1. Tìm được căn bậc hai của một số dạng đơn giản .. Cấp độ cao. Viết được một đẳng thức đúng có chứa căn bậc hai ( biểu thức dưới dấu căn là một tổng theo qui luật đã cho). Số câu:3 Số điểm:1,5. Số câu:2 Số điểm:1đ. Chủ đề 2 Cộng trừ nhân chia số hữu tỷ, làm tròn số.. Vận dụng được tính giao hoán,kết hợp,phép nhân phân phối đối với phép cộng để tính giá trị của các biểu thức đã cho.. Số câu Số điểm. Số câu:1 Số điểm:1đ. Biết vận dụng phép cộng và phép nhân số hữu tỷ để tìm giá trị chưa biết trong một biểu thức cho trước và làm tròn kết quả tìm được. Số câu:2 Số điểm:1,5đ. Chủ đề 3 Lũy thừa của một số hữu tỷ. Vận dụng được các công thức về lũy thừa tính được giá trị của các lũy thừa khác nhau.. Số câu Số điểm %. Số câu 2 Số điểm 1,5. Tỉ lệ. Chủ đề 4 Tỷ lệ thức. Tổng số câu Tổng số điểm. 6 3.5điểm. 3 2,5điểm. 2 1,5điểm. Vận dụng được tính chất của tỷ lệ thức ,đưa một bài toán cụ thể về dạng quen thuộcđể tìm các giá trị chưa biết trong bài toán đó.. 1 1. 3 1,5. 1 1. Số câu 1 Số điểm 2,5. 1 2 diểm. 7 6,5. 12 10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TUẦN: 12. KIỂM TRA 45’ ĐẠI SỐ 7. Tiết :22. ( Chương I) I)Mục tiêu: - Kiểm tra các kiến thức về: tập hợp Q các số hữu tỷ; căn bậc hai; tỷ lệ thức; lũy thừa. - kiểm tra kỹ năng tính toán trên tập hợp số hữu tỷ, kỹ năng biến đổi lũy thừa, kỹ năng vận dụng tỷ lệ thức. - Rèn luyện thái độ nghiêm túc trong học tập,khả năng tư duy, tổng hợp,khái quát II)Đề kiểm tra: (trang 1) III) Đáp án và thang điểm Đại 7:. Câu. Câu1. Câu 2. Nội dung a/ phát biểu đúng định nghĩa căn bậc hai của số a không âm (SGK) b/ Tính đúng √ 64 =8 7 49 = ; √ 0 .01 10 100 =0,1. √. 15 1 19 24 3 + + + 34 3 34 18 7 15 19 1 24 3 (  )(  ) = 34 34 3 18 7 1 4 3 (  ) =1+ 3 3 7 3 = 1 + ( -1) + 7 3 = 7 a/ x : ( -2,14) = ( -3,12) : 1,2. Câu 3. Câu 4 Câu 5. Thang điểm 1đ Mỗi câu đúng 0,5đ. 0,25đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. x : ( -2,14) = -2,6. 0,5đ. x = -2,6 . ( -2,14). 0,25 đ. x = 5,564. 0,25 đ. b/ x  5,6 a/ = 3 8. 0,5đ 0,75đ. b/ = 34. 0,75đ. Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x,y,z ( với x,y,z > 0). 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> z 5. 0,5đ. Theo đề bài ta có x + y + z = 22 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được x y z x+ y+z 22 = = = = =2 2 4 5 2+ 4+5 11 Suy ra x = 4; y=8 z = 10. 0,5đ. Vì x, y, z tỉ lệ với 2; 4; 5 nên. x 2. =. y 4. =. Vây số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 4cây;8cây;10cây.. 1đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×